Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

and là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ and trong tiếng Anh

and /ənd/
- conj. : và

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

and:

And là một từ nối dùng để kết nối các từ, cụm từ, hoặc mệnh đề với nhau, thể hiện sự bổ sung hoặc kết hợp giữa chúng.

  • I like tea and coffee. (Tôi thích trà và cà phê.)
  • The meeting was long and tiring. (Cuộc họp dài và mệt mỏi.)
  • She sings and plays the piano beautifully. (Cô ấy hát và chơi piano rất hay.)

Bảng biến thể từ "and"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: and
Phiên âm: /ænd/ Loại từ: Liên từ Nghĩa: Và, cùng với Ngữ cảnh: Dùng để nối từ, câu hoặc ý She bought apples and oranges.
Cô ấy mua táo và cam.
2 Từ: and so on
Phiên âm: /ænd səʊ ɒn/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Vân vân Ngữ cảnh: Dùng khi liệt kê We need pens, books, and so on.
Chúng ta cần bút, sách, v.v.
3 Từ: and then
Phiên âm: /ænd ðen/ Loại từ: Cụm liên từ Nghĩa: Và sau đó Ngữ cảnh: Nối hai hành động liên tiếp We ate dinner and then went home.
Chúng tôi ăn tối rồi về nhà.
4 Từ: and yet
Phiên âm: /ænd jet/ Loại từ: Cụm liên từ Nghĩa: Vậy mà Ngữ cảnh: Dùng để thể hiện sự đối lập nhẹ It was raining, and yet he went out.
Trời mưa vậy mà anh ấy vẫn đi ra ngoài.

Từ đồng nghĩa "and"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "and"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Sow the wind and reap the whirlwind.

Gieo gió gặt bão.

Lưu sổ câu

2

Beware of a silent dog and still water.

Cẩn thận với một con chó im lặng và nước tĩnh lặng.

Lưu sổ câu

3

Eye for eye and tooth for tooth.

Mắt cho mắt và răng cho răng.

Lưu sổ câu

4

Pride goeth before, and shame cometh after.

Niềm kiêu hãnh đi trước, và sự xấu hổ đến sau.

Lưu sổ câu

5

Cheerfulness and goodwill make labour light.

Sự vui vẻ và thiện chí làm cho công việc lao động trở nên nhẹ nhàng.

Lưu sổ câu

6

Between grief and nothing, I will take grief.William Faulkner

Giữa đau buồn và không có gì, tôi sẽ đau buồn. William Faulkner

Lưu sổ câu

7

Grasp the nettle and it won't sting you.

Hãy nắm chặt cây tầm ma và nó sẽ không làm bạn bị châm chích.

Lưu sổ câu

8

Go for wool and come home shorn.

Đi tìm đồ len và trở về nhà.

Lưu sổ câu

9

Often and little eating makes a man fat.

Thường xuyên và ăn ít khiến một người đàn ông béo lên.

Lưu sổ câu

10

Nothing is certain but death and taxes.

Không có gì là chắc chắn ngoài cái chết và thuế.

Lưu sổ câu

11

You can't have your cake and eat it.

Bạn không thể có bánh của bạn và ăn nó.

Lưu sổ câu

12

try its best to gather and make good sentences.

Senturedict.com cố gắng hết sức để tập hợp và tạo ra những câu hay.

Lưu sổ câu

13

Knowledge advances by steps and not by leaps.

Kiến thức tiến bộ theo từng bước chứ không phải nhảy vọt.

Lưu sổ câu

14

You have no goats, and yet you sell kids.

Bạn không có dê, và bạn bán trẻ em.

Lưu sổ câu

15

Take honour from me and my life is done.

Lấy danh dự từ tôi và cuộc sống của tôi đã xong.

Lưu sổ câu

16

A vaunter and a liar are near akin.

Một kẻ lừa đảo và một kẻ nói dối gần giống nhau.

Lưu sổ câu

17

Keep your mouth shut and your eyes open.

Ngậm miệng và mở mắt.

Lưu sổ câu

18

Fair and softly go far in a day.

