Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

angry là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ angry trong tiếng Anh

angry /ˈæŋɡri/
- (adj) : giận, tức giận

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

angry: Giận dữ

Angry dùng để chỉ cảm xúc giận dữ, không hài lòng hoặc tức giận về một điều gì đó.

  • He was angry when he heard the news. (Anh ấy đã giận dữ khi nghe tin này.)
  • She gave him an angry look after his rude comment. (Cô ấy nhìn anh ta giận dữ sau lời bình phẩm thô lỗ của anh.)
  • He got angry when the project was delayed again. (Anh ấy tức giận khi dự án lại bị trì hoãn.)

Bảng biến thể từ "angry"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: angry
Phiên âm: /ˈæŋɡri/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Giận dữ Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả cảm giác tức giận hoặc khó chịu She was angry when she found out the truth.
Cô ấy tức giận khi phát hiện ra sự thật.
2 Từ: angrily
Phiên âm: /ˈæŋɡrɪli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách giận dữ Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động xảy ra với cảm giác tức giận He yelled angrily at the manager.
Anh ấy đã la hét giận dữ với người quản lý.

Từ đồng nghĩa "angry"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "angry"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

When angry, count ten before you speak; if very angry, count a hundred.

Khi tức giận, hãy đếm mười trước khi nói; nếu rất tức giận, hãy đếm một trăm.

Lưu sổ câu

2

Whe angry, count ten before you speak; if very angry, a hundred.

Khi tức giận, hãy đếm mười trước khi bạn nói; nếu rất tức giận, một trăm.

Lưu sổ câu

3

The dog was angry and bellicosely bristled up.

Con chó giận dữ và dựng đứng lên.

Lưu sổ câu

4

'Was he very angry?' 'Indeed he was.'

'Anh ấy rất tức giận phải không?' 'Quả thực là anh ấy.'

Lưu sổ câu

5

You have every justification for feeling angry.

Bạn có mọi lý do biện minh cho việc cảm thấy tức giận.

Lưu sổ câu

6

Karen had seldom seen him so angry.

Karen hiếm khi thấy anh ta tức giận như vậy.

Lưu sổ câu

7

She seemed to delight in making her parents angry.

Cô ấy có vẻ thích thú khi làm cho bố mẹ mình tức giận.

Lưu sổ câu

8

He was stung by thousands of angry bees.

Anh bị hàng ngàn con ong giận dữ đốt.

Lưu sổ câu

9

His delay made the teacher angry.

Sự chậm trễ của anh khiến giáo viên tức giận.

Lưu sổ câu

10

He let out a torrent of abuse/angry words.

Anh ấy buông ra một loạt những lời lạm dụng / giận dữ.

Lưu sổ câu

11

I obeyed her lest she should be angry.

Tôi vâng lời cô ấy kẻo cô ấy phải tức giận.

Lưu sổ câu

12

A few angry locals started heckling .

Một vài người dân địa phương giận dữ bắt đầu hú hét.

Lưu sổ câu

13

He changed his mind, which made me very angry.

Anh ấy đã thay đổi quyết định (goneict.com), điều này khiến tôi rất tức giận.

Lưu sổ câu

14

There were angry tears in Lily's eyes.

Có những giọt nước mắt tức giận trong đôi mắt của Lily.

Lưu sổ câu

15

My friends' angry words hurt my feelings.

Những lời nói tức giận của bạn bè khiến tình cảm của tôi bị tổn thương.

Lưu sổ câu

16

He fired off an angry letter to the editor.

Anh ta đã gửi một lá thư tức giận cho người biên tập.

Lưu sổ câu

17

I came home late and my mother was angry.

Tôi về muộn và mẹ tôi giận.

Lưu sổ câu

18

The angry man knocked him down.

Người đàn ông tức giận đánh gục anh ta.

Lưu sổ câu

19

Her behaviour really made me angry.

Hành vi của cô ấy thực sự khiến tôi tức giận.

Lưu sổ câu

20

It makes me so —— I just get angry.

