apple: Quả táo
Apple là loại trái cây có hình tròn hoặc hình bầu dục, có vỏ cứng và thịt ngọt, được biết đến là một trong những loại trái cây phổ biến nhất trên thế giới.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
apple
|
Phiên âm: /ˈæpl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Quả táo | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ loại trái cây có vị ngọt hoặc chua, thường có màu đỏ, xanh hoặc vàng |
I ate an apple for breakfast. |
Tôi đã ăn một quả táo cho bữa sáng. |
| 2 |
Từ:
apple pie
|
Phiên âm: /ˈæpl paɪ/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Bánh táo | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ món bánh làm từ táo |
My grandmother bakes a delicious apple pie. |
Bà tôi làm một chiếc bánh táo rất ngon. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The rotten apple injures its neighbours. Quả táo thối làm bị thương những người hàng xóm của nó. |
Quả táo thối làm bị thương những người hàng xóm của nó. | Lưu sổ câu |
| 2 |
One rotten apple spoils the whole barrel. Một quả táo thối làm hỏng cả thùng. |
Một quả táo thối làm hỏng cả thùng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Don’t throw away the apple because of the core. Đừng vội vứt bỏ quả táo vì phần lõi. |
Đừng vội vứt bỏ quả táo vì phần lõi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The apple never falls far from the tree. Quả táo không bao giờ rơi xa cây. |
Quả táo không bao giờ rơi xa cây. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The rotten apple injuries its neighbours. Quả táo thối gây thương tích cho những người hàng xóm của nó. |
Quả táo thối gây thương tích cho những người hàng xóm của nó. | Lưu sổ câu |
| 6 |
An apple a day keeps the doctor away. Mỗi ngày một quả táo, bác sĩ không tới nhà. |
Mỗi ngày một quả táo, bác sĩ không tới nhà. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Throw away the apple because of the core. Vứt bỏ quả táo vì phần lõi. |
Vứt bỏ quả táo vì phần lõi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Sling me an apple,[www.] will you? Bạn có thể đeo cho tôi một quả táo, [www.Senturedict.com] chứ? |
Bạn có thể đeo cho tôi một quả táo, [www.Senturedict.com] chứ? | Lưu sổ câu |
| 9 |
I find that your Adam's apple isn't apparent. Tôi thấy rằng quả táo Adam của bạn không rõ ràng. |
Tôi thấy rằng quả táo Adam của bạn không rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He grafted the branch onto the apple tree. Anh ta ghép cành lên cây táo. |
Anh ta ghép cành lên cây táo. | Lưu sổ câu |
| 11 |
When should you prune apple trees? Khi nào bạn nên cắt tỉa cây táo? |
Khi nào bạn nên cắt tỉa cây táo? | Lưu sổ câu |
| 12 |
She selected an apple from the fruit bowl. Cô ấy chọn một quả táo từ bát hoa quả. |
Cô ấy chọn một quả táo từ bát hoa quả. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I gave each of the boys an apple. Tôi đã cho mỗi cậu một quả táo. |
Tôi đã cho mỗi cậu một quả táo. | Lưu sổ câu |
| 14 |
I don't like a tart apple. Tôi không thích một quả táo chua. |
Tôi không thích một quả táo chua. | Lưu sổ câu |
| 15 |
James and I halved the apple. James và tôi giảm một nửa quả táo. |
James và tôi giảm một nửa quả táo. | Lưu sổ câu |
| 16 |
This apple is really sour! Quả táo này chua thật! |
Quả táo này chua thật! | Lưu sổ câu |
| 17 |
He took the apple and bit down. Anh ta lấy quả táo và cắn xuống. |
Anh ta lấy quả táo và cắn xuống. | Lưu sổ câu |
| 18 |
You are the apple of my eye. Em rất đẹp trong mắt anh. |
Em rất đẹp trong mắt anh. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He aimed at the apple and orange. Anh nhắm vào quả táo và quả cam. |
Anh nhắm vào quả táo và quả cam. | Lưu sổ câu |
| 20 |
There are about fifty calories in an apple. Có khoảng năm mươi calo trong một quả táo. |
Có khoảng năm mươi calo trong một quả táo. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Barry sat munching on an apple. Barry ngồi nhai táo. |
Barry ngồi nhai táo. | Lưu sổ câu |
| 22 |
That apple tree yield s plenty of apples. Cây táo đó mang lại rất nhiều quả táo. |
Cây táo đó mang lại rất nhiều quả táo. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She was crunching noisily on an apple. Cô ấy đang nhai táo một cách ồn ào. |
Cô ấy đang nhai táo một cách ồn ào. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The apple made a bulge in his pocket. Quả táo phình ra trong túi. |
Quả táo phình ra trong túi. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Each apple was individually wrapped in paper. Mỗi quả táo được gói riêng trong giấy. |
Mỗi quả táo được gói riêng trong giấy. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The apple trees are in blossom. Những cây táo đang ra hoa. |
Những cây táo đang ra hoa. | Lưu sổ câu |
| 27 |
He ate the apple, stalk and all. Anh ta đã ăn quả táo, cái cuống của [startedict.com] và tất cả. |
Anh ta đã ăn quả táo, cái cuống của [startedict.com] và tất cả. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Our apple tree fell down in the storm. Cây táo của chúng tôi bị đổ trong cơn bão. |
Cây táo của chúng tôi bị đổ trong cơn bão. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Give an apple to each child. Cho mỗi trẻ một quả táo. |
Cho mỗi trẻ một quả táo. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The apple trees are in full bearing. Những cây táo đang trong tình trạng sung mãn. |
Những cây táo đang trong tình trạng sung mãn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Peel and core the apples. Gọt và lõi táo. |
Gọt và lõi táo. | Lưu sổ câu |
| 32 |
an apple pie một chiếc bánh táo |
một chiếc bánh táo | Lưu sổ câu |
| 33 |
apple sauce/juice nước sốt / nước ép táo |
nước sốt / nước ép táo | Lưu sổ câu |
| 34 |
a garden with three apple trees một khu vườn với ba cây táo |
một khu vườn với ba cây táo | Lưu sổ câu |
| 35 |
I took a bite of the apple. Tôi cắn một miếng táo. |
Tôi cắn một miếng táo. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She is the apple of her father's eye. Cô ấy là quả táo trong mắt của cha cô ấy. |
Cô ấy là quả táo trong mắt của cha cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 37 |
They really are apples and oranges. Chúng thực sự là táo và cam. |
Chúng thực sự là táo và cam. | Lưu sổ câu |
| 38 |
They are both great but you can't compare apples and oranges. Cả hai đều tuyệt vời nhưng bạn không thể so sánh táo và cam. |
Cả hai đều tuyệt vời nhưng bạn không thể so sánh táo và cam. | Lưu sổ câu |
| 39 |
It’s a totally different situation, it’s apples and oranges. Đó là một tình huống hoàn toàn khác, đó là táo và cam. |
Đó là một tình huống hoàn toàn khác, đó là táo và cam. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Add some sugar to the stewed apple—it's still a little tart. Thêm một ít đường vào táo hầm |
Thêm một ít đường vào táo hầm | Lưu sổ câu |
| 41 |
He just sat there munching on an apple. Anh ấy chỉ ngồi đó và nhai một quả táo. |
Anh ấy chỉ ngồi đó và nhai một quả táo. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The apples were all bruised after being dropped on the floor. Những quả táo đều bị thâm tím sau khi bị rơi xuống sàn. |
Những quả táo đều bị thâm tím sau khi bị rơi xuống sàn. | Lưu sổ câu |