arise: Nảy sinh, xuất hiện
Arise dùng để chỉ việc một vấn đề, tình huống hoặc cơ hội xuất hiện hoặc xảy ra.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
arise
|
Phiên âm: /əˈraɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Nảy sinh, phát sinh | Ngữ cảnh: Dùng khi điều gì đó xuất hiện hoặc trở nên quan trọng |
Problems can arise unexpectedly. |
Các vấn đề có thể phát sinh bất ngờ. |
| 2 |
Từ:
arose
|
Phiên âm: /əˈrəʊz/ | Loại từ: Động từ quá khứ | Nghĩa: Đã nảy sinh | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ |
A new opportunity arose yesterday. |
Một cơ hội mới đã phát sinh vào ngày hôm qua. |
| 3 |
Từ:
arisen
|
Phiên âm: /əˈrɪzən/ | Loại từ: Động từ quá khứ phân từ | Nghĩa: Đã phát sinh | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả tình trạng đã xảy ra |
Challenges have arisen during the project. |
Các thử thách đã phát sinh trong quá trình dự án. |
| 4 |
Từ:
arising
|
Phiên âm: /əˈraɪzɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang phát sinh | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó đang xảy ra hoặc xuất hiện |
New issues are arising in the community. |
Các vấn đề mới đang phát sinh trong cộng đồng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Instability may arise at times of change. Sự bất ổn có thể phát sinh vào những thời điểm thay đổi. |
Sự bất ổn có thể phát sinh vào những thời điểm thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
How did the quarrel arise? Làm thế nào mà cuộc cãi vã lại nảy sinh? |
Làm thế nào mà cuộc cãi vã lại nảy sinh? | Lưu sổ câu |
| 3 |
Plant out the spring cabbage whenever opportunities arise. Trồng bắp cải mùa xuân bất cứ khi nào có cơ hội. |
Trồng bắp cải mùa xuân bất cứ khi nào có cơ hội. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Only a finite number of situations can arise. Chỉ một số tình huống hữu hạn có thể phát sinh. |
Chỉ một số tình huống hữu hạn có thể phát sinh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
That question did not arise. Câu hỏi đó đã không nảy sinh. |
Câu hỏi đó đã không nảy sinh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
These problems were almost bound to arise. Những vấn đề này gần như chắc chắn sẽ phát sinh. |
Những vấn đề này gần như chắc chắn sẽ phát sinh. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Should the opportunity arise, I'd love to go to China. Nếu có cơ hội, tôi muốn đến Trung Quốc. |
Nếu có cơ hội, tôi muốn đến Trung Quốc. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Noisome vapours arise from the mud left in the docks. Hơi ồn phát sinh từ bùn đọng lại trong các bến tàu. |
Hơi ồn phát sinh từ bùn đọng lại trong các bến tàu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Some learning difficulties arise from the way children are taught at school. Một số khó khăn trong học tập phát sinh từ cách dạy trẻ ở trường. |
Một số khó khăn trong học tập phát sinh từ cách dạy trẻ ở trường. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Difficulties arise when people fail to consult their colleagues. Khó khăn nảy sinh khi mọi người không tham khảo ý kiến đồng nghiệp của họ. |
Khó khăn nảy sinh khi mọi người không tham khảo ý kiến đồng nghiệp của họ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Several interesting implications arise from these developments. Một số hàm ý thú vị nảy sinh từ những phát triển này. |
Một số hàm ý thú vị nảy sinh từ những phát triển này. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Call this number if any unforeseen emergency should arise. Gọi cho số này nếu có bất kỳ trường hợp khẩn cấp không lường trước nào xảy ra. |
Gọi cho số này nếu có bất kỳ trường hợp khẩn cấp không lường trước nào xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 13 |
After such destruction many problems in resettlement often arise. Sau khi phá hủy như vậy, nhiều vấn đề trong việc tái định cư thường phát sinh. |
