Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

approve là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ approve trong tiếng Anh

approve /əˈpruːv/
- (of) (v) : tán thành, đồng ý, chấp thuận

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

approve: Phê duyệt

Approve dùng để chỉ hành động đồng ý hoặc phê duyệt một đề xuất, kế hoạch hoặc quyết định.

  • The manager approved the new marketing plan. (Quản lý đã phê duyệt kế hoạch marketing mới.)
  • We need to get approval before moving forward with the project. (Chúng ta cần được phê duyệt trước khi tiếp tục với dự án.)
  • He was happy when his proposal was finally approved by the committee. (Anh ấy vui mừng khi đề xuất của mình cuối cùng đã được hội đồng phê duyệt.)

Bảng biến thể từ "approve"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: approval
Phiên âm: /əˈpruːvl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự chấp thuận Ngữ cảnh: Sự đồng ý hoặc chấp nhận ai đó, điều gì đó The plan received official approval.
Kế hoạch nhận được sự chấp thuận chính thức.
2 Từ: approver
Phiên âm: /əˈpruːvər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người phê duyệt Ngữ cảnh: Người có quyền duyệt tài liệu / quyết định / hồ sơ The approver must sign before the payment is processed.
Người phê duyệt phải ký trước khi xử lý thanh toán.
3 Từ: approve
Phiên âm: /əˈpruːv/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Chấp thuận, đồng ý Ngữ cảnh: Khi bạn đồng ý với quyết định hoặc hành động They approved the new policy.
Họ đã chấp thuận chính sách mới.
4 Từ: approving
Phiên âm: /əˈpruːvɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính chấp thuận Ngữ cảnh: Dùng khi ánh mắt, hành vi thể hiện sự đồng ý She gave him an approving nod.
Cô ấy gật đầu đồng ý với anh.
5 Từ: approvingly
Phiên âm: /əˈpruːvɪŋli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách đồng ý Ngữ cảnh: Cách thể hiện sự tán thành He smiled approvingly.
Anh ấy mỉm cười đồng ý.

Từ đồng nghĩa "approve"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "approve"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The boss wouldn't approve of the plan.

Ông chủ sẽ không chấp thuận kế hoạch.

Lưu sổ câu

2

I wholeheartedly approve of his actions.

Tôi hết lòng chấp nhận hành động của anh ấy.

Lưu sổ câu

3

My parents don't approve of me smoking cigarettes.

Bố mẹ tôi không tán thành việc tôi hút thuốc lá.

Lưu sổ câu

4

Many doctors don't approve of unorthodox medicine.

Nhiều bác sĩ không chấp thuận thuốc không chính thống.

Lưu sổ câu

5

She doesn't approve of my friends.

Cô ấy không tán thành bạn bè của tôi.

Lưu sổ câu

6

Do you approve of hunting after foxes?

Bạn có tán thành việc săn đuổi cáo không?

Lưu sổ câu

7

He doesn't approve of me leaving school this year.

Anh ấy không chấp thuận cho tôi nghỉ học trong năm nay.

Lưu sổ câu

8

Do you approve of my idea?

Bạn có tán thành ý tưởng của tôi không?

Lưu sổ câu

9

Will you approve the proposal?

Bạn sẽ chấp thuận đề xuất chứ?

Lưu sổ câu

10

His father did not approve of his.

Cha của anh ấy không chấp thuận của anh ấy.

Lưu sổ câu

11

He doesn't approve of my leaving school this year.

Anh ấy không chấp thuận cho tôi nghỉ học trong năm nay.

Lưu sổ câu

12

The survey showed that 32% of respondents approve, 54% disapprove and the rest are undecided.

Cuộc khảo sát cho thấy 32% người được hỏi tán thành, 54% không tán thành và số còn lại chưa quyết định.

Lưu sổ câu

13

I thoroughly approve of what the government is doing.

Tôi hoàn toàn tán thành những gì chính phủ đang làm.

Lưu sổ câu

14

I don't approve of cosmetic surgery.

Tôi không tán thành việc phẫu thuật thẩm mỹ.

Lưu sổ câu

15

I don't approve of your defeatist attitude.

Tôi không tán thành thái độ chống đối của bạn.

