and: Và
And là một từ nối dùng để kết nối các từ, cụm từ, hoặc mệnh đề với nhau, thể hiện sự bổ sung hoặc kết hợp giữa chúng.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
and
|
Phiên âm: /ænd/ | Loại từ: Liên từ | Nghĩa: Và, cùng với | Ngữ cảnh: Dùng để nối từ, câu hoặc ý |
She bought apples and oranges. |
Cô ấy mua táo và cam. |
| 2 |
Từ:
and so on
|
Phiên âm: /ænd səʊ ɒn/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Vân vân | Ngữ cảnh: Dùng khi liệt kê |
We need pens, books, and so on. |
Chúng ta cần bút, sách, v.v. |
| 3 |
Từ:
and then
|
Phiên âm: /ænd ðen/ | Loại từ: Cụm liên từ | Nghĩa: Và sau đó | Ngữ cảnh: Nối hai hành động liên tiếp |
We ate dinner and then went home. |
Chúng tôi ăn tối rồi về nhà. |
| 4 |
Từ:
and yet
|
Phiên âm: /ænd jet/ | Loại từ: Cụm liên từ | Nghĩa: Vậy mà | Ngữ cảnh: Dùng để thể hiện sự đối lập nhẹ |
It was raining, and yet he went out. |
Trời mưa vậy mà anh ấy vẫn đi ra ngoài. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Sow the wind and reap the whirlwind. Gieo gió gặt bão. |
Gieo gió gặt bão. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Beware of a silent dog and still water. Cẩn thận với một con chó im lặng và nước tĩnh lặng. |
Cẩn thận với một con chó im lặng và nước tĩnh lặng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Eye for eye and tooth for tooth. Mắt cho mắt và răng cho răng. |
Mắt cho mắt và răng cho răng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Pride goeth before, and shame cometh after. Niềm kiêu hãnh đi trước, và sự xấu hổ đến sau. |
Niềm kiêu hãnh đi trước, và sự xấu hổ đến sau. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Cheerfulness and goodwill make labour light. Sự vui vẻ và thiện chí làm cho công việc lao động trở nên nhẹ nhàng. |
Sự vui vẻ và thiện chí làm cho công việc lao động trở nên nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Between grief and nothing, I will take grief.William Faulkner Giữa đau buồn và không có gì, tôi sẽ đau buồn. William Faulkner |
Giữa đau buồn và không có gì, tôi sẽ đau buồn. William Faulkner | Lưu sổ câu |
| 7 |
Grasp the nettle and it won't sting you. Hãy nắm chặt cây tầm ma và nó sẽ không làm bạn bị châm chích. |
Hãy nắm chặt cây tầm ma và nó sẽ không làm bạn bị châm chích. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Go for wool and come home shorn. Đi tìm đồ len và trở về nhà. |
Đi tìm đồ len và trở về nhà. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Often and little eating makes a man fat. Thường xuyên và ăn ít khiến một người đàn ông béo lên. |
Thường xuyên và ăn ít khiến một người đàn ông béo lên. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Nothing is certain but death and taxes. Không có gì là chắc chắn ngoài cái chết và thuế. |
Không có gì là chắc chắn ngoài cái chết và thuế. | Lưu sổ câu |
| 11 |
You can't have your cake and eat it. Bạn không thể có bánh của bạn và ăn nó. |
Bạn không thể có bánh của bạn và ăn nó. | Lưu sổ câu |
| 12 |
try its best to gather and make good sentences. Senturedict.com cố gắng hết sức để tập hợp và tạo ra những câu hay. |
Senturedict.com cố gắng hết sức để tập hợp và tạo ra những câu hay. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Knowledge advances by steps and not by leaps. Kiến thức tiến bộ theo từng bước chứ không phải nhảy vọt. |
Kiến thức tiến bộ theo từng bước chứ không phải nhảy vọt. | Lưu sổ câu |
| 14 |
You have no goats, and yet you sell kids. Bạn không có dê, và bạn bán trẻ em. |
Bạn không có dê, và bạn bán trẻ em. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Take honour from me and my life is done. Lấy danh dự từ tôi và cuộc sống của tôi đã xong. |
Lấy danh dự từ tôi và cuộc sống của tôi đã xong. | Lưu sổ câu |
| 16 |
A vaunter and a liar are near akin. Một kẻ lừa đảo và một kẻ nói dối gần giống nhau. |
Một kẻ lừa đảo và một kẻ nói dối gần giống nhau. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Keep your mouth shut and your eyes open. Ngậm miệng và mở mắt. |
Ngậm miệng và mở mắt. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Fair and softly go far in a day. Công bằng và nhẹ nhàng đi xa trong một ngày. |
Công bằng và nhẹ nhàng đi xa trong một ngày. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Everybody has his merits and faults. Mọi người đều có công và lỗi của mình. |
Mọi người đều có công và lỗi của mình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Cut short the nonsense and return to one's muttons. Cắt ngắn những điều vô nghĩa và quay trở lại với muttons của một người. |
