appropriate: Phù hợp
Appropriate dùng để chỉ điều gì đó phù hợp hoặc thích hợp với một tình huống cụ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
appropriate
|
Phiên âm: /əˈproʊpriət/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Phù hợp, thích hợp | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó phù hợp với tình huống hoặc mục đích |
This is not an appropriate time for a break. |
Đây không phải là thời gian phù hợp để nghỉ giải lao. |
| 2 |
Từ:
appropriately
|
Phiên âm: /əˈproʊpriətli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách thích hợp, phù hợp | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động làm gì đó một cách thích hợp |
He responded appropriately to the situation. |
Anh ấy đã phản ứng một cách thích hợp với tình huống. |
| 3 |
Từ:
appropriation
|
Phiên âm: /əˌproʊpriˈeɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự chiếm đoạt, sự lấy làm của mình | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động chiếm đoạt hoặc sử dụng tài nguyên không đúng cách |
The government approved the appropriation of funds for the project. |
Chính phủ đã phê duyệt việc chiếm dụng ngân sách cho dự án. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Sports clothes are not appropriate for a formal wedding. Trang phục thể thao không thích hợp cho một đám cưới trang trọng. |
Trang phục thể thao không thích hợp cho một đám cưới trang trọng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
It was thought appropriate to award her the prize. Nó được cho là thích hợp để trao giải thưởng cho cô ấy. |
Nó được cho là thích hợp để trao giải thưởng cho cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Jeans are not appropriate for a formal party. Quần jean không thích hợp cho một bữa tiệc trang trọng. |
Quần jean không thích hợp cho một bữa tiệc trang trọng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She gave a speech appropriate to the occasion. Cô ấy đã đưa ra một bài phát biểu thích hợp với dịp này. |
Cô ấy đã đưa ra một bài phát biểu thích hợp với dịp này. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Use illustrations where appropriate but don't overdo it. Sử dụng hình ảnh minh họa ở những nơi thích hợp nhưng đừng lạm dụng nó. |
Sử dụng hình ảnh minh họa ở những nơi thích hợp nhưng đừng lạm dụng nó. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Is now an appropriate time to make a speech? Bây giờ có phải là thời điểm thích hợp để thực hiện một bài phát biểu? |
Bây giờ có phải là thời điểm thích hợp để thực hiện một bài phát biểu? | Lưu sổ câu |
| 7 |
My reaction is completely appropriate. Phản ứng của tôi là hoàn toàn phù hợp. |
Phản ứng của tôi là hoàn toàn phù hợp. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Her bright clothes were not appropriate for a funeral. Quần áo sáng màu của cô ấy không thích hợp cho một đám tang. |
Quần áo sáng màu của cô ấy không thích hợp cho một đám tang. | Lưu sổ câu |
| 9 |
It is appropriate that everyone be suitably attired. Tất cả mọi người đều phải ăn mặc phù hợp. |
Tất cả mọi người đều phải ăn mặc phù hợp. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Is this film appropriate for small children? Phim này có phù hợp với trẻ nhỏ không? |
Phim này có phù hợp với trẻ nhỏ không? | Lưu sổ câu |
| 11 |
Teaching materials need to be culturally appropriate. Tài liệu giảng dạy cần phù hợp với văn hóa. |
Tài liệu giảng dạy cần phù hợp với văn hóa. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The book was written in a style appropriate to the age of the children. Cuốn sách được viết theo phong cách phù hợp với lứa tuổi của các em nhỏ. |
Cuốn sách được viết theo phong cách phù hợp với lứa tuổi của các em nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I hardly think jeans are appropriate attire for a wedding. Tôi hầu như không nghĩ rằng quần jean là trang phục thích hợp cho một đám cưới. |
Tôi hầu như không nghĩ rằng quần jean là trang phục thích hợp cho một đám cưới. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A dirty face is not appropriate for the school photograph. Khuôn mặt bẩn thỉu không thích hợp cho bức ảnh chụp ở trường. |
Khuôn mặt bẩn thỉu không thích hợp cho bức ảnh chụp ở trường. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The statement of our delegation was singularly appropriate to the occasion. Tuyên bố của phái đoàn chúng tôi đặc biệt phù hợp với thời điểm. |
Tuyên bố của phái đoàn chúng tôi đặc biệt phù hợp với thời điểm. | Lưu sổ câu |
| 16 |
It is hard to find an appropriate dress for me. Thật khó để tìm cho mình một chiếc váy thích hợp. |
Thật khó để tìm cho mình một chiếc váy thích hợp. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Now that the problem has been identified, appropriate action can be taken. Hiện tại, vấn đề đã được xác định [goneict.com], có thể thực hiện hành động thích hợp. |
