angel: Thiên thần
Angel là danh từ chỉ sinh vật thiêng liêng trong nhiều tôn giáo; cũng dùng để chỉ người rất tốt bụng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
angel
|
Phiên âm: /ˈeɪndʒəl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thiên thần | Ngữ cảnh: Trong tôn giáo hoặc khi khen người tốt bụng |
She looks like an angel in that dress. |
Cô ấy trông như thiên thần trong chiếc váy đó. |
| 2 |
Từ:
angelic
|
Phiên âm: /ænˈdʒelɪk/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thiên thần, thánh thiện | Ngữ cảnh: Miêu tả vẻ đẹp hoặc sự tốt bụng |
She has an angelic smile. |
Cô ấy có nụ cười thiên thần. |
| 3 |
Từ:
angelically
|
Phiên âm: /ænˈdʒelɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách thiên thần | Ngữ cảnh: Miêu tả hành động nhẹ nhàng, thánh thiện |
She sang angelically. |
Cô ấy hát một cách thánh thiện. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
John is no angel, believe me (= he does not behave well). John không phải là thiên thần, hãy tin tôi (= anh ấy cư xử không tốt). |
John không phải là thiên thần, hãy tin tôi (= anh ấy cư xử không tốt). | Lưu sổ câu |
| 2 |
Mary’s children are little angels. Con cái của Mary là những thiên thần nhỏ. |
Con cái của Mary là những thiên thần nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I could hardly see Lisa in the role of ministering angel. Tôi khó có thể nhìn thấy Lisa trong vai thiên thần hầu hạ. |
Tôi khó có thể nhìn thấy Lisa trong vai thiên thần hầu hạ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Thanks Dad, you're an angel. Cảm ơn bố, con là một thiên thần. |
Cảm ơn bố, con là một thiên thần. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Be an angel and make me a cup of coffee. Hãy trở thành thiên thần và pha cho tôi một tách cà phê. |
Hãy trở thành thiên thần và pha cho tôi một tách cà phê. | Lưu sổ câu |
| 6 |
When will the angels get their money back? Khi nào các thiên thần sẽ lấy lại tiền? |
Khi nào các thiên thần sẽ lấy lại tiền? | Lưu sổ câu |
| 7 |
They started the business with the help of $2 million supplied by angel investors. Họ bắt đầu công việc kinh doanh với sự giúp đỡ của 2 triệu đô la do các nhà đầu tư thiên thần cung cấp. |
Họ bắt đầu công việc kinh doanh với sự giúp đỡ của 2 triệu đô la do các nhà đầu tư thiên thần cung cấp. | Lưu sổ câu |
| 8 |
a host of angels một loạt các thiên thần |
một loạt các thiên thần | Lưu sổ câu |
| 9 |
She looks like an angel. Cô ấy trông giống như một thiên thần. |
Cô ấy trông giống như một thiên thần. | Lưu sổ câu |
| 10 |
a singer who has the voice of an angel một ca sĩ có giọng hát của một thiên thần |
một ca sĩ có giọng hát của một thiên thần | Lưu sổ câu |
| 11 |
She wore a white costume with big furry angel wings. Cô ấy mặc một bộ trang phục màu trắng với đôi cánh thiên thần lớn đầy lông. |
Cô ấy mặc một bộ trang phục màu trắng với đôi cánh thiên thần lớn đầy lông. | Lưu sổ câu |
| 12 |
a book about anti-heroes and fallen angels một cuốn sách về những phản anh hùng và những thiên thần sa ngã |
một cuốn sách về những phản anh hùng và những thiên thần sa ngã | Lưu sổ câu |
| 13 |
He liked to think of himself as an avenging angel fighting for justice. Anh ấy thích nghĩ về mình như một thiên thần báo thù chiến đấu cho công lý. |
Anh ấy thích nghĩ về mình như một thiên thần báo thù chiến đấu cho công lý. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Thanks Dad, you're an angel. Cảm ơn bố, con là một thiên thần. |
Cảm ơn bố, con là một thiên thần. | Lưu sổ câu |