Sau khi phá hủy như vậy, nhiều vấn đề trong việc tái định cư thường phát sinh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Problems only arise when people overstretch themselves. Các vấn đề chỉ nảy sinh khi mọi người quá đề cao bản thân. |
Các vấn đề chỉ nảy sinh khi mọi người quá đề cao bản thân. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Accidents often arise from carelessness. Tai nạn thường phát sinh do bất cẩn. |
Tai nạn thường phát sinh do bất cẩn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The country's present difficulties arise from the reduced value of its money. Khó khăn hiện tại của đất nước bắt nguồn từ việc đồng tiền bị giảm giá trị. |
Khó khăn hiện tại của đất nước bắt nguồn từ việc đồng tiền bị giảm giá trị. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The differences in size arise from the amount of sunshine each plant gets. Sự khác biệt về kích thước phát sinh từ lượng ánh nắng mà mỗi cây nhận được. |
Sự khác biệt về kích thước phát sinh từ lượng ánh nắng mà mỗi cây nhận được. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The board acknowledges problems which arise from the newness of the approach. Hội đồng quản trị thừa nhận các vấn đề nảy sinh từ tính mới của cách tiếp cận. |
Hội đồng quản trị thừa nhận các vấn đề nảy sinh từ tính mới của cách tiếp cận. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The problem may not arise, but there's no harm in keeping our powder dry. Vấn đề có thể không phát sinh, nhưng không có hại gì trong việc giữ cho bột của chúng tôi khô. |
Vấn đề có thể không phát sinh, nhưng không có hại gì trong việc giữ cho bột của chúng tôi khô. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Problems arise when the body's immune system is not functioning adequately. Các vấn đề phát sinh khi hệ thống miễn dịch của cơ thể không hoạt động đầy đủ. |
Các vấn đề phát sinh khi hệ thống miễn dịch của cơ thể không hoạt động đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
An occasion may arise when you can use your knowledge of French. Một cơ hội có thể nảy sinh khi bạn có thể sử dụng kiến thức tiếng Pháp của mình. |
Một cơ hội có thể nảy sinh khi bạn có thể sử dụng kiến thức tiếng Pháp của mình. | Lưu sổ câu |
| 22 |
More and more women today have learned to arise in defence of their legal rights. Ngày nay, ngày càng nhiều phụ nữ học cách đứng ra bảo vệ các quyền hợp pháp của mình. |
Ngày nay, ngày càng nhiều phụ nữ học cách đứng ra bảo vệ các quyền hợp pháp của mình. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Should the need arise for extra staff, we will contact you. Nếu cần thêm nhân viên, chúng tôi sẽ liên hệ với bạn. |
Nếu cần thêm nhân viên, chúng tôi sẽ liên hệ với bạn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
If any complications arise, let me know and I'll help. Nếu có bất kỳ biến chứng nào phát sinh, hãy cho tôi biết và tôi sẽ giúp đỡ. Senturedict.com |
Nếu có bất kỳ biến chứng nào phát sinh, hãy cho tôi biết và tôi sẽ giúp đỡ. Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 25 |
We keep them informed of any changes as they arise. Chúng tôi luôn thông báo cho họ về bất kỳ thay đổi nào khi chúng phát sinh. |
Chúng tôi luôn thông báo cho họ về bất kỳ thay đổi nào khi chúng phát sinh. | Lưu sổ câu |
| 26 |
It is difficult to foresee the consequences that may arise from this action. Khó có thể lường trước được những hậu quả có thể phát sinh từ hành động này. |
Khó có thể lường trước được những hậu quả có thể phát sinh từ hành động này. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I will offer myself to the state as emergency arise. Tôi sẽ hiến thân cho tình trạng khẩn cấp. |