Cắt ngắn những điều vô nghĩa và quay trở lại với muttons của một người. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Knowledge will not be aquired without pain and application. Kiến thức sẽ không được hỏi nếu không có sự đau đớn và ứng dụng. |
Kiến thức sẽ không được hỏi nếu không có sự đau đớn và ứng dụng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Misfortunes come on wings and depart on foot. Những điều bất hạnh tự chắp cánh và khởi hành trên đôi chân. |
Những điều bất hạnh tự chắp cánh và khởi hành trên đôi chân. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Of soup and love(), the first is the best. Đối với súp và tình yêu (Senturedict.com), đầu tiên là tốt nhất. |
Đối với súp và tình yêu (Senturedict.com), đầu tiên là tốt nhất. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Slow and steady wins the race. Chậm và kiên định sẽ thằng cuộc đua. |
Chậm và kiên định sẽ thằng cuộc đua. | Lưu sổ câu |
| 25 |
A Jack of all trades and master of none. Một Jack của tất cả các ngành nghề và không có bậc thầy nào. |
Một Jack của tất cả các ngành nghề và không có bậc thầy nào. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Saying and doing are two different things. Nói và làm là hai việc khác nhau. |
Nói và làm là hai việc khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Saying is one thing and doing another. Nói là một đằng và làm một nẻo. |
Nói là một đằng và làm một nẻo. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Tell the truth and shame the Devil. Nói sự thật và sự xấu hổ ma quỷ. |
Nói sự thật và sự xấu hổ ma quỷ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Sweet discourse makes short days and nights. Diễn ngôn ngọt ngào khiến ngày và đêm ngắn ngủi. |
Diễn ngôn ngọt ngào khiến ngày và đêm ngắn ngủi. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Hedges have eyes, and walls have ears. Hàng rào có mắt, và tường có tai. |
Hàng rào có mắt, và tường có tai. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Health and strength is above all gold. Sức khỏe và sức mạnh là trên hết vàng. |
Sức khỏe và sức mạnh là trên hết vàng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
bread and butter bánh mì và bơ |
bánh mì và bơ | Lưu sổ câu |
| 33 |
a table, two chairs and a desk một bàn, hai ghế và một bàn |
một bàn, hai ghế và một bàn | Lưu sổ câu |
| 34 |
Sue and I left early. Sue và tôi đi sớm. |
Sue và tôi đi sớm. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Do it slowly and carefully. Làm điều đó một cách chậm rãi và cẩn thận. |
Làm điều đó một cách chậm rãi và cẩn thận. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Can he read and write? Anh ta có thể đọc và viết không? |
Anh ta có thể đọc và viết không? | Lưu sổ câu |
| 37 |
She came in and took her coat off. Cô ấy bước vào và cởi áo khoác. |
Cô ấy bước vào và cởi áo khoác. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Go and get me a pen please. Làm ơn đi lấy bút cho tôi. |
Làm ơn đi lấy bút cho tôi. | Lưu sổ câu |
| 39 |
I'll come and see you soon. Tôi sẽ đến và gặp bạn sớm. |
Tôi sẽ đến và gặp bạn sớm. | Lưu sổ câu |
| 40 |
We stopped and bought some bread. Chúng tôi dừng lại và mua một ít bánh mì. |
Chúng tôi dừng lại và mua một ít bánh mì. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Miss another class and you'll fail. Bỏ lỡ một lớp học khác và bạn sẽ thất bại. |
Bỏ lỡ một lớp học khác và bạn sẽ thất bại. | Lưu sổ câu |
| 42 |
and makes 10. và tạo ra 10. |
và tạo ra 10. | Lưu sổ câu |
| 43 |
What's 47 and 16? 47 và 16 là gì? |
47 và 16 là gì? | Lưu sổ câu |
| 44 |
He tried and tried but without success. Anh ấy đã cố gắng và cố gắng nhưng không thành công. |
Anh ấy đã cố gắng và cố gắng nhưng không thành công. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The pain got worse and worse. Cơn đau ngày càng trở nên tồi tệ hơn. |
Cơn đau ngày càng trở nên tồi tệ hơn. | Lưu sổ câu |
| 46 |
I like city life but there are cities and cities. Tôi thích cuộc sống thành phố nhưng có thành phố và thành phố. |
Tôi thích cuộc sống thành phố nhưng có thành phố và thành phố. | Lưu sổ câu |
| 47 |
I'll come and see you soon. Tôi sẽ đến và gặp bạn sớm. |
Tôi sẽ đến và gặp bạn sớm. | Lưu sổ câu |
| 48 |
‘We talked for hours.’ ‘And what did you decide?’ "Chúng tôi đã nói chuyện trong nhiều giờ." "Và bạn đã quyết định điều gì?" |
"Chúng tôi đã nói chuyện trong nhiều giờ." "Và bạn đã quyết định điều gì?" | Lưu sổ câu |
| 49 |
Miss another class and you'll fail. Bỏ lỡ một lớp học khác và bạn sẽ thất bại. |
Bỏ lỡ một lớp học khác và bạn sẽ thất bại. | Lưu sổ câu |
| 50 |
5 and 5 makes 10. 5 và 5 tạo thành 10. |
5 và 5 tạo thành 10. | Lưu sổ câu |
| 51 |
What's 47 and 16? 47 và 16 là gì? |
47 và 16 là gì? | Lưu sổ câu |