apology: Lời xin lỗi
Apology là danh từ chỉ lời nói hoặc hành động thể hiện sự hối tiếc vì đã làm sai hoặc gây phiền toái.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
apology
|
Phiên âm: /əˈpɒlədʒi/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lời xin lỗi | Ngữ cảnh: Lời thừa nhận sai và bày tỏ sự hối tiếc |
He made a sincere apology. |
Anh ấy đưa ra lời xin lỗi chân thành. |
| 2 |
Từ:
apologies
|
Phiên âm: /əˈpɒlədʒiz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Lời xin lỗi | Ngữ cảnh: Dùng trong thư từ trang trọng |
My apologies for the delay. |
Tôi xin lỗi vì sự chậm trễ. |
| 3 |
Từ:
apologize
|
Phiên âm: /əˈpɒlədʒaɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Xin lỗi | Ngữ cảnh: Hành động thừa nhận sai và xin lỗi |
She apologized for her mistake. |
Cô ấy xin lỗi vì lỗi của mình. |
| 4 |
Từ:
apologetic
|
Phiên âm: /əˌpɒləˈdʒetɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có vẻ hối lỗi | Ngữ cảnh: Dùng khi biểu cảm hoặc lời nói thể hiện sự xin lỗi |
He sounded very apologetic. |
Anh ấy nghe có vẻ rất hối lỗi. |
| 5 |
Từ:
apologetically
|
Phiên âm: /əˌpɒləˈdʒetɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách hối lỗi | Ngữ cảnh: Cách ai đó nói hoặc hành động xin lỗi |
She smiled apologetically. |
Cô ấy mỉm cười một cách hối lỗi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to offer/make/demand/accept an apology đề nghị / thực hiện / yêu cầu / chấp nhận một lời xin lỗi |
đề nghị / thực hiện / yêu cầu / chấp nhận một lời xin lỗi | Lưu sổ câu |
| 2 |
You owe him an apology for what you said. Bạn nợ anh ấy một lời xin lỗi vì những gì bạn đã nói. |
Bạn nợ anh ấy một lời xin lỗi vì những gì bạn đã nói. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We received a letter of apology. Chúng tôi nhận được một lá thư xin lỗi. |
Chúng tôi nhận được một lá thư xin lỗi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She rejected my apology, saying it was not enough. Cô ấy từ chối lời xin lỗi của tôi, nói rằng nó không đủ. |
Cô ấy từ chối lời xin lỗi của tôi, nói rằng nó không đủ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
John muttered an apology then went back to his book. John lẩm bẩm xin lỗi rồi quay lại cuốn sách của mình. |
John lẩm bẩm xin lỗi rồi quay lại cuốn sách của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He backed out arrogantly and without apology. Anh ta lùi lại một cách ngạo mạn và không xin lỗi. |
Anh ta lùi lại một cách ngạo mạn và không xin lỗi. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The newspaper has issued an apology to the minister. Tờ báo đã đưa ra lời xin lỗi tới bộ trưởng. |
Tờ báo đã đưa ra lời xin lỗi tới bộ trưởng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We expect a full written apology. Chúng tôi mong đợi một lời xin lỗi đầy đủ bằng văn bản. |
Chúng tôi mong đợi một lời xin lỗi đầy đủ bằng văn bản. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Please accept my sincere apologies. Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi chân thành của tôi. |
Xin hãy chấp nhận lời xin lỗi chân thành của tôi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I make no apologies for bringing this issue to your attention once again. Tôi thực sự xin lỗi vì đã đưa vấn đề này đến sự chú ý của bạn một lần nữa. |
Tôi thực sự xin lỗi vì đã đưa vấn đề này đến sự chú ý của bạn một lần nữa. | Lưu sổ câu |
| 11 |
If anyone has been offended, I extend my sincere apologies. Nếu có ai bị xúc phạm, tôi xin chân thành xin lỗi. |
Nếu có ai bị xúc phạm, tôi xin chân thành xin lỗi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
It was a mistake. My profuse apologies. Đó là một sai lầm. Tôi xin lỗi chân thành. |
Đó là một sai lầm. Tôi xin lỗi chân thành. | Lưu sổ câu |