Tôi sẽ hiến thân cho tình trạng khẩn cấp. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The committee has full powers to deal with any cases of malpractice that arise. Ủy ban có toàn quyền giải quyết bất kỳ trường hợp sơ suất nào phát sinh. |
Ủy ban có toàn quyền giải quyết bất kỳ trường hợp sơ suất nào phát sinh. | Lưu sổ câu |
| 29 |
It's not beyond the bounds of possibility that a similar situation could arise again. Không nằm ngoài giới hạn khả năng một tình huống tương tự có thể phát sinh một lần nữa. |
Không nằm ngoài giới hạn khả năng một tình huống tương tự có thể phát sinh một lần nữa. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Out of the ashes of the economic shambles, a phoenix of recovery can arise. Từ đống tro tàn của những xáo trộn kinh tế, một con phượng hoàng của sự phục hồi có thể xuất hiện. |
Từ đống tro tàn của những xáo trộn kinh tế, một con phượng hoàng của sự phục hồi có thể xuất hiện. | Lưu sổ câu |
| 31 |
A serious problem can arise if the heart stops pumping effectively. Một vấn đề nghiêm trọng có thể phát sinh nếu tim ngừng bơm máu hiệu quả. |
Một vấn đề nghiêm trọng có thể phát sinh nếu tim ngừng bơm máu hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Children should be disciplined when the need arises (= when it is necessary). Trẻ em nên được kỷ luật khi cần thiết (= khi cần thiết). |
Trẻ em nên được kỷ luật khi cần thiết (= khi cần thiết). | Lưu sổ câu |
| 33 |
A new crisis has arisen. Một cuộc khủng hoảng mới đã phát sinh. |
Một cuộc khủng hoảng mới đã phát sinh. | Lưu sổ câu |
| 34 |
We keep them informed of any changes as they arise. Chúng tôi luôn thông báo cho họ về bất kỳ thay đổi nào khi chúng phát sinh. |
Chúng tôi luôn thông báo cho họ về bất kỳ thay đổi nào khi chúng phát sinh. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Emotional or mental problems can arise from a physical cause. Các vấn đề về cảm xúc hoặc tinh thần có thể phát sinh từ nguyên nhân thực thể. |
Các vấn đề về cảm xúc hoặc tinh thần có thể phát sinh từ nguyên nhân thực thể. | Lưu sổ câu |
| 36 |
A disagreement arose over who should pay for the trip. Một cuộc bất đồng nảy sinh về việc ai sẽ trả tiền cho chuyến đi. |
Một cuộc bất đồng nảy sinh về việc ai sẽ trả tiền cho chuyến đi. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Doubts have arisen over the viability of the schedule. Những nghi ngờ đã nảy sinh về khả năng tồn tại của lịch trình. |
Những nghi ngờ đã nảy sinh về khả năng tồn tại của lịch trình. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I'll speak to him if the occasion arises. Tôi sẽ nói chuyện với anh ấy nếu có dịp. |
Tôi sẽ nói chuyện với anh ấy nếu có dịp. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Somehow a misunderstanding arose. Bằng cách nào đó, một sự hiểu lầm nảy sinh. |
Bằng cách nào đó, một sự hiểu lầm nảy sinh. | Lưu sổ câu |
| 40 |
These animals don't like water but will swim if the necessity arises. Những con vật này không thích nước nhưng sẽ bơi nếu cần thiết. |
Những con vật này không thích nước nhưng sẽ bơi nếu cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 41 |
We will deal with that if the situation arises. Chúng tôi sẽ giải quyết nếu tình huống phát sinh. |
Chúng tôi sẽ giải quyết nếu tình huống phát sinh. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Ambiguity arises when students' spoken English is very limited. Sự mơ hồ nảy sinh khi khả năng nói tiếng Anh của học sinh rất hạn chế. |
Sự mơ hồ nảy sinh khi khả năng nói tiếng Anh của học sinh rất hạn chế. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The current debate arose out of the concerns of parents. Cuộc tranh luận hiện tại nảy sinh do sự lo lắng của các bậc cha mẹ. |
Cuộc tranh luận hiện tại nảy sinh do sự lo lắng của các bậc cha mẹ. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Violence typically arises out of anger. Bạo lực thường phát sinh do tức giận. |
Bạo lực thường phát sinh do tức giận. | Lưu sổ câu |