Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

April là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ April trong tiếng Anh

April /ˈeɪprəl/
- (n) : tháng 4

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

April: Tháng Tư

April là tháng thứ tư trong năm, nằm giữa tháng Ba và tháng Năm.

  • We are planning a vacation in April. (Chúng tôi đang lên kế hoạch cho một kỳ nghỉ vào tháng Tư.)
  • The project deadline is set for the end of April. (Hạn chót của dự án được đặt vào cuối tháng Tư.)
  • April is known for its unpredictable weather. (Tháng Tư nổi tiếng với thời tiết không thể đoán trước được.)

Bảng biến thể từ "April"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: April
Phiên âm: /ˈeɪprəl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tháng Tư Ngữ cảnh: Tên tháng trong năm The event is in April.
Sự kiện diễn ra vào tháng Tư.
2 Từ: April Fool’s Day
Phiên âm: /ˈeɪprəl fuːlz deɪ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cá Tháng Tư Ngữ cảnh: Ngày nói đùa 1/4 April Fool’s Day is full of pranks.
Ngày Cá Tháng Tư đầy trò đùa.
3 Từ: April showers
Phiên âm: /ˈeɪprəl ʃaʊəz/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Mưa tháng Tư Ngữ cảnh: Thành ngữ về thời tiết mùa xuân April showers bring May flowers.
Mưa tháng Tư mang đến hoa tháng Năm.

Từ đồng nghĩa "April"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "April"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

April showers bring forth May flowers.

Những cơn mưa rào tháng Tư mang đến những bông hoa tháng Năm.

Lưu sổ câu

2

April is the cruellest month.

Tháng 4 là tháng tuyệt vời nhất.

Lưu sổ câu

3

March winds and April showers bring forth May flowers.

Những cơn gió tháng Ba và những cơn mưa rào tháng Tư mang đến những bông hoa tháng Năm.

Lưu sổ câu

4

The council tax replaces the poll tax next April.

Thuế hội đồng thay thế thuế thăm dò ý kiến vào tháng 4 tới.

Lưu sổ câu

5

In April 1944 he was killed on active service.

Vào tháng 4 năm 1944, ông bị giết khi đang tại ngũ.

Lưu sổ câu

6

We have received your letter dated April 14, 1998.

Chúng tôi đã nhận được thư của bạn đề ngày 14 tháng 4 năm 1998.

Lưu sổ câu

7

The changes will be introduced in April.

Những thay đổi sẽ được giới thiệu vào tháng Tư.

Lưu sổ câu

8

The football season is from September to April.

Mùa bóng đá là từ tháng Chín đến tháng Tư.

Lưu sổ câu

9

We were wondering about next April for the wedding.

Chúng tôi đang băn khoăn về tháng 4 tới cho đám cưới.

Lưu sổ câu

10

By tradition, people play practical jokes on 1 April.

Theo truyền thống, mọi người chơi trò đùa thực tế vào ngày 1 tháng 4.

Lưu sổ câu

11

April is the best guess for first deliveries.

Tháng 4 là dự đoán tốt nhất cho những lần giao hàng đầu tiên.

Lưu sổ câu

12

We have received your letter of April 14, 1998.

Chúng tôi đã nhận được thư của bạn ngày 14 tháng 4, 1998.

Lưu sổ câu

13

The south-west monsoon sets in during April.

Gió mùa Tây Nam bắt đầu vào tháng Tư.

Lưu sổ câu

14

Unfortunately the tax will linger on until April.

Thật không may, thuế sẽ kéo dài cho đến tháng Tư.

Lưu sổ câu

15

The plants began to bud in early April.

Các cây bắt đầu ra nụ vào đầu tháng Tư.

Lưu sổ câu

16

In April 655, Osman's palace was besieged by rebels.

Vào tháng 4 năm 655, cung điện của Osman bị quân nổi dậy bao vây.

Lưu sổ câu

17

April is the fourth month of the year.

Tháng tư là tháng thứ tư trong năm.

Lưu sổ câu

18

The formal signing will take place on April 9th.

Việc ký kết chính thức sẽ diễn ra vào ngày 9/4.

Lưu sổ câu

19

I'm going to Cuba next April.

Tôi sẽ đến Cuba vào tháng 4 tới.

Lưu sổ câu

20

In March and April, the weather is much less predictable.

Vào tháng Ba và tháng Tư, thời tiết khó dự đoán hơn nhiều.

Lưu sổ câu

21

I did a course in London last April/I'm doing a course in London next April.

Tôi đã thực hiện một khóa học ở London vào tháng 4 năm ngoái / Tôi đang thực hiện một khóa học ở London vào tháng 4 tới.

Lưu sổ câu

22

Have you fallen into the trap on April Fool's day?

Bạn đã rơi vào bẫy trong ngày Cá tháng Tư chưa?

Lưu sổ câu

23

Further discussion on the proposal will be deferred until April.

Các cuộc thảo luận thêm về đề xuất sẽ được hoãn lại cho đến tháng 4.

Lưu sổ câu

24

Millions of wild flowers colour the valleys, especially in April and May.

Hàng triệu bông hoa dại tô màu các thung lũng, đặc biệt là vào tháng Tư và tháng Năm.

Lưu sổ câu

25

The president will remain in office until the official handover in April.

Tổng thống sẽ vẫn tại vị cho đến khi chính thức bàn giao vào tháng Tư.

Lưu sổ câu

26

The agreement on cultural cooperation between the two countries was rescinded on 30 April, 2002.

Thỏa thuận hợp tác văn hóa giữa hai nước đã bị hủy bỏ vào ngày 30 tháng 4 năm 2002.

Lưu sổ câu

27

The Prime Minister is believed to be inclining towards an April election.

Thủ tướng được cho là đang nghiêng về một cuộc bầu cử vào tháng Tư.

Lưu sổ câu

28

She was born in April.

Cô sinh vào tháng Tư.

Lưu sổ câu

29

The meeting is on the fifth of April/April the fifth.

Cuộc họp diễn ra vào ngày thứ năm của tháng tư / ngày thứ năm của tháng tư.

Lưu sổ câu

30

The meeting is on April fifth.

Cuộc họp diễn ra vào ngày 5 tháng 4.

Lưu sổ câu

31

We went to Japan last April.

Chúng tôi đã đến Nhật Bản vào tháng 4 năm ngoái.

Lưu sổ câu

32

I arrived at the end of April.

Tôi đến vào cuối tháng Tư.

Lưu sổ câu

33

last April’s election

cuộc bầu cử vào tháng 4 năm ngoái

Lưu sổ câu

34

April showers (= light rain that falls in the spring)

Tháng 4 mưa rào (= mưa nhẹ rơi vào mùa xuân)

Lưu sổ câu

35

an April wedding

một đám cưới tháng 4

Lưu sổ câu