Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

ambassadorial là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ ambassadorial trong tiếng Anh

ambassadorial /æmˌbæsəˈdɔːriəl/
- Tính từ : Thuộc về đại sứ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "ambassadorial"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: ambassador
Phiên âm: /æmˈbæsədər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Đại sứ Ngữ cảnh: Người đại diện một quốc gia, tổ chức She served as the ambassador to Japan.
Cô ấy từng là đại sứ tại Nhật.
2 Từ: ambassadorial
Phiên âm: /æmˌbæsəˈdɔːriəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc về đại sứ Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh ngoại giao He attended an ambassadorial meeting.
Anh ấy tham dự một cuộc họp cấp đại sứ.

Từ đồng nghĩa "ambassadorial"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "ambassadorial"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!