Nó làm cho tôi rất nhiều —— tôi chỉ tức giận.

Lưu sổ câu

21

He's really angry at/with me for upsetting Sophie.

Anh ấy thực sự tức giận với / với tôi vì đã làm Sophie khó chịu.

Lưu sổ câu

22

How can I provide feedback without making someone angry?

Làm cách nào tôi có thể cung cấp phản hồi mà không khiến ai đó tức giận?

Lưu sổ câu

23

He is liable to get angry.

Anh ta có thể nổi giận.

Lưu sổ câu

24

Dad seemed more disappointed than angry.

Bố có vẻ thất vọng hơn là tức giận.

Lưu sổ câu

25

She sounded tense and angry.

Cô ấy có vẻ căng thẳng và tức giận.

Lưu sổ câu

26

Her behaviour really made me angry.

Hành vi của cô ấy thực sự khiến tôi tức giận.

Lưu sổ câu

27

I started to get really angry and upset.

Tôi bắt đầu thực sự tức giận và khó chịu.

Lưu sổ câu

28

The players were attacked by an angry mob.

Các cầu thủ đã bị tấn công bởi một đám đông giận dữ.

Lưu sổ câu

29

The comments provoked an angry response from union leaders.

Các bình luận đã gây ra phản ứng giận dữ từ các nhà lãnh đạo công đoàn.

Lưu sổ câu

30

Thousands of angry demonstrators filled the square.

Hàng nghìn người biểu tình giận dữ đã lấp đầy quảng trường.

Lưu sổ câu

31

Please don't be angry with me. It wasn't my fault.

Xin đừng giận tôi. Đó không phải lỗi của tôi.

Lưu sổ câu

32

I was very angry with myself for making such a stupid mistake.

Tôi rất tức giận với bản thân vì đã phạm một sai lầm ngớ ngẩn như vậy.

Lưu sổ câu

33

She felt angry with herself.

Cô ấy cảm thấy tức giận với chính mình.

Lưu sổ câu

34

I was so angry at the way I had been treated.

Tôi rất tức giận với cách tôi bị đối xử.

Lưu sổ câu

35

The passengers grew angry about the delay.

Các hành khách giận dữ vì sự chậm trễ.

Lưu sổ câu

36

He felt angry at the injustice of the situation.

Anh ta cảm thấy tức giận trước sự bất công của hoàn cảnh.

Lưu sổ câu

37

The people are very angry over the decision.

Người dân rất tức giận về quyết định này.

Lưu sổ câu

38

the angry sea with its terrible waves

biển giận dữ với những con sóng khủng khiếp

Lưu sổ câu

39

Please don’t be angry with me.

Xin đừng giận tôi.

Lưu sổ câu

40

She was very indignant at the way she had been treated.

Cô rất phẫn nộ trước cách đối xử của mình.

Lưu sổ câu

41

I was quite cross with him for being late.

Tôi khá khó chịu với anh ta vì đã đến muộn.

Lưu sổ câu

42

irate customers

khách hàng giận dữ

Lưu sổ câu

43

an irate letter

một bức thư giận dữ

Lưu sổ câu

44

That man makes me angry every time I see him.

Người đàn ông đó khiến tôi tức giận mỗi khi tôi nhìn thấy anh ta.

Lưu sổ câu

45

She couldn't stay angry with him for long.

Cô ấy không thể giận anh lâu được.

Lưu sổ câu

46

The members of the group are frustrated and angry at their lack of power.

Các thành viên của nhóm thất vọng và tức giận vì sự thiếu quyền lực của họ.

Lưu sổ câu

47

She had every right to be angry about the damage to the house.

Cô ấy có mọi quyền tức giận về thiệt hại của ngôi nhà.

Lưu sổ câu

48

Local people are very angry about the plans to close another hospital.

Người dân địa phương rất tức giận về kế hoạch đóng cửa một bệnh viện khác.

Lưu sổ câu

49

They are understandably angry that some workers will be fired.

Có thể hiểu được là họ tức giận vì một số công nhân sẽ bị sa thải.

Lưu sổ câu