Công bằng và nhẹ nhàng đi xa trong một ngày.

Lưu sổ câu

19

Everybody has his merits and faults.

Mọi người đều có công và lỗi của mình.

Lưu sổ câu

20

Cut short the nonsense and return to one's muttons.

Cắt ngắn những điều vô nghĩa và quay trở lại với muttons của một người.

Lưu sổ câu

21

Knowledge will not be aquired without pain and application.

Kiến thức sẽ không được hỏi nếu không có sự đau đớn và ứng dụng.

Lưu sổ câu

22

Misfortunes come on wings and depart on foot.

Những điều bất hạnh tự chắp cánh và khởi hành trên đôi chân.

Lưu sổ câu

23

Of soup and love(), the first is the best.

Đối với súp và tình yêu (Senturedict.com), đầu tiên là tốt nhất.

Lưu sổ câu

24

Slow and steady wins the race.

Chậm và kiên định sẽ thằng cuộc đua.

Lưu sổ câu

25

A Jack of all trades and master of none.

Một Jack của tất cả các ngành nghề và không có bậc thầy nào.

Lưu sổ câu

26

Saying and doing are two different things.

Nói và làm là hai việc khác nhau.

Lưu sổ câu

27

Saying is one thing and doing another.

Nói là một đằng và làm một nẻo.

Lưu sổ câu

28

Tell the truth and shame the Devil.

Nói sự thật và sự xấu hổ ma quỷ.

Lưu sổ câu

29

Sweet discourse makes short days and nights.

Diễn ngôn ngọt ngào khiến ngày và đêm ngắn ngủi.

Lưu sổ câu

30

Hedges have eyes, and walls have ears.

Hàng rào có mắt, và tường có tai.

Lưu sổ câu

31

Health and strength is above all gold.

Sức khỏe và sức mạnh là trên hết vàng.

Lưu sổ câu

32

bread and butter

bánh mì và bơ

Lưu sổ câu

33

a table, two chairs and a desk

một bàn, hai ghế và một bàn

Lưu sổ câu

34

Sue and I left early.

Sue và tôi đi sớm.

Lưu sổ câu

35

Do it slowly and carefully.

Làm điều đó một cách chậm rãi và cẩn thận.

Lưu sổ câu

36

Can he read and write?

Anh ta có thể đọc và viết không?

Lưu sổ câu

37

She came in and took her coat off.

Cô ấy bước vào và cởi áo khoác.

Lưu sổ câu

38

Go and get me a pen please.

Làm ơn đi lấy bút cho tôi.

Lưu sổ câu

39

I'll come and see you soon.

Tôi sẽ đến và gặp bạn sớm.

Lưu sổ câu

40

We stopped and bought some bread.

Chúng tôi dừng lại và mua một ít bánh mì.

Lưu sổ câu

41

Miss another class and you'll fail.

Bỏ lỡ một lớp học khác và bạn sẽ thất bại.

Lưu sổ câu

42

and makes 10.

và tạo ra 10.

Lưu sổ câu

43

What's 47 and 16?

47 và 16 là gì?

Lưu sổ câu

44

He tried and tried but without success.

Anh ấy đã cố gắng và cố gắng nhưng không thành công.

Lưu sổ câu

45

The pain got worse and worse.

Cơn đau ngày càng trở nên tồi tệ hơn.

Lưu sổ câu

46

I like city life but there are cities and cities.

Tôi thích cuộc sống thành phố nhưng có thành phố và thành phố.

Lưu sổ câu

47

I'll come and see you soon.

Tôi sẽ đến và gặp bạn sớm.

Lưu sổ câu

48

‘We talked for hours.’ ‘And what did you decide?’

"Chúng tôi đã nói chuyện trong nhiều giờ." "Và bạn đã quyết định điều gì?"

Lưu sổ câu

49

Miss another class and you'll fail.

Bỏ lỡ một lớp học khác và bạn sẽ thất bại.

Lưu sổ câu

50

5 and 5 makes 10.

5 và 5 tạo thành 10.

Lưu sổ câu

51

What's 47 and 16?

47 và 16 là gì?

Lưu sổ câu