anywhere: Ở đâu đó
Anywhere dùng để chỉ bất kỳ nơi nào, không có sự giới hạn về vị trí.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
anywhere
|
Phiên âm: /ˈɛniwɛə(r)/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Bất cứ đâu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một nơi nào đó không xác định |
We can go anywhere for the weekend trip. |
Chúng ta có thể đi bất cứ đâu cho chuyến đi cuối tuần. |
| 2 |
Từ:
anywhere
|
Phiên âm: /ˈɛniwɛə(r)/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Ở bất cứ nơi nào | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ bất kỳ nơi nào không rõ ràng |
I can’t find my keys anywhere. |
Tôi không thể tìm thấy chìa khóa của mình ở bất kỳ đâu. |
| 3 |
Từ:
anywhere else
|
Phiên âm: /ˈɛniwɛə(r) ɛls/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Bất kỳ nơi nào khác | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ bất kỳ nơi nào ngoài một địa điểm cụ thể |
Is there anywhere else we can meet? |
Có nơi nào khác chúng ta có thể gặp không? |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
When peace has been broken anywhere, the peace of all countries everywhere is in danger. Khi hòa bình đã bị phá vỡ ở bất cứ đâu, hòa bình của tất cả các quốc gia ở khắp mọi nơi đều bị đe dọa. |
Khi hòa bình đã bị phá vỡ ở bất cứ đâu, hòa bình của tất cả các quốc gia ở khắp mọi nơi đều bị đe dọa. | Lưu sổ câu |
| 2 |
There is no sign of John anywhere. Không có dấu hiệu của John ở bất cứ đâu. |
Không có dấu hiệu của John ở bất cứ đâu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Did you go anywhere yesterday? Bạn đã đi đâu ngày hôm qua? |
Bạn đã đi đâu ngày hôm qua? | Lưu sổ câu |
| 4 |
She isn't anywhere near as kind as he is. Cô ấy không ở đâu gần tốt bụng như anh ấy. |
Cô ấy không ở đâu gần tốt bụng như anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I haven't got anywhere to live. Tôi không có nơi nào để sống. |
Tôi không có nơi nào để sống. | Lưu sổ câu |
| 6 |
We're a long way from anywhere here. Chúng tôi còn một chặng đường dài từ bất cứ nơi nào đến đây. |
Chúng tôi còn một chặng đường dài từ bất cứ nơi nào đến đây. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Many of these animals are not found anywhere else. Nhiều loài động vật này không được tìm thấy ở bất kỳ nơi nào khác. |
Nhiều loài động vật này không được tìm thấy ở bất kỳ nơi nào khác. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Just stick it down anywhere you like. Chỉ cần dán nó xuống bất cứ nơi nào bạn thích. |
Chỉ cần dán nó xuống bất cứ nơi nào bạn thích. | Lưu sổ câu |
| 9 |
She never gets anywhere on time. She's hopelessly disorganized. Cô ấy không bao giờ đến bất cứ đâu đúng giờ. Cô ấy vô tổ chức một cách vô vọng. |
Cô ấy không bao giờ đến bất cứ đâu đúng giờ. Cô ấy vô tổ chức một cách vô vọng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I can't find my keys anywhere. Tôi không thể tìm thấy chìa khóa của mình ở bất cứ đâu. |
Tôi không thể tìm thấy chìa khóa của mình ở bất cứ đâu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I've lost my keys. I can't find them anywhere. Tôi bị mất chìa khóa. Tôi không thể tìm thấy chúng ở bất cứ đâu. |
Tôi bị mất chìa khóa. Tôi không thể tìm thấy chúng ở bất cứ đâu. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I couldn't find the handkerchief anywhere. Tôi không thể tìm thấy chiếc khăn tay ở đâu. |
Tôi không thể tìm thấy chiếc khăn tay ở đâu. | Lưu sổ câu |
| 13 |
I can't see it anywhere. Tôi không thể nhìn thấy nó ở bất cứ đâu. |
Tôi không thể nhìn thấy nó ở bất cứ đâu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Did you go anywhere interesting? Bạn đã đi nơi nào thú vị chưa? |
Bạn đã đi nơi nào thú vị chưa? | Lưu sổ câu |
| 15 |
You won't find better goods anywhere else, I'll wager. Bạn sẽ không tìm thấy hàng hóa tốt hơn ở bất kỳ nơi nào khác, tôi sẽ đánh cuộc. |
Bạn sẽ không tìm thấy hàng hóa tốt hơn ở bất kỳ nơi nào khác, tôi sẽ đánh cuộc. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He's never been anywhere outside Britain. Anh ấy chưa bao giờ đến bất cứ nơi nào bên ngoài nước Anh. Senturedict.com |
Anh ấy chưa bao giờ đến bất cứ nơi nào bên ngoài nước Anh. Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 17 |
You can't go anywhere until you've finished your homework. Bạn không thể đi đâu cho đến khi làm xong bài tập về nhà. |
