Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

ancient là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ ancient trong tiếng Anh

ancient /ˈeɪnʃənt/
- (adj) : xưa, cổ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

ancient: Cổ xưa, cổ đại

Ancient dùng để chỉ những thứ rất cũ, từ lâu đời, đặc biệt là liên quan đến các nền văn minh hoặc vật phẩm có tuổi đời lớn.

  • The ancient ruins were discovered during the excavation. (Những tàn tích cổ đại đã được phát hiện trong quá trình khai quật.)
  • She enjoys studying ancient history and artifacts. (Cô ấy thích nghiên cứu lịch sử cổ đại và các hiện vật.)
  • They visited an ancient temple while traveling through Egypt. (Họ đã tham quan một ngôi đền cổ khi du lịch qua Ai Cập.)

Bảng biến thể từ "ancient"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: ancient
Phiên âm: /ˈeɪnʃənt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Cổ đại, xưa cũ Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả thứ gì đó rất cũ, từ thời kỳ lịch sử lâu dài The ancient ruins are a popular tourist attraction.
Những tàn tích cổ đại là điểm thu hút du lịch nổi tiếng.
2 Từ: ancientness
Phiên âm: /ˈeɪnʃəntnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tính cổ xưa Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự việc có tính cổ xưa hoặc từ lâu đời The ancientness of the city is reflected in its architecture.
Tính cổ xưa của thành phố được thể hiện qua kiến trúc của nó.

Từ đồng nghĩa "ancient"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "ancient"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Custom without reason is but ancient error.

Phong tục không có lý do nhưng lỗi thời cổ đại.

Lưu sổ câu

2

The ancient Greeks dedicated many shrines to Aphrodite.

Người Hy Lạp cổ đại đã dành nhiều đền thờ cho Aphrodite.

Lưu sổ câu

3

Marriage became an institution in ancient societies.

Hôn nhân đã trở thành một định chế trong các xã hội cổ đại.

Lưu sổ câu

4

According to ancient legend, the river is a goddess.

Theo truyền thuyết cổ xưa, con sông là một nữ thần.

Lưu sổ câu

5

She's very proud of her ancient royal lineage.

Cô ấy rất tự hào về dòng dõi hoàng gia cổ đại của mình.

Lưu sổ câu

6

The aisle was floored with ancient bricks.

Lối đi lát gạch cổ.

Lưu sổ câu

7

The ancient Egyptians stored information on scrolls.

Người Ai Cập cổ đại lưu trữ thông tin trên các cuộn giấy.

Lưu sổ câu

8

Cracks and fractures are appearing in the ancient wall.

Những vết nứt và gãy đang xuất hiện trên bức tường cổ.

Lưu sổ câu

9

The ancient ivy cleaved to the ruined castle walls.

Những cây thường xuân cổ thụ bám chặt vào những bức tường lâu đài đổ nát.

Lưu sổ câu

10

People have lived in this valley since ancient times.

Con người đã sống ở thung lũng này từ thời cổ đại.

Lưu sổ câu

11

This stone axe is a relic of ancient times.

Chiếc rìu đá này là một di vật của thời cổ đại.

Lưu sổ câu

12

The ancient Buddhist temple is ringed around with hills.

Ngôi chùa Phật giáo cổ kính được bao quanh bởi những ngọn đồi.

Lưu sổ câu

13

He was an expert on ancient Chinese astronomical literature.

Ông là một chuyên gia về văn học thiên văn cổ đại của Trung Quốc.

Lưu sổ câu

14

Yesterday we visited the forum of ancient Romans.

Hôm qua chúng tôi đã ghé thăm diễn đàn của người La Mã cổ đại.

Lưu sổ câu

15

She's doing a doctorate in ancient history.

Cô ấy đang làm tiến sĩ về lịch sử cổ đại.

Lưu sổ câu

16

The fund was specified to maintain the ancient buildings.

Quỹ được chỉ định để duy trì các tòa nhà cổ. Senturedict.com

Lưu sổ câu

17

That photo makes me look ancient!

Bức ảnh đó khiến tôi trông thật cổ xưa!

Lưu sổ câu

18

A king in ancient times had many slaves to work for him.

Một vị vua trong thời cổ đại có nhiều nô lệ để làm việc cho mình.

Lưu sổ câu

19

This book acquaints the students with the ancient cultures of Europe.

Cuốn sách này cho các học sinh biết về những nền văn hóa cổ xưa của Châu Âu.

Lưu sổ câu

20

The book serves as a bridge between ancient wisdom and modern science.

Cuốn sách như một cầu nối giữa trí tuệ cổ đại và khoa học hiện đại.

Lưu sổ câu

21

In ancient times the messages were relayed from one place to another.

Trong thời cổ đại, các thông điệp được chuyển tiếp từ nơi này đến nơi khác.

Lưu sổ câu

22

The ancient temple ruined in the war will be reconstructed soon.

Ngôi đền cổ bị tàn phá trong chiến tranh sẽ sớm được phục dựng lại.

Lưu sổ câu

23

These upright stones are the vestiges of some ancient religion.

Những phiến đá thẳng đứng này là dấu tích của một số tôn giáo cổ đại.

Lưu sổ câu

24

The origins of this ancient structure are lost in antiquity.

Nguồn gốc của cấu trúc cổ đại này đã bị mất trong thời cổ đại.

Lưu sổ câu

25

He was one of the world's foremost scholars of ancient Indian culture.

Ông là một trong những học giả hàng đầu thế giới về văn hóa Ấn Độ cổ đại.

Lưu sổ câu

26

Archaeologists are excavating the ruined temples of this ancient civilization.

Các nhà khảo cổ đang khai quật những ngôi đền đổ nát của nền văn minh cổ đại này.

Lưu sổ câu

27

ancient Greece/Egypt/Rome

Hy Lạp cổ đại / Ai Cập / La Mã

Lưu sổ câu

28

the ancient city of Petra

thành phố cổ Petra

Lưu sổ câu

29

an ancient oak tree

cây sồi cổ thụ

Lưu sổ câu

30

ancient traditions/culture

truyền thống / văn hóa cổ đại

Lưu sổ câu

31

the ancient Japanese art of origami

nghệ thuật gấp giấy origami cổ đại của Nhật Bản

Lưu sổ câu

32

He's ancient—he must be at least fifty!

Anh ấy cổ đại

Lưu sổ câu

33

The man looked positively ancient.

Người đàn ông trông rất cổ xưa.

Lưu sổ câu

34

The area is still covered by huge ancient forests.

Khu vực này vẫn được bao phủ bởi những khu rừng cổ thụ khổng lồ.

Lưu sổ câu