Lưu sổ câu

16

Catherine's parents now approve of her marriage.

Cha mẹ của Catherine hiện đã chấp thuận cuộc hôn nhân của cô.

Lưu sổ câu

17

I don't approve of smoking in bed.

Tôi không tán thành việc hút thuốc trên giường.

Lưu sổ câu

18

Her parents did not approve of her decision.

Cha mẹ cô không tán thành quyết định của cô.

Lưu sổ câu

19

I don't approve of smoking.

Tôi không tán thành việc hút thuốc.

Lưu sổ câu

20

We don't approve of smacking.

Chúng tôi không tán thành việc đánh lén.

Lưu sổ câu

21

They stacked the committee to approve their expenditure.

Họ xếp chồng lên nhau để ủy ban phê duyệt chi tiêu của họ.

Lưu sổ câu

22

I very much approve of these new tests.

Tôi rất tán thành những thử nghiệm mới này.

Lưu sổ câu

23

I move to approve the minutes as read.

Tôi đề nghị phê duyệt biên bản như đã đọc.

Lưu sổ câu

24

Father didn't approve of her.

Cha không chấp thuận cô ấy.

Lưu sổ câu

25

I don't approve of wasting time.

Tôi không tán thành việc lãng phí thời gian.

Lưu sổ câu

26

I told my mother I wanted to marry Jan but she didn't approve.

Tôi nói với mẹ tôi rằng tôi muốn kết hôn với Jan nhưng bà không chấp thuận.

Lưu sổ câu

27

I told my mother I wanted to leave school but she didn't approve.

Tôi nói với mẹ tôi rằng tôi muốn nghỉ học nhưng mẹ không chấp thuận.

Lưu sổ câu

28

She didn't quite approve of the way he was running things.

Cô ấy không hoàn toàn tán thành cách anh ta điều hành mọi thứ.

Lưu sổ câu

29

She doesn't approve of me leaving school this year.

Cô ấy không chấp thuận cho tôi nghỉ học trong năm nay.

Lưu sổ câu

30

She doesn't approve of my leaving school this year.

Cô ấy không chấp thuận cho tôi nghỉ học trong năm nay.

Lưu sổ câu

31

The committee unanimously approved the plan.

Ủy ban nhất trí thông qua kế hoạch.

Lưu sổ câu

32

We hope that the proposals will soon be approved by the committee.

Chúng tôi hy vọng rằng các đề xuất sẽ sớm được ủy ban chấp thuận.

Lưu sổ câu

33

to approve a bill/application

để phê duyệt hóa đơn / ứng dụng

Lưu sổ câu

34

They approved the creation of a human resources development centre.

Họ thông qua việc thành lập một trung tâm phát triển nguồn nhân lực.

Lưu sổ câu

35

His appointment has not been formally approved yet.

Việc bổ nhiệm của ông vẫn chưa được chính thức chấp thuận.

Lưu sổ câu

36

The Legislature narrowly approved an amendment to the Massachusetts Constitution.

Cơ quan Lập pháp phê chuẩn một sửa đổi đối với Hiến pháp Massachusetts.

Lưu sổ câu

37

The committee has approved the compensation package.

Ủy ban đã phê duyệt gói bồi thường.

Lưu sổ câu

38

The course is approved by the Department for Education.

Khóa học được Bộ Giáo dục phê duyệt.

Lưu sổ câu

39

This medicine is not approved for use in children.

Thuốc này không được chấp thuận sử dụng cho trẻ em.

Lưu sổ câu

40

The chemical has never been federally approved as a pesticide.

Hóa chất này chưa bao giờ được liên bang phê duyệt như một loại thuốc trừ sâu.

Lưu sổ câu

41

The auditors approved the company's accounts.

Các kiểm toán viên đã phê duyệt các tài khoản của công ty.

Lưu sổ câu

42

I don't personally approve but I'm willing to live with it.

Cá nhân tôi không tán thành nhưng tôi sẵn sàng sống với nó.

Lưu sổ câu

43

I don't think your mother would approve of this behaviour, do you?

Tôi không nghĩ mẹ bạn sẽ tán thành hành vi này, phải không?

Lưu sổ câu