apart: Xa nhau, tách biệt
Apart dùng để chỉ sự tách rời, không ở gần nhau hoặc tách biệt về không gian.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
apart
|
Phiên âm: /əˈpɑːrt/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Xa cách, riêng biệt | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự tách biệt hoặc cách xa giữa các vật hoặc người |
The two rooms are apart by a wall. |
Hai phòng cách nhau bởi một bức tường. |
| 2 |
Từ:
apart
|
Phiên âm: /əˈpɑːrt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Tách rời, riêng biệt | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả các vật hoặc người bị tách ra, không ở gần nhau |
The pieces of the puzzle are apart. |
Các mảnh ghép của bức tranh bị tách rời. |
| 3 |
Từ:
apart from
|
Phiên âm: /əˈpɑːrt frəm/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Ngoài, trừ ra | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự tách biệt hoặc ngoại trừ một phần |
Apart from the main course, there will be a dessert. |
Ngoài món chính, sẽ có một món tráng miệng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Tony emerged unscathed apart from a severely bruised finger. Tony không bị tổn thương gì ngoài một ngón tay bị bầm tím nghiêm trọng. |
Tony không bị tổn thương gì ngoài một ngón tay bị bầm tím nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He tore the curtain apart and looked out. Anh xé toạc tấm màn và nhìn ra ngoài. |
Anh xé toạc tấm màn và nhìn ra ngoài. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A dog can tear a rabbit apart in seconds. Một con chó có thể xé xác một con thỏ trong vài giây. |
Một con chó có thể xé xác một con thỏ trong vài giây. | Lưu sổ câu |
| 4 |
This book was old and soon fell apart. Cuốn sách này đã cũ và sớm bị hỏng. |
Cuốn sách này đã cũ và sớm bị hỏng. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The two buildings are eight metres apart. Hai tòa nhà cách nhau tám mét. |
Hai tòa nhà cách nhau tám mét. | Lưu sổ câu |
| 6 |
There is some bread apart from the milk. Có một số bánh mì ngoài sữa. |
Có một số bánh mì ngoài sữa. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The book was old and soon fell apart. Cuốn sách đã cũ và nhanh chóng bị hỏng. |
Cuốn sách đã cũ và nhanh chóng bị hỏng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
You can take the mixer apart to clean it. Bạn có thể tháo máy trộn ra để làm sạch nó. |
Bạn có thể tháo máy trộn ra để làm sạch nó. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Their birthdays are only three days apart. Sinh nhật của họ chỉ cách nhau ba ngày. |
Sinh nhật của họ chỉ cách nhau ba ngày. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Can you draw the curtains apart? Bạn có thể vẽ các rèm cửa ra ngoài? |
Bạn có thể vẽ các rèm cửa ra ngoài? | Lưu sổ câu |
| 11 |
Nothing else matters to him apart from his job. Không có gì khác quan trọng với anh ấy ngoài công việc của anh ấy. |
Không có gì khác quan trọng với anh ấy ngoài công việc của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She drew the curtains apart. Cô kéo rèm cửa ra. |
Cô kéo rèm cửa ra. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She sat on the ground, picking the pictures apart. Cô ngồi dưới đất, chọn những bức tranh rời nhau. |
Cô ngồi dưới đất, chọn những bức tranh rời nhau. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The house stands apart from the village. Ngôi nhà nằm tách biệt với làng. |
Ngôi nhà nằm tách biệt với làng. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We draw further apart, but the same. Chúng tôi xa nhau hơn, nhưng giống nhau. |
Chúng tôi xa nhau hơn, nhưng giống nhau. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He picked apart an old quilt. Anh ta nhặt một chiếc chăn bông cũ ra. |
Anh ta nhặt một chiếc chăn bông cũ ra. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He and his wife grew apart. Vợ chồng anh ngày càng xa nhau. |
Vợ chồng anh ngày càng xa nhau. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Catch one's heart,never be apart. Nắm bắt trái tim người ta, đừng bao giờ xa nhau. |
Nắm bắt trái tim người ta, đừng bao giờ xa nhau. | Lưu sổ câu |
| 19 |
War and revolution have torn families apart. Chiến tranh và cách mạng đã khiến các gia đình tan nát. |
Chiến tranh và cách mạng đã khiến các gia đình tan nát. | Lưu sổ câu |
| 20 |
This toy is made to pull apart. Đồ chơi này được làm để kéo rời. |
Đồ chơi này được làm để kéo rời. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Stand with your feet wide apart. Đứng với hai chân rộng ra. |
