Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

anticipate là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ anticipate trong tiếng Anh

anticipate /ænˈtɪsɪpeɪt/
- (v) : thấy trước, chặn trước, lường trước

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

anticipate: Dự đoán, mong đợi

Anticipate dùng để chỉ hành động dự đoán hoặc mong chờ điều gì đó sẽ xảy ra.

  • We anticipate the project will be completed by next week. (Chúng tôi dự đoán rằng dự án sẽ hoàn thành vào tuần tới.)
  • He anticipated the success of the new marketing strategy. (Anh ấy mong đợi sự thành công của chiến lược marketing mới.)
  • The team anticipated a challenging match, but they were prepared. (Đội đã dự đoán một trận đấu đầy thử thách, nhưng họ đã chuẩn bị tốt.)

Bảng biến thể từ "anticipate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: anticipate
Phiên âm: /ænˈtɪsɪpeɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Mong đợi, dự đoán Ngữ cảnh: Dùng khi dự đoán một sự kiện hoặc tình huống sẽ xảy ra trong tương lai We anticipate a high level of participation in the event.
Chúng tôi dự đoán sẽ có mức độ tham gia cao trong sự kiện.
2 Từ: anticipation
Phiên âm: /ænˌtɪsɪˈpeɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự mong đợi, sự dự đoán Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cảm giác mong đợi hoặc chuẩn bị cho một điều gì đó The anticipation of the event kept everyone excited.
Sự mong đợi sự kiện đã khiến mọi người cảm thấy phấn khích.
3 Từ: anticipatory
Phiên âm: /ænˌtɪsɪˈpeɪtəri/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mang tính dự đoán Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động hoặc cảm giác mong đợi điều gì đó The anticipatory excitement built up before the concert.
Cảm giác hào hứng trước buổi hòa nhạc đã gia tăng.
4 Từ: anticipated
Phiên âm: /ænˈtɪsɪpeɪtɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Được dự đoán, được mong đợi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều gì đó đã được dự đoán hoặc mong đợi The anticipated event was a great success.
Sự kiện đã được mong đợi đã thành công rực rỡ.

Từ đồng nghĩa "anticipate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "anticipate"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Do you anticipate any trouble?

Bạn có lường trước được bất kỳ rắc rối nào không?

Lưu sổ câu

2

Mum tried to anticipate all my needs.

Mẹ đã cố gắng lường trước mọi nhu cầu của tôi.

Lưu sổ câu

3

We don't anticipate any trouble.

Chúng tôi không lường trước được bất kỳ rắc rối nào.

Lưu sổ câu

4

I don't anticipate it being a problem.

Tôi không lường trước nó là một vấn đề.

Lưu sổ câu

5

We don't anticipate any snags in/with the negotiations.

Chúng tôi không lường trước được bất kỳ trở ngại nào trong / với các cuộc đàm phán.

Lưu sổ câu

6

We anticipate great pleasure from our visit to London.

Chúng tôi dự đoán niềm vui lớn từ chuyến thăm của chúng tôi đến London.

Lưu sổ câu

7

We don't anticipate any major problems.

Chúng tôi không lường trước được bất kỳ vấn đề lớn nào.

Lưu sổ câu

8

We anticipate that sales will rise next year.

Chúng tôi dự đoán rằng doanh số bán hàng sẽ tăng trong năm tới.

Lưu sổ câu

9

We do not anticipate any objections to your proposal.

Chúng tôi không lường trước được bất kỳ phản đối nào đối với đề xuất của bạn.

Lưu sổ câu

10

They anticipate moving to bigger premises by the end of the year.

Họ dự đoán sẽ chuyển đến các cơ sở lớn hơn vào cuối năm nay.

Lưu sổ câu

11

I anticipate your success.

Tôi dự đoán thành công của bạn.

Lưu sổ câu

12

We anticipate that demand is likely to increase.

Chúng tôi dự đoán rằng nhu cầu có thể sẽ tăng lên.

Lưu sổ câu

13

We don't anticipate any problems.

Chúng tôi không lường trước được bất kỳ vấn đề nào.

Lưu sổ câu

14

Try and anticipate what the interviewers will ask.

Hãy thử và đoán trước những gì người phỏng vấn sẽ hỏi.

Lưu sổ câu

15

Did the Vikings anticipate Columbus in discovering America?

Người Viking có đoán trước được Columbus khám phá châu Mỹ không?