Bạn không thể đi đâu cho đến khi làm xong bài tập về nhà. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Robins build nests almost anywhere. Robins xây tổ ở hầu hết mọi nơi. |
Robins xây tổ ở hầu hết mọi nơi. | Lưu sổ câu |
| 19 |
We haven't been anywhere this summer. Chúng tôi đã không đi đâu trong mùa hè này. |
Chúng tôi đã không đi đâu trong mùa hè này. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He never goes anywhere without his personal bodyguards. Anh ta không bao giờ đi đâu mà không có vệ sĩ riêng. |
Anh ta không bao giờ đi đâu mà không có vệ sĩ riêng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Is there anywhere that I can lodge in the village tonight? Có nơi nào mà tôi có thể trốn trong làng tối nay không? |
Có nơi nào mà tôi có thể trốn trong làng tối nay không? | Lưu sổ câu |
| 22 |
For my part, I travel not to go anywhere, but to go. Về phần mình, tôi đi du lịch không phải để đi đâu, mà là để đi. |
Về phần mình, tôi đi du lịch không phải để đi đâu, mà là để đi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Our dog will nose out a rabbit anywhere it hides. Con chó của chúng ta sẽ tìm ra một con thỏ ở bất cứ nơi nào nó ẩn náu. |
Con chó của chúng ta sẽ tìm ra một con thỏ ở bất cứ nơi nào nó ẩn náu. | Lưu sổ câu |
| 24 |
It didn't go anywhere. Nó không đi đâu cả. |
Nó không đi đâu cả. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He that has a tongue in his head may find his way anywhere. Người nào có đầu lưỡi có thể tìm đường đến bất cứ đâu. |
Người nào có đầu lưỡi có thể tìm đường đến bất cứ đâu. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She's taking flute lessons, but she really doesn't seem to be getting anywhere with it. Cô ấy đang học thổi sáo, nhưng cô ấy thực sự dường như không đi đến đâu với nó. |
Cô ấy đang học thổi sáo, nhưng cô ấy thực sự dường như không đi đến đâu với nó. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Have you seen the remote control for the TV anywhere? Bạn đã thấy điều khiển từ xa cho TV ở bất kỳ đâu chưa? |
Bạn đã thấy điều khiển từ xa cho TV ở bất kỳ đâu chưa? | Lưu sổ câu |
| 28 |
If you find a path with no obstacles, it probably doesn't lead anywhere. Nếu bạn tìm thấy một con đường không có chướng ngại vật, nó có thể không dẫn đến đâu cả. |
Nếu bạn tìm thấy một con đường không có chướng ngại vật, nó có thể không dẫn đến đâu cả. | Lưu sổ câu |
| 29 |
In the Hebrides they shear their sheep later than anywhere else. Ở Hebrides, họ xén lông cừu muộn hơn bất kỳ nơi nào khác. |
Ở Hebrides, họ xén lông cừu muộn hơn bất kỳ nơi nào khác. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I can't see it anywhere. Tôi không thấy nó ở đâu cả. |
Tôi không thấy nó ở đâu cả. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Many of these animals are not found anywhere else. Nhiều loài động vật này không được tìm thấy ở bất kỳ nơi nào khác. |
Nhiều loài động vật này không được tìm thấy ở bất kỳ nơi nào khác. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He's never been anywhere outside Britain. Anh ấy chưa bao giờ ở bất kỳ đâu bên ngoài nước Anh. |
Anh ấy chưa bao giờ ở bất kỳ đâu bên ngoài nước Anh. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Put the box down anywhere. Đặt hộp xuống bất cứ đâu. |
Đặt hộp xuống bất cứ đâu. | Lưu sổ câu |
| 34 |
An accident can happen anywhere. Tai nạn có thể xảy ra ở bất cứ đâu. |
Tai nạn có thể xảy ra ở bất cứ đâu. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I could go anywhere in the world. Tôi có thể đi bất cứ đâu trên thế giới. |
Tôi có thể đi bất cứ đâu trên thế giới. | Lưu sổ câu |
| 36 |
They cost anywhere from £100 to £500. Chúng có giá từ 100 đến 500 bảng. |
Chúng có giá từ 100 đến 500 bảng. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The job doesn't pay anywhere near enough for me. Công việc không trả đủ cho tôi. |
Công việc không trả đủ cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I can't see it anywhere. Tôi không thấy nó ở đâu cả. |
Tôi không thấy nó ở đâu cả. | Lưu sổ câu |
| 39 |
He's never been anywhere outside Britain. Anh ấy chưa bao giờ ở bất kỳ đâu bên ngoài nước Anh. |
Anh ấy chưa bao giờ ở bất kỳ đâu bên ngoài nước Anh. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The job doesn't pay anywhere near enough for me. Công việc không trả đủ cho tôi. |
Công việc không trả đủ cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The job doesn't pay anywhere near enough for me. Công việc không trả đủ cho tôi. |
Công việc không trả đủ cho tôi. | Lưu sổ câu |