amount: Số lượng, lượng
Amount dùng để chỉ số lượng hoặc mức độ của một thứ gì đó, thường là chất lỏng hoặc vật chất không thể đếm được.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
amount
|
Phiên âm: /əˈmaʊnt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Số lượng, lượng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một lượng hoặc số lượng của một vật nào đó |
The amount of food was enough for everyone. |
Số lượng thức ăn đủ cho tất cả mọi người. |
| 2 |
Từ:
amount
|
Phiên âm: /əˈmaʊnt/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Lên đến, đạt đến | Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ số lượng hoặc tổng giá trị đạt tới một mức độ nào đó |
The damages amount to thousands of dollars. |
Thiệt hại lên đến hàng nghìn đô la. |
| 3 |
Từ:
amounts
|
Phiên âm: /əˈmaʊnts/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các khoản, số lượng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ các số lượng hoặc mức độ khác nhau của vật nào đó |
The amounts vary depending on the plan. |
Các khoản tiền thay đổi tùy thuộc vào kế hoạch. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I credit him with a certain amount of sense. Tôi ghi công anh ta với một số ý nghĩa nhất định. |
Tôi ghi công anh ta với một số ý nghĩa nhất định. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We've saved a considerable amount of money. Chúng tôi đã tiết kiệm được một số tiền đáng kể. |
Chúng tôi đã tiết kiệm được một số tiền đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 3 |
We had a surprising amount in common. Chúng tôi đã có một số điểm chung đáng ngạc nhiên. |
Chúng tôi đã có một số điểm chung đáng ngạc nhiên. | Lưu sổ câu |
| 4 |
People should decrease the amount of fat they eat. Mọi người nên giảm lượng chất béo họ ăn. |
Mọi người nên giảm lượng chất béo họ ăn. | Lưu sổ câu |
| 5 |
What is the total amount? Tổng số tiền là bao nhiêu? |
Tổng số tiền là bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 6 |
Cut down your overall amount of physical activity. Cắt giảm lượng hoạt động thể chất tổng thể của bạn. |
Cắt giảm lượng hoạt động thể chất tổng thể của bạn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They spend an inordinate amount of time talking. Họ dành một khoảng thời gian không đáng kể để nói chuyện. |
Họ dành một khoảng thời gian không đáng kể để nói chuyện. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Somebody goofed and entered the wrong amount. Ai đó đã lừa dối và nhập sai số tiền. |
Ai đó đã lừa dối và nhập sai số tiền. | Lưu sổ câu |
| 9 |
By any yardstick, that's a large amount of money. Theo bất kỳ thước đo nào, đó là một số tiền lớn. |
Theo bất kỳ thước đo nào, đó là một số tiền lớn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
There's only a minimal amount of risk involved. Chỉ có một lượng rủi ro tối thiểu liên quan. |
Chỉ có một lượng rủi ro tối thiểu liên quan. | Lưu sổ câu |
| 11 |
We have accumulated a great amount of evidence. Chúng tôi đã tích lũy được một lượng lớn bằng chứng. |
Chúng tôi đã tích lũy được một lượng lớn bằng chứng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
No amount of discourse is sadness for the prelude. Không có lượng nghị luận nào là nỗi buồn cho khúc dạo đầu. |
Không có lượng nghị luận nào là nỗi buồn cho khúc dạo đầu. | Lưu sổ câu |
| 13 |
It took an extraordinary amount of work. Nó đã mất một số lượng công việc phi thường. |
Nó đã mất một số lượng công việc phi thường. | Lưu sổ câu |
| 14 |
You will receive a bill for the full amount. Bạn sẽ nhận được một hóa đơn cho toàn bộ số tiền. |
Bạn sẽ nhận được một hóa đơn cho toàn bộ số tiền. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He made an immense amount of money in business. Anh ấy đã kiếm được một số tiền lớn trong kinh doanh. |
Anh ấy đã kiếm được một số tiền lớn trong kinh doanh. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Only a minute amount is needed. Chỉ một số tiền phút là cần thiết. |
Chỉ một số tiền phút là cần thiết. | Lưu sổ câu |
| 17 |
What is this amount for? Số tiền này để làm gì? |
Số tiền này để làm gì? | Lưu sổ câu |
| 18 |
They ate and drank a ridiculous amount. Họ đã ăn và uống một lượng vô lý. |
Họ đã ăn và uống một lượng vô lý. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He earns almost treble the amount that I do. Anh ấy kiếm được gần như gấp ba số tiền mà tôi làm. |
Anh ấy kiếm được gần như gấp ba số tiền mà tôi làm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
They didn't deliver the right amount of sand. Họ không giao đúng số lượng cát. |
Họ không giao đúng số lượng cát. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She eats an unbelievable amount of food. Cô ấy ăn một lượng thức ăn không thể tin được. |
Cô ấy ăn một lượng thức ăn không thể tin được. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The tank had leaked a small amount of water. Bể đã bị rò rỉ một lượng nhỏ nước. |
Bể đã bị rò rỉ một lượng nhỏ nước. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The total amount is in the fifties. Tổng số tiền là năm mươi. |
Tổng số tiền là năm mươi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Humidity means the amount of moisture in the air. Độ ẩm có nghĩa là lượng ẩm trong không khí. |
Độ ẩm có nghĩa là lượng ẩm trong không khí. | Lưu sổ câu |
| 25 |
They cost a tremendous amount of money. Chúng tiêu tốn rất nhiều tiền. |
Chúng tiêu tốn rất nhiều tiền. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She could only pay half the amount. Cô chỉ có thể trả một nửa số tiền. |
