Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

architect là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ architect trong tiếng Anh

architect /ˈɑːkɪtɛkt/
- noun : kiến trúc sư

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

architect: Kiến trúc sư

Architect là danh từ chỉ người thiết kế công trình xây dựng; cũng có nghĩa bóng là người lập kế hoạch.

  • The architect designed a modern office building. (Kiến trúc sư thiết kế một tòa văn phòng hiện đại.)
  • He is the chief architect of the new policy. (Anh ấy là người lập kế hoạch chính cho chính sách mới.)
  • Architects must balance beauty and practicality. (Kiến trúc sư phải cân bằng giữa vẻ đẹp và tính thực tế.)

Bảng biến thể từ "architect"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: architect
Phiên âm: /ˈɑːrkɪtekt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kiến trúc sư Ngữ cảnh: Người thiết kế tòa nhà hoặc công trình She is a famous architect in Europe.
Cô ấy là một kiến trúc sư nổi tiếng ở châu Âu.
2 Từ: architecture
Phiên âm: /ˈɑːrkɪtektʃər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kiến trúc Ngữ cảnh: Nghệ thuật/ khoa học thiết kế công trình He studied architecture in university.
Anh ấy học ngành kiến trúc tại đại học.
3 Từ: architect
Phiên âm: /ˈɑːrkɪtekt/ Loại từ: Động từ (chuyên ngành IT/business) Nghĩa: Thiết kế kiến trúc hệ thống Ngữ cảnh: Dùng trong CNTT, mô tả việc xây dựng cấu trúc phần mềm, giải pháp He architected the entire software platform.
Anh ấy thiết kế toàn bộ kiến trúc nền tảng phần mềm.
4 Từ: architected
Phiên âm: /ˈɑːrkɪtektɪd/ Loại từ: Động từ (V-ed) Nghĩa: Đã thiết kế kiến trúc (IT/business) Ngữ cảnh: Hệ thống đã được xây dựng cấu trúc The system was architected for high scalability.
Hệ thống được thiết kế cho khả năng mở rộng cao.
5 Từ: architecting
Phiên âm: /ˈɑːrkɪtektɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang thiết kế kiến trúc (IT/business) Ngữ cảnh: Hành động xây dựng kiến trúc phần mềm He is architecting a new cloud solution.
Anh ấy đang thiết kế kiến trúc giải pháp đám mây mới.
6 Từ: architectural
Phiên âm: /ˌɑːrkɪˈtektʃərəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc kiến trúc Ngữ cảnh: Miêu tả phong cách hoặc thiết kế The building has many architectural features.
Tòa nhà có nhiều đặc điểm kiến trúc.
7 Từ: architecturally
Phiên âm: /ˌɑːrkɪˈtektʃərəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Về mặt kiến trúc Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả cách bố trí, thiết kế The house is architecturally impressive.
Ngôi nhà ấn tượng về mặt kiến trúc.

Từ đồng nghĩa "architect"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "architect"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The house was designed by architect Louis Kahn.

Ngôi nhà được thiết kế bởi kiến ​​trúc sư Louis Kahn.

Lưu sổ câu

2

She's a London-based architect and interior designer.

Cô ấy là một kiến ​​trúc sư và nhà thiết kế nội thất có trụ sở tại London.

Lưu sổ câu

3

In 1721 he was named chief architect of the cathedral.

Năm 1721, ông được bổ nhiệm làm kiến ​​trúc sư trưởng của nhà thờ.

Lưu sổ câu

4

He was one of the principal architects of the revolution.

Ông là một trong những kiến ​​trúc sư chính của cuộc cách mạng.

Lưu sổ câu

5

Jones was the architect of the team's first goal.

Jones là kiến ​​trúc sư của bàn thắng đầu tiên của đội.

Lưu sổ câu

6

We are looking for an IT data architect to work within our Systems Architecture team.

Chúng tôi đang tìm kiếm một kiến ​​trúc sư dữ liệu CNTT để làm việc trong nhóm Kiến trúc hệ thống của chúng tôi.

Lưu sổ câu

7

She's a London-based architect and interior designer.

Cô ấy là một kiến ​​trúc sư và nhà thiết kế nội thất có trụ sở tại London.

Lưu sổ câu

8

Jones was the architect of the team's first goal.

Jones là kiến ​​trúc sư của bàn thắng đầu tiên của đội.

Lưu sổ câu