Lưu sổ câu

16

I anticipate deriving much instruction from the lecture.

Tôi hy vọng sẽ thu được nhiều hướng dẫn từ bài giảng.

Lưu sổ câu

17

I didn't anticipate having to do the cooking myself!

Tôi không lường trước được việc phải tự nấu ăn!

Lưu sổ câu

18

What Jeff did was to anticipate my next question.

Những gì Jeff đã làm là đoán trước câu hỏi tiếp theo của tôi.

Lưu sổ câu

19

We anticipate hearing from you again.

Chúng tôi mong nhận được phản hồi từ bạn một lần nữa.

Lưu sổ câu

20

A good speaker is able to anticipate an audience's needs and concerns.

Một diễn giả giỏi có thể đoán trước được nhu cầu và mối quan tâm của khán giả.

Lưu sổ câu

21

We need someone who can anticipate and respond to changes in the fashion industry.

Chúng tôi cần một người có thể dự đoán và ứng phó với những thay đổi trong ngành thời trang.

Lưu sổ câu

22

The general misread the enemy's intentions, and didn't anticipate the attack.

Vị tướng này đã hiểu sai ý định của kẻ thù, và không lường trước được cuộc tấn công.

Lưu sổ câu

23

Try to anticipate what your child will do and forestall problems.

Cố gắng đoán trước những gì con bạn sẽ làm và đề phòng các vấn đề.

Lưu sổ câu

24

This year, we anticipate that our expenses will be 15% greater.

Năm nay, chúng tôi dự đoán rằng chi phí của chúng tôi sẽ lớn hơn 15%.

Lưu sổ câu

25

A good general can anticipate what the enemy will do.

Một vị tướng giỏi có thể đoán trước được kẻ địch sẽ làm gì.

Lưu sổ câu

26

We had one or two difficulties along the way that we didn't anticipate.

Chúng tôi đã gặp một hoặc hai khó khăn trong suốt chặng đường mà chúng tôi không lường trước được.

Lưu sổ câu

27

We don't anticipate any major problems.

Chúng tôi không lường trước được bất kỳ vấn đề lớn nào.

Lưu sổ câu

28

Our anticipated arrival time is 8.30.

Thời gian đến dự kiến ​​của chúng tôi là 8:30.

Lưu sổ câu

29

The eagerly anticipated movie will be released next month.

Bộ phim được nhiều người háo hức mong đợi sẽ ra mắt vào tháng sau.

Lưu sổ câu

30

They anticipate moving to bigger premises by the end of the year.

Họ dự đoán sẽ chuyển đến các cơ sở lớn hơn vào cuối năm nay.

Lưu sổ câu

31

I don't anticipate it being a problem.

Tôi không đoán nó là một vấn đề.

Lưu sổ câu

32

We anticipate that sales will rise next year.

Chúng tôi dự đoán rằng doanh số bán hàng sẽ tăng trong năm tới.

Lưu sổ câu

33

It is anticipated that inflation will stabilize at 3 per cent.

Dự đoán lạm phát sẽ ổn định ở mức 3%.

Lưu sổ câu

34

We need someone who can anticipate and respond to changes in the fashion industry.

Chúng tôi cần một người có thể dự đoán và ứng phó với những thay đổi trong ngành thời trang.

Lưu sổ câu

35

Try and anticipate what the interviewers will ask.

Hãy thử và đoán trước những gì người phỏng vấn sẽ hỏi.

Lưu sổ câu

36

We eagerly anticipated the day we would leave school.

Chúng tôi háo hức mong đợi ngày chúng tôi sẽ rời trường học.

Lưu sổ câu

37

The more I anticipated arriving somewhere, the more disappointed I was.

Tôi càng dự đoán đến nơi nào đó, tôi càng thất vọng.

Lưu sổ câu

38

When Scott reached the South Pole he found that Amundsen had anticipated him.

Khi Scott đến Nam Cực, anh thấy rằng Amundsen đã đoán trước anh.

Lưu sổ câu

39

The band today announced details of their widely anticipated third album.

Ban nhạc hôm nay đã công bố thông tin chi tiết về album thứ ba được mong đợi rộng rãi của họ.

Lưu sổ câu

40

The dog sat up, anticipating a biscuit.

Con chó ngồi dậy, dự đoán một chiếc bánh quy.

Lưu sổ câu