Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

arm là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ arm trong tiếng Anh

arm /ɑːm/
- (n) (v) : cánh tay; vũ trang, trang bị (vũ khí)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

arm: Cánh tay

Arm là phần cơ thể nối giữa vai và bàn tay, thường có chức năng vận động và nâng đỡ.

  • She hurt her arm while playing basketball. (Cô ấy bị đau cánh tay khi chơi bóng rổ.)
  • The soldier raised his arm in salute. (Người lính giơ cánh tay để chào.)
  • He has a tattoo on his left arm. (Anh ấy có một hình xăm ở cánh tay trái.)

Bảng biến thể từ "arm"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: armed
Phiên âm: /ɑːrmd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có vũ trang Ngữ cảnh: Dùng cho người mang vũ khí The soldiers were heavily armed.
Những người lính được trang bị vũ khí nặng.
2 Từ: arms
Phiên âm: /ɑːrmz/ Loại từ: Danh từ (số nhiều) Nghĩa: Vũ khí Ngữ cảnh: Dùng trong quân sự, an ninh The country imported a large amount of arms.
Quốc gia này nhập khẩu một lượng lớn vũ khí.
3 Từ: arm
Phiên âm: /ɑːrm/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Trang bị vũ khí Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động cung cấp vũ khí They armed the guards for protection.
Họ trang bị vũ khí cho các bảo vệ để bảo vệ.

Từ đồng nghĩa "arm"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "arm"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Justice has a long arm.

Justice có một cánh tay dài.

Lưu sổ câu

2

Scanderbeg’s sword must have Scanderbeg’s arm.

Kiếm của Scanderbeg phải có cánh tay của Scanderbeg.

Lưu sổ câu

3

Stretch your arm no farther than your sleeve will reach.

Duỗi cánh tay của bạn không xa hơn tay áo bạn sẽ chạm tới.

Lưu sổ câu

4

He laid a hand on my arm.

Anh ấy đặt tay lên cánh tay tôi.

Lưu sổ câu

5

He scratched himself under his arm.

Anh tự gãi dưới cánh tay.

Lưu sổ câu

6

He seized her by the arm.

Anh nắm lấy tay cô.

Lưu sổ câu

7

He reached out and took my arm.

Anh ấy đưa tay ra và nắm lấy cánh tay tôi.

Lưu sổ câu

8

He clasped my arm with fear.

Anh ấy siết chặt cánh tay tôi với vẻ sợ hãi.

Lưu sổ câu

9

She tightened her grip on his arm.

Cô siết chặt cánh tay anh.

Lưu sổ câu

10

When I bend my arm, the pain is excruciating.

Khi tôi uốn cong cánh tay của mình, cơn đau rất dữ dội.

Lưu sổ câu

11

The baby flew into his mother's arm.

Đứa bé bay vào vòng tay của mẹ.

Lưu sổ câu

12

The woman gently tugged his arm.

Người phụ nữ nhẹ nhàng kéo cánh tay anh.

Lưu sổ câu

13

She jabbed me in the arm with her umbrella.

Cô ấy dùng ô đâm vào tay tôi.

Lưu sổ câu

14

The officer grabbed him by the arm .

Viên sĩ quan nắm lấy cánh tay anh ta.

Lưu sổ câu

15

Tom tugged at his mother's arm.

Tom kéo mạnh cánh tay của mẹ mình.

Lưu sổ câu

16

She pinched me on the arm.

Cô ấy véo vào tay tôi.

Lưu sổ câu

17

He kept a tight grip on her arm.

Anh giữ chặt cánh tay cô.

Lưu sổ câu

18

The policeman seized the thief by the arm.

Viên cảnh sát đã tóm gọn tên trộm bằng cánh tay.

Lưu sổ câu

19

Morse placed a restraining hand on Lewis's arm.

Morse đặt một bàn tay kiềm chế lên cánh tay của Lewis.

Lưu sổ câu

20

She pinched his arm as hard as she could.

Cô véo cánh tay anh hết sức có thể.

Lưu sổ câu

21

The child gripped its mother's arm.

Đứa trẻ nắm chặt cánh tay của mẹ nó.

Lưu sổ câu

22

He used his good arm to support his weight.

Anh ấy đã sử dụng cánh tay tốt của mình để hỗ trợ trọng lượng của mình.

Lưu sổ câu

23

His arm was shot off in a battle.

Cánh tay của anh ta đã bị bắn đứt trong một trận chiến.

Lưu sổ câu

24

The wound on my arm has healed.

Vết thương trên cánh tay của tôi đã lành.

Lưu sổ câu

25

He was hit in the arm by flying shrapnel.

Anh ta bị mảnh đạn bay trúng vào cánh tay.

Lưu sổ câu

26

She slipped her arm through his and snuggled close.

Cô luồn tay qua anh và rúc lại gần.

Lưu sổ câu

27

He broke his arm in an accident.

Anh ấy bị gãy tay trong một vụ tai nạn.

Lưu sổ câu

28

Lean against my arm. I will support you.

Dựa vào cánh tay tôi. Tôi sẽ hỗ trợ bạn.

Lưu sổ câu

29

She stabbed him in the arm with a screwdriver.

Cô ấy dùng tuốc nơ vít đâm vào tay anh ta.

Lưu sổ câu

30

One woman, close to hysteria, grabbed my arm.

Một người phụ nữ, gần như bị cuồng loạn [goneict.com], nắm lấy cánh tay tôi.

Lưu sổ câu

31

He escaped with only a broken arm.