Hiện tại, vấn đề đã được xác định [goneict.com], có thể thực hiện hành động thích hợp. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Dress neatly and attractively in an outfit appropriate to the job. Ăn mặc gọn gàng và thu hút trong trang phục phù hợp với công việc. |
Ăn mặc gọn gàng và thu hút trong trang phục phù hợp với công việc. | Lưu sổ câu |
| 19 |
It is the most appropriate time to show you our thanks. Đây là thời điểm thích hợp nhất để thể hiện cho bạn lời cảm ơn của chúng tôi. |
Đây là thời điểm thích hợp nhất để thể hiện cho bạn lời cảm ơn của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
It would not be appropriate for me to discuss that now. Sẽ không thích hợp để tôi thảo luận về điều đó bây giờ. |
Sẽ không thích hợp để tôi thảo luận về điều đó bây giờ. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The intercom buzzed and he pressed down the appropriate switch. Hệ thống liên lạc nội bộ réo rắt và anh ấn xuống công tắc thích hợp. |
Hệ thống liên lạc nội bộ réo rắt và anh ấn xuống công tắc thích hợp. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The appropriate word eluded him. Từ thích hợp đã lảng tránh anh ta. |
Từ thích hợp đã lảng tránh anh ta. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Is this an appropriate occasion to discuss finance? Đây có phải là một dịp thích hợp để thảo luận về tài chính không? |
Đây có phải là một dịp thích hợp để thảo luận về tài chính không? | Lưu sổ câu |
| 24 |
It is appropriate that he should get the post. Nó là thích hợp mà anh ta nên nhận được bài viết. |
Nó là thích hợp mà anh ta nên nhận được bài viết. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Put a cross in the appropriate box. Đặt một cây thánh giá vào ô thích hợp. |
Đặt một cây thánh giá vào ô thích hợp. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Each area of the curriculum should be led by a staff member with appropriate expertise. Mỗi lĩnh vực của chương trình giảng dạy nên do một nhân viên có chuyên môn phù hợp phụ trách. |
Mỗi lĩnh vực của chương trình giảng dạy nên do một nhân viên có chuyên môn phù hợp phụ trách. | Lưu sổ câu |
| 27 |
an appropriate response/measure/method một phản ứng / biện pháp / phương pháp thích hợp |
một phản ứng / biện pháp / phương pháp thích hợp | Lưu sổ câu |
| 28 |
Now that the problem has been identified, appropriate action can be taken. Bây giờ vấn đề đã được xác định, có thể thực hiện hành động thích hợp. |
Bây giờ vấn đề đã được xác định, có thể thực hiện hành động thích hợp. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Is now an appropriate time to make a speech? Bây giờ có phải là thời điểm thích hợp để thực hiện một bài phát biểu? |
Bây giờ có phải là thời điểm thích hợp để thực hiện một bài phát biểu? | Lưu sổ câu |
| 30 |
This may be an appropriate treatment for many patients. Đây có thể là một phương pháp điều trị thích hợp cho nhiều bệnh nhân. |
Đây có thể là một phương pháp điều trị thích hợp cho nhiều bệnh nhân. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Skills can be enhanced by the appropriate use of technology in certain circumstances. Kỹ năng có thể được nâng cao bằng cách sử dụng công nghệ thích hợp trong một số trường hợp nhất định. |
Kỹ năng có thể được nâng cao bằng cách sử dụng công nghệ thích hợp trong một số trường hợp nhất định. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He said she had responded to the situation in an entirely appropriate way. Anh ấy nói rằng cô ấy đã phản ứng với tình huống theo cách hoàn toàn thích hợp. |
Anh ấy nói rằng cô ấy đã phản ứng với tình huống theo cách hoàn toàn thích hợp. | Lưu sổ câu |
| 33 |
to deem/consider/think something appropriate xem xét / cân nhắc / nghĩ điều gì đó phù hợp |
xem xét / cân nhắc / nghĩ điều gì đó phù hợp | Lưu sổ câu |
| 34 |
Jeans are not appropriate for a formal party. Quần jean không thích hợp cho một bữa tiệc trang trọng. |
Quần jean không thích hợp cho một bữa tiệc trang trọng. | Lưu sổ câu |
| 35 |
The book was written in a style appropriate to the age of the children. Cuốn sách được viết theo phong cách phù hợp với lứa tuổi của các em nhỏ. |
Cuốn sách được viết theo phong cách phù hợp với lứa tuổi của các em nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
All personnel were trained at levels appropriate to the needs of each job. Tất cả nhân sự đều được đào tạo ở các cấp độ phù hợp với nhu cầu của từng công việc. |
Tất cả nhân sự đều được đào tạo ở các cấp độ phù hợp với nhu cầu của từng công việc. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Tutors can construct tests appropriate to individual students' needs. Gia sư có thể xây dựng các bài kiểm tra phù hợp với nhu cầu của từng học sinh. |
Gia sư có thể xây dựng các bài kiểm tra phù hợp với nhu cầu của từng học sinh. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Would it be appropriate to take him a small gift? Có thích hợp để mang cho anh ấy một món quà nhỏ không? |
Có thích hợp để mang cho anh ấy một món quà nhỏ không? | Lưu sổ câu |