Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

apple là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ apple trong tiếng Anh

apple /ˈæpl/
- (n) : quả táo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

apple: Quả táo

Apple là loại trái cây có hình tròn hoặc hình bầu dục, có vỏ cứng và thịt ngọt, được biết đến là một trong những loại trái cây phổ biến nhất trên thế giới.

  • He ate an apple for breakfast this morning. (Anh ấy đã ăn một quả táo vào sáng nay.)
  • She loves to bake apple pies during the holidays. (Cô ấy thích làm bánh táo vào dịp lễ.)
  • Apple trees blossom in the spring. (Cây táo nở hoa vào mùa xuân.)

Bảng biến thể từ "apple"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: apple
Phiên âm: /ˈæpl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quả táo Ngữ cảnh: Dùng để chỉ loại trái cây có vị ngọt hoặc chua, thường có màu đỏ, xanh hoặc vàng I ate an apple for breakfast.
Tôi đã ăn một quả táo cho bữa sáng.
2 Từ: apple pie
Phiên âm: /ˈæpl paɪ/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Bánh táo Ngữ cảnh: Dùng để chỉ món bánh làm từ táo My grandmother bakes a delicious apple pie.
Bà tôi làm một chiếc bánh táo rất ngon.

Từ đồng nghĩa "apple"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "apple"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The rotten apple injures its neighbours.

Quả táo thối làm bị thương những người hàng xóm của nó.

Lưu sổ câu

2

One rotten apple spoils the whole barrel.

Một quả táo thối làm hỏng cả thùng.

Lưu sổ câu

3

Don’t throw away the apple because of the core.

Đừng vội vứt bỏ quả táo vì phần lõi.

Lưu sổ câu

4

The apple never falls far from the tree.

Quả táo không bao giờ rơi xa cây.

Lưu sổ câu

5

The rotten apple injuries its neighbours.

Quả táo thối gây thương tích cho những người hàng xóm của nó.

Lưu sổ câu

6

An apple a day keeps the doctor away.

Mỗi ngày một quả táo, bác sĩ không tới nhà.

Lưu sổ câu

7

Throw away the apple because of the core.

Vứt bỏ quả táo vì phần lõi.

Lưu sổ câu

8

Sling me an apple,[www.] will you?

Bạn có thể đeo cho tôi một quả táo, [www.Senturedict.com] chứ?

Lưu sổ câu

9

I find that your Adam's apple isn't apparent.

Tôi thấy rằng quả táo Adam của bạn không rõ ràng.

Lưu sổ câu

10

He grafted the branch onto the apple tree.

Anh ta ghép cành lên cây táo.

Lưu sổ câu

11

When should you prune apple trees?

Khi nào bạn nên cắt tỉa cây táo?

Lưu sổ câu

12

She selected an apple from the fruit bowl.

Cô ấy chọn một quả táo từ bát hoa quả.

Lưu sổ câu

13

I gave each of the boys an apple.

Tôi đã cho mỗi cậu một quả táo.

Lưu sổ câu

14

I don't like a tart apple.

Tôi không thích một quả táo chua.

Lưu sổ câu

15

James and I halved the apple.

James và tôi giảm một nửa quả táo.

Lưu sổ câu

16

This apple is really sour!

Quả táo này chua thật!

Lưu sổ câu

17

He took the apple and bit down.

Anh ta lấy quả táo và cắn xuống.

Lưu sổ câu

18

You are the apple of my eye.

Em rất đẹp trong mắt anh.

Lưu sổ câu

19

He aimed at the apple and orange.

Anh nhắm vào quả táo và quả cam.

Lưu sổ câu

20

There are about fifty calories in an apple.

Có khoảng năm mươi calo trong một quả táo.

Lưu sổ câu

21

Barry sat munching on an apple.

Barry ngồi nhai táo.

Lưu sổ câu

22

That apple tree yield s plenty of apples.

Cây táo đó mang lại rất nhiều quả táo.

Lưu sổ câu

23

She was crunching noisily on an apple.

Cô ấy đang nhai táo một cách ồn ào.

Lưu sổ câu

24

The apple made a bulge in his pocket.

Quả táo phình ra trong túi.

Lưu sổ câu

25

Each apple was individually wrapped in paper.

Mỗi quả táo được gói riêng trong giấy.

Lưu sổ câu

26

The apple trees are in blossom.

Những cây táo đang ra hoa.

Lưu sổ câu

27

He ate the apple, stalk and all.

Anh ta đã ăn quả táo, cái cuống của [startedict.com] và tất cả.

Lưu sổ câu

28

Our apple tree fell down in the storm.

Cây táo của chúng tôi bị đổ trong cơn bão.

Lưu sổ câu

29

Give an apple to each child.

Cho mỗi trẻ một quả táo.

Lưu sổ câu

30

The apple trees are in full bearing.

Những cây táo đang trong tình trạng sung mãn.

Lưu sổ câu

31

Peel and core the apples.

Gọt và lõi táo.

Lưu sổ câu

32

an apple pie

một chiếc bánh táo

Lưu sổ câu

33

apple sauce/juice

nước sốt / nước ép táo

Lưu sổ câu

34

a garden with three apple trees

một khu vườn với ba cây táo

Lưu sổ câu

35

I took a bite of the apple.

Tôi cắn một miếng táo.

Lưu sổ câu

36

She is the apple of her father's eye.

Cô ấy là quả táo trong mắt của cha cô ấy.

Lưu sổ câu

37

They really are apples and oranges.

Chúng thực sự là táo và cam.

Lưu sổ câu

38

They are both great but you can't compare apples and oranges.

Cả hai đều tuyệt vời nhưng bạn không thể so sánh táo và cam.

Lưu sổ câu

39

It’s a totally different situation, it’s apples and oranges.

Đó là một tình huống hoàn toàn khác, đó là táo và cam.

Lưu sổ câu

40

Add some sugar to the stewed apple—it's still a little tart.

Thêm một ít đường vào táo hầm

Lưu sổ câu

41

He just sat there munching on an apple.

Anh ấy chỉ ngồi đó và nhai một quả táo.

Lưu sổ câu

42

The apples were all bruised after being dropped on the floor.

Những quả táo đều bị thâm tím sau khi bị rơi xuống sàn.

Lưu sổ câu