Anh ta trốn thoát chỉ với một cánh tay bị gãy.

Lưu sổ câu

32

Pearl wrapped her arms around his waist and hugged him tightly.

Pearl vòng tay qua eo anh và ôm anh thật chặt.

Lưu sổ câu

33

She threw her arms around his neck.

Cô vòng tay qua cổ anh.

Lưu sổ câu

34

He was running forward, waving his arms.

Anh ấy đang chạy về phía trước, vẫy tay.

Lưu sổ câu

35

The officer grabbed him by the arm (= grabbed his arm).

Cán bộ nắm lấy cánh tay anh ta (= nắm lấy cánh tay anh ta).

Lưu sổ câu

36

She cradled the child in her arms.

Cô ấy nâng niu đứa trẻ trong vòng tay của mình.

Lưu sổ câu

37

They fell asleep in each other's arms (= holding each other).

Họ ngủ thiếp đi trong vòng tay nhau (= ôm nhau).

Lưu sổ câu

38

She touched him gently on the arm.

Cô nhẹ nhàng chạm vào cánh tay anh.

Lưu sổ câu

39

Vincent folded his arms across his chest and turned to walk away.

Vincent khoanh tay trước ngực và quay lưng bước đi.

Lưu sổ câu

40

He has a tattoo on his upper right arm.

Anh ấy có một hình xăm trên bắp tay phải.

Lưu sổ câu

41

The arms will need shortening.

Các cánh tay sẽ cần rút ngắn.

Lưu sổ câu

42

She perched on the arm of his chair.

Cô ngồi trên tay ghế của anh.

Lưu sổ câu

43

a robotic arm

một cánh tay robot

Lưu sổ câu

44

A small bridge spans the arm of the river.

Một cây cầu nhỏ bắc qua một nhánh sông.

Lưu sổ câu

45

the research arm of the company

chi nhánh nghiên cứu của công ty

Lưu sổ câu

46

The bank plans to sell part of its US finance arm.

Ngân hàng có kế hoạch bán một phần chi nhánh tài chính của mình ở Hoa Kỳ.

Lưu sổ câu

47

She stood looking at him with arms akimbo.

Cô đứng nhìn anh với cánh tay ngớ ngấn.

Lưu sổ câu

48

There's a list of repairs as long as your arm.

Có một danh sách sửa chữa miễn là cánh tay của bạn.

Lưu sổ câu

49

He stood watching her with his arms folded across his chest.

Anh đứng nhìn cô với hai tay khoanh trước ngực.

Lưu sổ câu

50

She folded her arms and stared at him.

Cô khoanh tay và nhìn anh chằm chằm.

Lưu sổ câu

51

I'd have given my right arm to have been there with them.

Tôi đã đưa cánh tay phải của mình để ở đó cùng họ.

Lưu sổ câu

52

He keeps all his clients at arm's length.

Anh ta giữ tất cả khách hàng của mình trong tầm tay.

Lưu sổ câu

53

She kept him at arm's length until he stopped smoking.

Cô giữ anh ta trong gang tấc cho đến khi anh ta ngừng hút thuốc.

Lưu sổ câu

54

There is no escape from the long arm of the law.

Không có lối thoát khỏi cánh tay dài của luật pháp.

Lưu sổ câu

55

Their enthusiasm has been a shot in the arm for all of us.

Sự nhiệt tình của họ đã tiếp thêm sức mạnh cho tất cả chúng ta.

Lưu sổ câu

56

He held out his arms with a broad smile.

Anh ấy chìa tay ra với một nụ cười rộng.

Lưu sổ câu

57

He placed a comforting arm around her shoulder.

Anh đặt vòng tay an ủi qua vai cô.

Lưu sổ câu

58

He pulled her into his arms and kissed her.

Anh kéo cô vào lòng và hôn cô.

Lưu sổ câu

59

His arms slid around her.

Cánh tay anh vòng qua cô.

Lưu sổ câu

60

He ran towards her and flung his arms around her.

Anh chạy về phía cô và vòng tay ôm cô.

Lưu sổ câu

61

Kris collapsed into her mother's waiting arms.

Kris gục ngã trong vòng tay chờ đợi của mẹ.

Lưu sổ câu

62

Her arms tightened convulsively around the child.

Vòng tay của cô ôm chặt lấy đứa trẻ một cách co giật.

Lưu sổ câu

63

The couple linked arms and set off along the beach.

Cặp đôi khoác tay nhau và khởi hành dọc theo bãi biển.

Lưu sổ câu

64

He stood there with crossed arms, looking angry.

Anh ta khoanh tay đứng đó, vẻ giận dữ.

Lưu sổ câu

65

The figure in the boat raised an arm.

Hình người trên thuyền giơ một cánh tay.

Lưu sổ câu

66

His arm hung awkwardly against his side.

Cánh tay của anh ấy treo ngược lại một cách vụng về.

Lưu sổ câu

67

His arms clutched his stomach.

Cánh tay ôm chặt bụng.

Lưu sổ câu

68

Lucy felt the warm sun on her bare arms.

Lucy cảm nhận được ánh nắng ấm áp trên cánh tay trần của mình.

Lưu sổ câu

69

She carried the dog under one arm.

Cô ấy bế con chó dưới một tay.

Lưu sổ câu

70

She ducked his flailing arms.

Cô cúi xuống cánh tay đang phập phồng của anh.

Lưu sổ câu

71

the muscles of the upper arm

cơ bắp tay

Lưu sổ câu