ancient: Cổ xưa, cổ đại
Ancient dùng để chỉ những thứ rất cũ, từ lâu đời, đặc biệt là liên quan đến các nền văn minh hoặc vật phẩm có tuổi đời lớn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
ancient
|
Phiên âm: /ˈeɪnʃənt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Cổ đại, xưa cũ | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả thứ gì đó rất cũ, từ thời kỳ lịch sử lâu dài |
The ancient ruins are a popular tourist attraction. |
Những tàn tích cổ đại là điểm thu hút du lịch nổi tiếng. |
| 2 |
Từ:
ancientness
|
Phiên âm: /ˈeɪnʃəntnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính cổ xưa | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự việc có tính cổ xưa hoặc từ lâu đời |
The ancientness of the city is reflected in its architecture. |
Tính cổ xưa của thành phố được thể hiện qua kiến trúc của nó. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Custom without reason is but ancient error. Phong tục không có lý do nhưng lỗi thời cổ đại. |
Phong tục không có lý do nhưng lỗi thời cổ đại. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The ancient Greeks dedicated many shrines to Aphrodite. Người Hy Lạp cổ đại đã dành nhiều đền thờ cho Aphrodite. |
Người Hy Lạp cổ đại đã dành nhiều đền thờ cho Aphrodite. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Marriage became an institution in ancient societies. Hôn nhân đã trở thành một định chế trong các xã hội cổ đại. |
Hôn nhân đã trở thành một định chế trong các xã hội cổ đại. | Lưu sổ câu |
| 4 |
According to ancient legend, the river is a goddess. Theo truyền thuyết cổ xưa, con sông là một nữ thần. |
Theo truyền thuyết cổ xưa, con sông là một nữ thần. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She's very proud of her ancient royal lineage. Cô ấy rất tự hào về dòng dõi hoàng gia cổ đại của mình. |
Cô ấy rất tự hào về dòng dõi hoàng gia cổ đại của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The aisle was floored with ancient bricks. Lối đi lát gạch cổ. |
Lối đi lát gạch cổ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The ancient Egyptians stored information on scrolls. Người Ai Cập cổ đại lưu trữ thông tin trên các cuộn giấy. |
Người Ai Cập cổ đại lưu trữ thông tin trên các cuộn giấy. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Cracks and fractures are appearing in the ancient wall. Những vết nứt và gãy đang xuất hiện trên bức tường cổ. |
Những vết nứt và gãy đang xuất hiện trên bức tường cổ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The ancient ivy cleaved to the ruined castle walls. Những cây thường xuân cổ thụ bám chặt vào những bức tường lâu đài đổ nát. |
Những cây thường xuân cổ thụ bám chặt vào những bức tường lâu đài đổ nát. | Lưu sổ câu |
| 10 |
People have lived in this valley since ancient times. Con người đã sống ở thung lũng này từ thời cổ đại. |
Con người đã sống ở thung lũng này từ thời cổ đại. | Lưu sổ câu |
| 11 |
This stone axe is a relic of ancient times. Chiếc rìu đá này là một di vật của thời cổ đại. |
Chiếc rìu đá này là một di vật của thời cổ đại. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The ancient Buddhist temple is ringed around with hills. Ngôi chùa Phật giáo cổ kính được bao quanh bởi những ngọn đồi. |
Ngôi chùa Phật giáo cổ kính được bao quanh bởi những ngọn đồi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He was an expert on ancient Chinese astronomical literature. Ông là một chuyên gia về văn học thiên văn cổ đại của Trung Quốc. |
Ông là một chuyên gia về văn học thiên văn cổ đại của Trung Quốc. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Yesterday we visited the forum of ancient Romans. Hôm qua chúng tôi đã ghé thăm diễn đàn của người La Mã cổ đại. |
Hôm qua chúng tôi đã ghé thăm diễn đàn của người La Mã cổ đại. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She's doing a doctorate in ancient history. Cô ấy đang làm tiến sĩ về lịch sử cổ đại. |
