Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

apart là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ apart trong tiếng Anh

apart /əˈpɑːt/
- (adv) : về một bên, qua một bên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

apart: Xa nhau, tách biệt

Apart dùng để chỉ sự tách rời, không ở gần nhau hoặc tách biệt về không gian.

  • They live far apart but keep in touch through phone calls. (Họ sống xa nhau nhưng vẫn giữ liên lạc qua điện thoại.)
  • His opinions set him apart from the rest of the group. (Quan điểm của anh ấy khiến anh ấy khác biệt so với phần còn lại của nhóm.)
  • The pieces of the puzzle were scattered apart on the floor. (Các mảnh ghép của câu đố bị rải rác xa nhau trên sàn nhà.)

Bảng biến thể từ "apart"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: apart
Phiên âm: /əˈpɑːrt/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Xa cách, riêng biệt Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự tách biệt hoặc cách xa giữa các vật hoặc người The two rooms are apart by a wall.
Hai phòng cách nhau bởi một bức tường.
2 Từ: apart
Phiên âm: /əˈpɑːrt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Tách rời, riêng biệt Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả các vật hoặc người bị tách ra, không ở gần nhau The pieces of the puzzle are apart.
Các mảnh ghép của bức tranh bị tách rời.
3 Từ: apart from
Phiên âm: /əˈpɑːrt frəm/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Ngoài, trừ ra Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự tách biệt hoặc ngoại trừ một phần Apart from the main course, there will be a dessert.
Ngoài món chính, sẽ có một món tráng miệng.

Từ đồng nghĩa "apart"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "apart"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Tony emerged unscathed apart from a severely bruised finger.

Tony không bị tổn thương gì ngoài một ngón tay bị bầm tím nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

2

He tore the curtain apart and looked out.

Anh xé toạc tấm màn và nhìn ra ngoài.

Lưu sổ câu

3

A dog can tear a rabbit apart in seconds.

Một con chó có thể xé xác một con thỏ trong vài giây.

Lưu sổ câu

4

This book was old and soon fell apart.

Cuốn sách này đã cũ và sớm bị hỏng.

Lưu sổ câu

5

The two buildings are eight metres apart.

Hai tòa nhà cách nhau tám mét.

Lưu sổ câu

6

There is some bread apart from the milk.

Có một số bánh mì ngoài sữa.

Lưu sổ câu

7

The book was old and soon fell apart.

Cuốn sách đã cũ và nhanh chóng bị hỏng.

Lưu sổ câu

8

You can take the mixer apart to clean it.

Bạn có thể tháo máy trộn ra để làm sạch nó.

Lưu sổ câu

9

Their birthdays are only three days apart.

Sinh nhật của họ chỉ cách nhau ba ngày.

Lưu sổ câu

10

Can you draw the curtains apart?

Bạn có thể vẽ các rèm cửa ra ngoài?

Lưu sổ câu

11

Nothing else matters to him apart from his job.

Không có gì khác quan trọng với anh ấy ngoài công việc của anh ấy.

Lưu sổ câu

12

She drew the curtains apart.

Cô kéo rèm cửa ra.

Lưu sổ câu

13

She sat on the ground, picking the pictures apart.

Cô ngồi dưới đất, chọn những bức tranh rời nhau.

Lưu sổ câu

14

The house stands apart from the village.

Ngôi nhà nằm tách biệt với làng.

Lưu sổ câu

15

We draw further apart, but the same.

Chúng tôi xa nhau hơn, nhưng giống nhau.

Lưu sổ câu

16

He picked apart an old quilt.

Anh ta nhặt một chiếc chăn bông cũ ra.

Lưu sổ câu

17

He and his wife grew apart.

Vợ chồng anh ngày càng xa nhau.

Lưu sổ câu

18

Catch one's heart,never be apart.

Nắm bắt trái tim người ta, đừng bao giờ xa nhau.

