Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

angel là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ angel trong tiếng Anh

angel /ˈeɪndʒəl/
- noun : Thiên thần

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

angel: Thiên thần

Angel là danh từ chỉ sinh vật thiêng liêng trong nhiều tôn giáo; cũng dùng để chỉ người rất tốt bụng.

  • In the story, an angel appeared to guide him. (Trong câu chuyện, một thiên thần xuất hiện để dẫn đường cho anh ấy.)
  • She is such an angel for helping the poor. (Cô ấy thật là một thiên thần khi giúp người nghèo.)
  • He believes his grandmother is his guardian angel. (Anh ấy tin bà mình là thiên thần hộ mệnh.)

Bảng biến thể từ "angel"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: angel
Phiên âm: /ˈeɪndʒəl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thiên thần Ngữ cảnh: Trong tôn giáo hoặc khi khen người tốt bụng She looks like an angel in that dress.
Cô ấy trông như thiên thần trong chiếc váy đó.
2 Từ: angelic
Phiên âm: /ænˈdʒelɪk/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thiên thần, thánh thiện Ngữ cảnh: Miêu tả vẻ đẹp hoặc sự tốt bụng She has an angelic smile.
Cô ấy có nụ cười thiên thần.
3 Từ: angelically
Phiên âm: /ænˈdʒelɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách thiên thần Ngữ cảnh: Miêu tả hành động nhẹ nhàng, thánh thiện She sang angelically.
Cô ấy hát một cách thánh thiện.

Từ đồng nghĩa "angel"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "angel"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

John is no angel, believe me (= he does not behave well).

John không phải là thiên thần, hãy tin tôi (= anh ấy cư xử không tốt).

Lưu sổ câu

2

Mary’s children are little angels.

Con cái của Mary là những thiên thần nhỏ.

Lưu sổ câu

3

I could hardly see Lisa in the role of ministering angel.

Tôi khó có thể nhìn thấy Lisa trong vai thiên thần hầu hạ.

Lưu sổ câu

4

Thanks Dad, you're an angel.

Cảm ơn bố, con là một thiên thần.

Lưu sổ câu

5

Be an angel and make me a cup of coffee.

Hãy trở thành thiên thần và pha cho tôi một tách cà phê.

Lưu sổ câu

6

When will the angels get their money back?

Khi nào các thiên thần sẽ lấy lại tiền?

Lưu sổ câu

7

They started the business with the help of $2 million supplied by angel investors.

Họ bắt đầu công việc kinh doanh với sự giúp đỡ của 2 triệu đô la do các nhà đầu tư thiên thần cung cấp.

Lưu sổ câu

8

a host of angels

một loạt các thiên thần

Lưu sổ câu

9

She looks like an angel.

Cô ấy trông giống như một thiên thần.

Lưu sổ câu

10

a singer who has the voice of an angel

một ca sĩ có giọng hát của một thiên thần

Lưu sổ câu

11

She wore a white costume with big furry angel wings.

Cô ấy mặc một bộ trang phục màu trắng với đôi cánh thiên thần lớn đầy lông.

Lưu sổ câu

12

a book about anti-heroes and fallen angels

một cuốn sách về những phản anh hùng và những thiên thần sa ngã

Lưu sổ câu

13

He liked to think of himself as an avenging angel fighting for justice.

Anh ấy thích nghĩ về mình như một thiên thần báo thù chiến đấu cho công lý.

Lưu sổ câu

14

Thanks Dad, you're an angel.

Cảm ơn bố, con là một thiên thần.

Lưu sổ câu