approximately: Xấp xỉ, khoảng
Approximately là trạng từ diễn tả con số hoặc thời gian gần đúng, không chính xác tuyệt đối.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
approximation
|
Phiên âm: /əˌprɒksɪˈmeɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự xấp xỉ, phép gần đúng | Ngữ cảnh: Dùng trong toán học, khoa học, hoặc nói chung |
This is only an approximation, not the exact number. |
Đây chỉ là phép xấp xỉ, không phải số chính xác. |
| 2 |
Từ:
approximate
|
Phiên âm: /əˈprɒksɪmeɪt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Ước tính, gần đúng | Ngữ cảnh: Khi đưa ra số liệu gần đúng |
We approximate the value based on past data. |
Chúng tôi ước tính giá trị dựa trên dữ liệu trước đó. |
| 3 |
Từ:
approximating
|
Phiên âm: /əˈprɒksɪmeɪtɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang ước tính | Ngữ cảnh: Hành động đưa ra giá trị gần đúng |
She is approximating the total cost. |
Cô ấy đang ước tính tổng chi phí. |
| 4 |
Từ:
approximate
|
Phiên âm: /əˈprɒksɪmət/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Xấp xỉ | Ngữ cảnh: Dùng khi số liệu không chính xác tuyệt đối |
The approximate cost is $500. |
Chi phí xấp xỉ là 500 đô. |
| 5 |
Từ:
approximately
|
Phiên âm: /əˈprɒksɪmətli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Xấp xỉ, khoảng chừng | Ngữ cảnh: Dùng khi nói không chính xác hoàn toàn |
The trip will take approximately two hours. |
Chuyến đi sẽ mất khoảng hai giờ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The journey took approximately seven hours. Chuyến đi mất khoảng bảy giờ. |
Chuyến đi mất khoảng bảy giờ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The two buildings were approximately equal in size. Hai tòa nhà có kích thước xấp xỉ bằng nhau. |
Hai tòa nhà có kích thước xấp xỉ bằng nhau. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The flight takes approximately three hours. Chuyến bay mất khoảng ba giờ. |
Chuyến bay mất khoảng ba giờ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The tickets cost about £20 each. Giá mỗi vé khoảng 20 bảng Anh. |
Giá mỗi vé khoảng 20 bảng Anh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The repairs will cost $200, give or take a few dollars. Việc sửa chữa sẽ có giá 200 đô la, cho hoặc mất một vài đô la. |
Việc sửa chữa sẽ có giá 200 đô la, cho hoặc mất một vài đô la. | Lưu sổ câu |
| 6 |
How much will it cost, more or less? Nó sẽ có giá bao nhiêu, nhiều hay ít? |
Nó sẽ có giá bao nhiêu, nhiều hay ít? | Lưu sổ câu |
| 7 |
We are expecting thirty or so people to come. Chúng tôi đang mong đợi khoảng ba mươi người đến. |
Chúng tôi đang mong đợi khoảng ba mươi người đến. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She must be 25 or thereabouts. Cô ấy phải 25 tuổi trở lên. |
Cô ấy phải 25 tuổi trở lên. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Profits have fallen by roughly 15 per cent. Lợi nhuận đã giảm khoảng 15%. |
Lợi nhuận đã giảm khoảng 15%. | Lưu sổ câu |
| 10 |
You can expect to earn round about £40 000 a year. Bạn có thể kiếm được khoảng £ 40 000 một năm. |
Bạn có thể kiếm được khoảng £ 40 000 một năm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The price is somewhere around $800. Giá khoảng 800 đô la. |
Giá khoảng 800 đô la. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She earns somewhere in the region of £25 000. Cô ấy kiếm được ở đâu đó trong khu vực 25 000 bảng Anh. |
Cô ấy kiếm được ở đâu đó trong khu vực 25 000 bảng Anh. | Lưu sổ câu |