Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

annoying là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ annoying trong tiếng Anh

annoying /əˈnɔɪɪŋ/
- (adj) : chọc tức, làm bực mình; làm phiền, quẫy nhiễu

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

annoying: Phiền toái, khó chịu

Annoying chỉ điều gì đó gây khó chịu hoặc làm người khác cảm thấy bực bội.

  • Her constant humming is really annoying. (Cô ấy liên tục ngân nga thật sự rất khó chịu.)
  • That loud music is becoming really annoying. (Âm nhạc ồn ào đó đang trở nên rất phiền phức.)
  • The long wait in line was very annoying. (Việc chờ đợi dài trong hàng thật sự rất phiền toái.)

Bảng biến thể từ "annoying"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: annoying
Phiên âm: /əˈnɔɪɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Gây khó chịu, làm phiền Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó làm người khác cảm thấy bực bội The constant noise was annoying.
Tiếng ồn liên tục thật là làm phiền.
2 Từ: annoy
Phiên âm: /əˈnɔɪ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm phiền, chọc tức Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó cảm thấy khó chịu hoặc không hài lòng Her behavior really annoys me.
Hành động của cô ấy thực sự làm tôi khó chịu.
3 Từ: annoyed
Phiên âm: /əˈnɔɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bực bội, khó chịu Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả cảm giác cá nhân khi bị làm phiền I was annoyed by his constant questions.
Tôi đã cảm thấy bực bội với những câu hỏi liên tục của anh ấy.
4 Từ: annoyance
Phiên âm: /əˈnɔɪəns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự phiền toái, sự khó chịu Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự khó chịu hoặc một điều gây bực bội His tardiness was an annoyance to everyone.
Việc anh ấy đến muộn là một sự phiền toái đối với mọi người.

Từ đồng nghĩa "annoying"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "annoying"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

It is annoying when stockings ladder.

Thật là khó chịu khi xỏ tất vào thang.

Lưu sổ câu

2

Please stop making that noise?it's getting annoying.

Làm ơn đừng tạo ra tiếng ồn đó nữa, nó đang trở nên khó chịu.

Lưu sổ câu

3

You must have found my attitude annoying.

Chắc bạn thấy thái độ của tôi thật khó chịu.

Lưu sổ câu

4

There are some annoying loose ends in the plot.

Có một số kết thúc lỏng lẻo khó chịu trong cốt truyện.

Lưu sổ câu

5

The annoying thing is he's usually right.

Điều khó chịu là anh ấy thường đúng.

Lưu sổ câu

6

These files are annoying me.

Những tập tin này đang làm phiền tôi.

Lưu sổ câu

7

He swatted a fly that was annoying him.

Anh ta đánh một con ruồi đang làm phiền anh ta.

Lưu sổ câu

8

He's never more annoying than when he's trying to help.

Anh ấy không bao giờ khó chịu hơn khi anh ấy cố gắng giúp đỡ.

Lưu sổ câu

9

Jane's always annoying her and she takes it out on me sometimes.

Jane luôn làm cô ấy khó chịu và đôi khi cô ấy làm phiền tôi.

Lưu sổ câu

10

I wish she would stop annoying us and push off.

Tôi ước cô ấy sẽ ngừng làm phiền chúng tôi và bỏ đi.

Lưu sổ câu

11

It's so annoying,the way she keeps fiddling about with her hair.

Thật là khó chịu, cái cách mà cô ấy cứ loay hoay với mái tóc của mình.

Lưu sổ câu

12

She has an annoying predisposition to find fault wherever she goes.

Cô ấy có một khuynh hướng khó chịu là tìm ra lỗi ở bất cứ nơi nào cô ấy đến.

Lưu sổ câu

13

Nothing could have been more annoying.

Không có gì có thể khó chịu hơn.

Lưu sổ câu

14

Jane's constant chatter was annoying him.

Sự huyên thuyên liên tục của Jane khiến anh khó chịu.

Lưu sổ câu

15

She seems to revel in annoying her parents.

Cô ấy có vẻ thích làm phiền bố mẹ mình.

Lưu sổ câu

16

He takes delight in annoying me.

Anh ấy thích làm phiền tôi.

Lưu sổ câu

17

She's got some very annoying habits.

Cô ấy có một số thói quen rất khó chịu.

Lưu sổ câu

18

These flies are annoying me.

Những con ruồi này đang làm phiền tôi.

Lưu sổ câu

19

Some people seem to revel in annoying others.

Một số người dường như thích làm phiền những người khác.

Lưu sổ câu

20

It's annoying that we didn't know about this before.

Thật khó chịu khi chúng tôi không biết về điều này trước đây.

Lưu sổ câu

21

She's always hovering around the place annoying people.

Cô ấy luôn loanh quanh khắp nơi khiến mọi người khó chịu.

Lưu sổ câu

22

Wicked children are quite annoying.

Những đứa trẻ xấu xa khá khó chịu.

Lưu sổ câu

23

His refusal to discuss the matter is very annoying.

Việc anh ấy từ chối thảo luận vấn đề là rất khó chịu.

Lưu sổ câu

24

I like her even though she can be annoying.

Tôi thích cô ấy mặc dù cô ấy có thể gây phiền nhiễu.

Lưu sổ câu

25

It is annoying that there is no hot water.

Thật khó chịu khi không có nước nóng.

Lưu sổ câu

26

You can be really annoying at times, you know.

Đôi khi bạn có thể thực sự khó chịu, bạn biết đấy.

Lưu sổ câu

27

This interruption is very annoying.

Sự gián đoạn này rất khó chịu.

Lưu sổ câu

28

Her most annoying habit was eating with her mouth open.

Thói quen khó chịu nhất của cô là ăn há miệng.

Lưu sổ câu

29

It's incredibly annoying, but that's life.

Nó khó chịu vô cùng, nhưng đó là cuộc sống.

Lưu sổ câu

30

I find her very annoying.

Tôi thấy cô ấy rất phiền phức.

Lưu sổ câu

31

I found it really annoying not to be able to communicate.

Tôi thấy thật khó chịu khi không thể giao tiếp.

Lưu sổ câu

32

Please stop making that noise—it's getting annoying.

Làm ơn đừng gây ồn ào nữa

Lưu sổ câu

33

The background hum of the fan may be annoying to some users.

Tiếng ồn nền của quạt có thể gây khó chịu cho một số người dùng.

Lưu sổ câu

34

The proposal will probably prove annoying to opposition MPs.

Đề xuất có thể sẽ gây khó chịu cho các nghị sĩ đối lập.

Lưu sổ câu

35

The annoying thing was that I only had myself to blame.

Điều khó chịu là tôi chỉ có lỗi với chính mình.

Lưu sổ câu