Cô chỉ có thể trả một nửa số tiền. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The sheer amount of data makes the mind boggle. Số lượng dữ liệu tuyệt đối khiến tâm trí trở nên bối rối. |
Số lượng dữ liệu tuyệt đối khiến tâm trí trở nên bối rối. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The total sales of the company didn't amount to more than a few million dollars. Tổng doanh thu của công ty không quá vài triệu đô la. |
Tổng doanh thu của công ty không quá vài triệu đô la. | Lưu sổ câu |
| 29 |
You should allocate the same amount of time to each question. Bạn nên phân bổ cùng một lượng thời gian cho mỗi câu hỏi. |
Bạn nên phân bổ cùng một lượng thời gian cho mỗi câu hỏi. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I was amazed at the amount he could eat. Tôi ngạc nhiên về số lượng anh ta có thể ăn. |
Tôi ngạc nhiên về số lượng anh ta có thể ăn. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Mix the colours in equal amounts. Trộn các màu với lượng bằng nhau. |
Trộn các màu với lượng bằng nhau. | Lưu sổ câu |
| 32 |
an amount of money/information/work/time một lượng tiền / thông tin / công việc / thời gian |
một lượng tiền / thông tin / công việc / thời gian | Lưu sổ câu |
| 33 |
A certain amount of time has already been spent on the project. Một khoảng thời gian nhất định đã được dành cho dự án. |
Một khoảng thời gian nhất định đã được dành cho dự án. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The server is designed to store huge amounts of data. Máy chủ được thiết kế để lưu trữ lượng dữ liệu khổng lồ. |
Máy chủ được thiết kế để lưu trữ lượng dữ liệu khổng lồ. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Try to reduce the amount of energy and water you use at home. Cố gắng giảm lượng năng lượng và nước bạn sử dụng ở nhà. |
Cố gắng giảm lượng năng lượng và nước bạn sử dụng ở nhà. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Faculty should increase the amount and quality of feedback they provide. Khoa nên tăng số lượng và chất lượng phản hồi mà họ cung cấp. |
Khoa nên tăng số lượng và chất lượng phản hồi mà họ cung cấp. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Everyone has paid the same amount. Mọi người đều đã trả số tiền như nhau. |
Mọi người đều đã trả số tiền như nhau. | Lưu sổ câu |
| 38 |
You will receive a bill for the full amount. Bạn sẽ nhận được hóa đơn cho toàn bộ số tiền. |
Bạn sẽ nhận được hóa đơn cho toàn bộ số tiền. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The insurance company will refund any amount due to you. Công ty bảo hiểm sẽ hoàn trả bất kỳ số tiền nào đến hạn cho bạn. |
Công ty bảo hiểm sẽ hoàn trả bất kỳ số tiền nào đến hạn cho bạn. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Small amounts will be paid in cash. Số tiền nhỏ sẽ được thanh toán bằng tiền mặt. |
Số tiền nhỏ sẽ được thanh toán bằng tiền mặt. | Lưu sổ câu |
| 41 |
You must pay back the full amount that you owe. Bạn phải trả lại toàn bộ số tiền bạn nợ. |
Bạn phải trả lại toàn bộ số tiền bạn nợ. | Lưu sổ câu |
| 42 |
There's been any amount of research into the subject. Có rất nhiều nghiên cứu về chủ đề này. |
Có rất nhiều nghiên cứu về chủ đề này. | Lưu sổ câu |
| 43 |
No amount of encouragement would make him jump into the pool. Không có lời động viên nào có thể khiến anh ta nhảy xuống vực. |
Không có lời động viên nào có thể khiến anh ta nhảy xuống vực. | Lưu sổ câu |
| 44 |
We've had an enormous amount of help from people. Chúng tôi đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ từ mọi người. |
Chúng tôi đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ từ mọi người. | Lưu sổ câu |
| 45 |
There was a large increase in the amount of money invested in March and April. Lượng tiền đầu tư vào tháng Ba và tháng Tư đã tăng lên đáng kể. |
Lượng tiền đầu tư vào tháng Ba và tháng Tư đã tăng lên đáng kể. | Lưu sổ câu |
| 46 |
The sauce has just the right amount of salt. Nước sốt có lượng muối vừa phải. |
Nước sốt có lượng muối vừa phải. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Tap water also contains varying amounts of rust and grit. Nước máy cũng chứa nhiều gỉ và sạn khác nhau. |
Nước máy cũng chứa nhiều gỉ và sạn khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 48 |
There was a fair amount of traffic on the roads. Có một lượng giao thông hợp lý trên các con đường. |
Có một lượng giao thông hợp lý trên các con đường. | Lưu sổ câu |
| 49 |
You have a certain amount of freedom to explore new techniques. Bạn có một số quyền tự do nhất định để khám phá các kỹ thuật mới. |
Bạn có một số quyền tự do nhất định để khám phá các kỹ thuật mới. | Lưu sổ câu |
| 50 |
They want to limit the amount of cash available. Họ muốn giới hạn số lượng tiền mặt hiện có. |
Họ muốn giới hạn số lượng tiền mặt hiện có. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The amount of reclaimed glass used in industry has doubled in the last five years. Lượng thủy tinh thu hồi được sử dụng trong ngành công nghiệp đã tăng gấp đôi trong 5 năm qua. |
Lượng thủy tinh thu hồi được sử dụng trong ngành công nghiệp đã tăng gấp đôi trong 5 năm qua. | Lưu sổ câu |
| 52 |
a considerable amount of money một số tiền đáng kể |
một số tiền đáng kể | Lưu sổ câu |
| 53 |
an amount equivalent to 0.3% per annum số tiền tương đương 0,3% mỗi năm |
số tiền tương đương 0,3% mỗi năm | Lưu sổ câu |
| 54 |
exposure to high amounts of oxygen tiếp xúc với lượng oxy cao |
tiếp xúc với lượng oxy cao | Lưu sổ câu |