Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

anxiety là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ anxiety trong tiếng Anh

anxiety /æŋˈzaɪəti/
- noun : sự lo ngại, sự lo lắng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

anxiety: Sự lo lắng

Anxiety là danh từ chỉ cảm giác lo lắng, căng thẳng, thường về điều chưa xảy ra.

  • She felt anxiety before the interview. (Cô ấy cảm thấy lo lắng trước buổi phỏng vấn.)
  • His anxiety about the exam kept him awake. (Sự lo lắng về kỳ thi khiến anh ấy mất ngủ.)
  • Deep breathing can reduce anxiety. (Hít thở sâu có thể giảm lo lắng.)

Bảng biến thể từ "anxiety"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: anxiety
Phiên âm: /æŋˈzaɪəti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự lo lắng, lo âu Ngữ cảnh: Cảm giác căng thẳng, bất an She suffers from anxiety.
Cô ấy bị chứng lo âu.
2 Từ: anxious
Phiên âm: /ˈæŋkʃəs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Lo lắng Ngữ cảnh: Cảm thấy bất an, căng thẳng She felt anxious before the test.
Cô ấy cảm thấy lo lắng trước kỳ thi.
3 Từ: anxiously
Phiên âm: /ˈæŋkʃəsli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách lo lắng Ngữ cảnh: Miêu tả hành động trong trạng thái lo âu He waited anxiously for the news.
Anh ấy chờ tin tức một cách lo lắng.

Từ đồng nghĩa "anxiety"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "anxiety"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

acute/intense/deep anxiety

lo lắng cấp tính / dữ dội / sâu sắc

Lưu sổ câu

2

Some hospital patients experience high levels of anxiety.

Một số bệnh nhân trong bệnh viện cảm thấy lo lắng ở mức độ cao.

Lưu sổ câu

3

Waiting for exam results is a time of great anxiety.

Chờ đợi kết quả thi là thời gian vô cùng lo lắng.

Lưu sổ câu

4

Some people are feeling the pressure and suffering from anxiety and depression.

Một số người đang cảm thấy áp lực và mắc chứng lo âu, trầm cảm.

Lưu sổ câu

5

patients suffering from an anxiety disorder

bệnh nhân mắc chứng rối loạn lo âu

Lưu sổ câu

6

the candidate’s anxiety to win the vote

sự lo lắng của ứng cử viên khi giành được phiếu bầu

Lưu sổ câu

7

the people’s anxiety for the war to end

người dân lo lắng cho chiến tranh kết thúc

Lưu sổ câu

8

A lot of anxiety surrounds the issue of human cloning.

Rất nhiều lo lắng xoay quanh vấn đề nhân bản con người.

Lưu sổ câu

9

His face betrayed his anxiety.

Khuôn mặt phản bội sự lo lắng của anh ta.

Lưu sổ câu

10

The aim is to reduce anxiety and help the patients relax.

Mục đích là để giảm lo lắng và giúp bệnh nhân thư giãn.

Lưu sổ câu

11

The more reports I study the more my anxiety grows.

Tôi càng nghiên cứu nhiều báo cáo thì sự lo lắng của tôi càng tăng lên.

Lưu sổ câu

12

anxiety at the deterioration of relations between the powers

lo lắng về sự xấu đi của quan hệ giữa các cường quốc

Lưu sổ câu

13

I keep having this anxiety dream where I've forgotten to do something important.

Tôi tiếp tục có một giấc mơ lo lắng mà tôi đã quên làm một việc quan trọng.

Lưu sổ câu

14

I keep having this anxiety dream where I've forgotten to do something important.

Tôi tiếp tục có giấc mơ lo lắng này mà tôi đã quên làm một việc quan trọng.

Lưu sổ câu

15

A few anxieties surfaced during the meeting.

Một vài lo lắng xuất hiện trong cuộc họp.

Lưu sổ câu

16

There are anxieties over the effects of unemployment.

Có những lo lắng về ảnh hưởng của thất nghiệp.

Lưu sổ câu

17

They were encouraged to express their fears and anxieties.

Họ được khuyến khích bày tỏ nỗi sợ hãi và lo lắng của mình.

Lưu sổ câu