Lưu sổ câu

19

War and revolution have torn families apart.

Chiến tranh và cách mạng đã khiến các gia đình tan nát.

Lưu sổ câu

20

This toy is made to pull apart.

Đồ chơi này được làm để kéo rời.

Lưu sổ câu

21

Stand with your feet wide apart.

Đứng với hai chân rộng ra.

Lưu sổ câu

22

Can you distinguish the twins apart?

Bạn có thể phân biệt các cặp song sinh với nhau không?

Lưu sổ câu

23

He hacked the box apart with the ax.

Anh ta dùng rìu bẻ chiếc hộp ra.

Lưu sổ câu

24

My jacket is coming apart at the seams.

Áo khoác của tôi bị bung ra ở các đường nối.

Lưu sổ câu

25

You'd better keep the two aggressive boys apart.

Tốt hơn hết bạn nên giữ hai cậu bé hung hãn cách xa nhau.

Lưu sổ câu

26

Over the years we just drifted apart.

Nhiều năm trôi qua chúng ta cứ thế trôi xa nhau.

Lưu sổ câu

27

The 2 buildings are 200 meters apart.

Hai tòa nhà cách nhau 200 mét.

Lưu sổ câu

28

These notes are an octave apart.

Các nốt này cách nhau một quãng tám.

Lưu sổ câu

29

The two houses stood 500 metres apart.

Hai ngôi nhà cách nhau 500 mét.

Lưu sổ câu

30

The two houses stood 500 metres apart.

Hai ngôi nhà cách nhau 500 mét.

Lưu sổ câu

31

Their birthdays are only three days apart.

Sinh nhật của họ chỉ cách nhau ba ngày.

Lưu sổ câu

32

We're living apart now.

Chúng ta đang sống xa nhau.

Lưu sổ câu

33

Over the years, Rosie and I had drifted apart.

Trong nhiều năm, Rosie và tôi đã rời xa nhau.

Lưu sổ câu

34

She keeps herself apart from other people.

Cô ấy giữ mình tách biệt khỏi những người khác.

Lưu sổ câu

35

I can't tell the twins apart (= see the difference between them).

Tôi không thể phân biệt các cặp song sinh (= xem sự khác biệt giữa chúng).

Lưu sổ câu

36

The whole thing just came apart in my hands.

Tất cả mọi thứ chỉ vỡ ra trong tay tôi.

Lưu sổ câu

37

When his wife died, his world fell apart.

Khi vợ anh ta chết, thế giới của anh ta tan rã.

Lưu sổ câu

38

Within minutes the ship began to break apart.

Trong vòng vài phút, con tàu bắt đầu tan vỡ.

Lưu sổ câu

39

We had to take the engine apart.

Chúng tôi phải tháo động cơ ra.

Lưu sổ câu

40

Victoria apart, not one of them seems suitable for the job.

Ngoài Victoria, không ai trong số họ có vẻ phù hợp với công việc.

Lưu sổ câu

41

Her own friends were poles apart from his.

Bạn bè của cô ấy khác xa với anh ta.

Lưu sổ câu

42

In temperament, she and her sister are poles apart.

Về tính khí, cô ấy và chị gái của cô ấy là hai cực khác nhau.

Lưu sổ câu

43

Although they are twins, they are worlds apart in their attitude to life.

Dù là anh em sinh đôi nhưng họ lại khác nhau về thái độ sống.

Lưu sổ câu

44

countries ripped apart by fighting

các quốc gia bị chia cắt bởi giao tranh

Lưu sổ câu

45

The hounds fell on the fox and ripped it apart.

Những con chó săn rơi vào con cáo và xé xác nó.

Lưu sổ câu

46

She'll rip you to pieces if you try to keep her cub from her.

Cô ấy sẽ xé bạn ra từng mảnh nếu bạn cố gắng giữ đàn con của cô ấy khỏi cô ấy.

Lưu sổ câu