Đứng với hai chân rộng ra. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Can you distinguish the twins apart? Bạn có thể phân biệt các cặp song sinh với nhau không? |
Bạn có thể phân biệt các cặp song sinh với nhau không? | Lưu sổ câu |
| 23 |
He hacked the box apart with the ax. Anh ta dùng rìu bẻ chiếc hộp ra. |
Anh ta dùng rìu bẻ chiếc hộp ra. | Lưu sổ câu |
| 24 |
My jacket is coming apart at the seams. Áo khoác của tôi bị bung ra ở các đường nối. |
Áo khoác của tôi bị bung ra ở các đường nối. | Lưu sổ câu |
| 25 |
You'd better keep the two aggressive boys apart. Tốt hơn hết bạn nên giữ hai cậu bé hung hãn cách xa nhau. |
Tốt hơn hết bạn nên giữ hai cậu bé hung hãn cách xa nhau. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Over the years we just drifted apart. Nhiều năm trôi qua chúng ta cứ thế trôi xa nhau. |
Nhiều năm trôi qua chúng ta cứ thế trôi xa nhau. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The 2 buildings are 200 meters apart. Hai tòa nhà cách nhau 200 mét. |
Hai tòa nhà cách nhau 200 mét. | Lưu sổ câu |
| 28 |
These notes are an octave apart. Các nốt này cách nhau một quãng tám. |
Các nốt này cách nhau một quãng tám. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The two houses stood 500 metres apart. Hai ngôi nhà cách nhau 500 mét. |
Hai ngôi nhà cách nhau 500 mét. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The two houses stood 500 metres apart. Hai ngôi nhà cách nhau 500 mét. |
Hai ngôi nhà cách nhau 500 mét. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Their birthdays are only three days apart. Sinh nhật của họ chỉ cách nhau ba ngày. |
Sinh nhật của họ chỉ cách nhau ba ngày. | Lưu sổ câu |
| 32 |
We're living apart now. Chúng ta đang sống xa nhau. |
Chúng ta đang sống xa nhau. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Over the years, Rosie and I had drifted apart. Trong nhiều năm, Rosie và tôi đã rời xa nhau. |
Trong nhiều năm, Rosie và tôi đã rời xa nhau. | Lưu sổ câu |
| 34 |
She keeps herself apart from other people. Cô ấy giữ mình tách biệt khỏi những người khác. |
Cô ấy giữ mình tách biệt khỏi những người khác. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I can't tell the twins apart (= see the difference between them). Tôi không thể phân biệt các cặp song sinh (= xem sự khác biệt giữa chúng). |
Tôi không thể phân biệt các cặp song sinh (= xem sự khác biệt giữa chúng). | Lưu sổ câu |
| 36 |
The whole thing just came apart in my hands. Tất cả mọi thứ chỉ vỡ ra trong tay tôi. |
Tất cả mọi thứ chỉ vỡ ra trong tay tôi. | Lưu sổ câu |
| 37 |
When his wife died, his world fell apart. Khi vợ anh ta chết, thế giới của anh ta tan rã. |
Khi vợ anh ta chết, thế giới của anh ta tan rã. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Within minutes the ship began to break apart. Trong vòng vài phút, con tàu bắt đầu tan vỡ. |
Trong vòng vài phút, con tàu bắt đầu tan vỡ. | Lưu sổ câu |
| 39 |
We had to take the engine apart. Chúng tôi phải tháo động cơ ra. |
Chúng tôi phải tháo động cơ ra. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Victoria apart, not one of them seems suitable for the job. Ngoài Victoria, không ai trong số họ có vẻ phù hợp với công việc. |
Ngoài Victoria, không ai trong số họ có vẻ phù hợp với công việc. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Her own friends were poles apart from his. Bạn bè của cô ấy khác xa với anh ta. |
Bạn bè của cô ấy khác xa với anh ta. | Lưu sổ câu |
| 42 |
In temperament, she and her sister are poles apart. Về tính khí, cô ấy và chị gái của cô ấy là hai cực khác nhau. |
Về tính khí, cô ấy và chị gái của cô ấy là hai cực khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 43 |
Although they are twins, they are worlds apart in their attitude to life. Dù là anh em sinh đôi nhưng họ lại khác nhau về thái độ sống. |
Dù là anh em sinh đôi nhưng họ lại khác nhau về thái độ sống. | Lưu sổ câu |
| 44 |
countries ripped apart by fighting các quốc gia bị chia cắt bởi giao tranh |
các quốc gia bị chia cắt bởi giao tranh | Lưu sổ câu |
| 45 |
The hounds fell on the fox and ripped it apart. Những con chó săn rơi vào con cáo và xé xác nó. |
Những con chó săn rơi vào con cáo và xé xác nó. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She'll rip you to pieces if you try to keep her cub from her. Cô ấy sẽ xé bạn ra từng mảnh nếu bạn cố gắng giữ đàn con của cô ấy khỏi cô ấy. |
Cô ấy sẽ xé bạn ra từng mảnh nếu bạn cố gắng giữ đàn con của cô ấy khỏi cô ấy. | Lưu sổ câu |