ancestor: Tổ tiên
Ancestor là danh từ chỉ những người thuộc các thế hệ trước trong gia đình, dòng họ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
ancestor
|
Phiên âm: /ˈænsestər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tổ tiên, ông bà | Ngữ cảnh: Người đã sống trước trong gia đình |
Our ancestors lived here hundreds of years ago. |
Tổ tiên của chúng tôi sống ở đây hàng trăm năm trước. |
| 2 |
Từ:
ancestry
|
Phiên âm: /ˈænsestri/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Dòng dõi, tổ tông | Ngữ cảnh: Nguồn gốc gia đình qua nhiều thế hệ |
She traced her ancestry back to the 18th century. |
Cô ấy truy về tổ tiên đến thế kỷ 18. |
| 3 |
Từ:
ancestral
|
Phiên âm: /ænˈsestrəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về tổ tiên | Ngữ cảnh: Dùng mô tả tài sản, đất đai, nguồn gốc liên quan đến tổ tiên |
They visited their ancestral home. |
Họ đến thăm ngôi nhà tổ tiên. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
His ancestors had come to America from Ireland. Tổ tiên của ông đã đến Mỹ từ Ireland. |
Tổ tiên của ông đã đến Mỹ từ Ireland. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a reptile that was the common ancestor of lizards and turtles một loài bò sát là tổ tiên chung của thằn lằn và rùa |
một loài bò sát là tổ tiên chung của thằn lằn và rùa | Lưu sổ câu |
| 3 |
The ancestor of the modern bicycle was called a penny-farthing. Tổ tiên của xe đạp hiện đại được gọi là xe đạp xu. |
Tổ tiên của xe đạp hiện đại được gọi là xe đạp xu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
He can trace his ancestors back to the reign of Elizabeth I. Anh ta có thể truy tìm tổ tiên của mình trở lại thời trị vì của Elizabeth I. |
Anh ta có thể truy tìm tổ tiên của mình trở lại thời trị vì của Elizabeth I. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He claims as his literary ancestors such giants as Henry James and William Faulkner. Ông tự xưng là tổ tiên văn học của mình như những người khổng lồ như Henry James và William Faulkner. |
Ông tự xưng là tổ tiên văn học của mình như những người khổng lồ như Henry James và William Faulkner. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Our earliest ancestors lived in a world fraught with danger. Tổ tiên đầu tiên của chúng ta sống trong một thế giới đầy rẫy nguy hiểm. |
Tổ tiên đầu tiên của chúng ta sống trong một thế giới đầy rẫy nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The Romans built these monuments to glorify their illustrious ancestors. Người La Mã đã xây dựng những tượng đài này để tôn vinh tổ tiên lừng lẫy của họ. |
Người La Mã đã xây dựng những tượng đài này để tôn vinh tổ tiên lừng lẫy của họ. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The builder of the house was a direct ancestor of the present owner. Người xây dựng ngôi nhà là tổ tiên trực tiếp của chủ sở hữu hiện tại. |
Người xây dựng ngôi nhà là tổ tiên trực tiếp của chủ sở hữu hiện tại. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The two species share a common ancestor. Hai loài có chung tổ tiên. |
Hai loài có chung tổ tiên. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They honour/honor their ancestors and believe in the spirits of nature. Họ tôn vinh / tôn vinh tổ tiên của họ và tin vào các linh hồn của tự nhiên. |
Họ tôn vinh / tôn vinh tổ tiên của họ và tin vào các linh hồn của tự nhiên. | Lưu sổ câu |
| 11 |
a distant ancestor of mine một tổ tiên xa của tôi |
một tổ tiên xa của tôi | Lưu sổ câu |