Cô ấy đang làm tiến sĩ về lịch sử cổ đại. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The fund was specified to maintain the ancient buildings. Quỹ được chỉ định để duy trì các tòa nhà cổ. Senturedict.com |
Quỹ được chỉ định để duy trì các tòa nhà cổ. Senturedict.com | Lưu sổ câu |
| 17 |
That photo makes me look ancient! Bức ảnh đó khiến tôi trông thật cổ xưa! |
Bức ảnh đó khiến tôi trông thật cổ xưa! | Lưu sổ câu |
| 18 |
A king in ancient times had many slaves to work for him. Một vị vua trong thời cổ đại có nhiều nô lệ để làm việc cho mình. |
Một vị vua trong thời cổ đại có nhiều nô lệ để làm việc cho mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
This book acquaints the students with the ancient cultures of Europe. Cuốn sách này cho các học sinh biết về những nền văn hóa cổ xưa của Châu Âu. |
Cuốn sách này cho các học sinh biết về những nền văn hóa cổ xưa của Châu Âu. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The book serves as a bridge between ancient wisdom and modern science. Cuốn sách như một cầu nối giữa trí tuệ cổ đại và khoa học hiện đại. |
Cuốn sách như một cầu nối giữa trí tuệ cổ đại và khoa học hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 21 |
In ancient times the messages were relayed from one place to another. Trong thời cổ đại, các thông điệp được chuyển tiếp từ nơi này đến nơi khác. |
Trong thời cổ đại, các thông điệp được chuyển tiếp từ nơi này đến nơi khác. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The ancient temple ruined in the war will be reconstructed soon. Ngôi đền cổ bị tàn phá trong chiến tranh sẽ sớm được phục dựng lại. |
Ngôi đền cổ bị tàn phá trong chiến tranh sẽ sớm được phục dựng lại. | Lưu sổ câu |
| 23 |
These upright stones are the vestiges of some ancient religion. Những phiến đá thẳng đứng này là dấu tích của một số tôn giáo cổ đại. |
Những phiến đá thẳng đứng này là dấu tích của một số tôn giáo cổ đại. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The origins of this ancient structure are lost in antiquity. Nguồn gốc của cấu trúc cổ đại này đã bị mất trong thời cổ đại. |
Nguồn gốc của cấu trúc cổ đại này đã bị mất trong thời cổ đại. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He was one of the world's foremost scholars of ancient Indian culture. Ông là một trong những học giả hàng đầu thế giới về văn hóa Ấn Độ cổ đại. |
Ông là một trong những học giả hàng đầu thế giới về văn hóa Ấn Độ cổ đại. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Archaeologists are excavating the ruined temples of this ancient civilization. Các nhà khảo cổ đang khai quật những ngôi đền đổ nát của nền văn minh cổ đại này. |
Các nhà khảo cổ đang khai quật những ngôi đền đổ nát của nền văn minh cổ đại này. | Lưu sổ câu |
| 27 |
ancient Greece/Egypt/Rome Hy Lạp cổ đại / Ai Cập / La Mã |
Hy Lạp cổ đại / Ai Cập / La Mã | Lưu sổ câu |
| 28 |
the ancient city of Petra thành phố cổ Petra |
thành phố cổ Petra | Lưu sổ câu |
| 29 |
an ancient oak tree cây sồi cổ thụ |
cây sồi cổ thụ | Lưu sổ câu |
| 30 |
ancient traditions/culture truyền thống / văn hóa cổ đại |
truyền thống / văn hóa cổ đại | Lưu sổ câu |
| 31 |
the ancient Japanese art of origami nghệ thuật gấp giấy origami cổ đại của Nhật Bản |
nghệ thuật gấp giấy origami cổ đại của Nhật Bản | Lưu sổ câu |
| 32 |
He's ancient—he must be at least fifty! Anh ấy cổ đại |
Anh ấy cổ đại | Lưu sổ câu |
| 33 |
The man looked positively ancient. Người đàn ông trông rất cổ xưa. |
Người đàn ông trông rất cổ xưa. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The area is still covered by huge ancient forests. Khu vực này vẫn được bao phủ bởi những khu rừng cổ thụ khổng lồ. |
Khu vực này vẫn được bao phủ bởi những khu rừng cổ thụ khổng lồ. | Lưu sổ câu |