always: Luôn luôn
Always dùng để chỉ điều gì đó xảy ra liên tục, không thay đổi hoặc thường xuyên xảy ra.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
always
|
Phiên âm: /ˈɔːlweɪz/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Luôn luôn, lúc nào cũng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động diễn ra liên tục hoặc thường xuyên |
She is always happy to help others. |
Cô ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. |
| 2 |
Từ:
always
|
Phiên âm: /ˈɔːlweɪz/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Mãi mãi | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động hoặc trạng thái diễn ra suốt đời |
I will always love you. |
Tôi sẽ yêu em mãi mãi. |
| 3 |
Từ:
ever
|
Phiên âm: /ˈɛvər/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Mãi, luôn luôn (câu hỏi hoặc phủ định) | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự việc diễn ra trong suốt thời gian |
Have you ever been to Paris? |
Bạn đã từng đến Paris chưa? |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A fool always comes short of his reckoning. Một kẻ ngốc luôn thiếu tính toán của mình. |
Một kẻ ngốc luôn thiếu tính toán của mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The husband is always the last to know. Chồng luôn là người biết sau cùng. |
Chồng luôn là người biết sau cùng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The shoemaker's son always goes barefoot. Con trai của người thợ đóng giày luôn đi chân trần. |
Con trai của người thợ đóng giày luôn đi chân trần. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Guilty consciences always make people [men] cowards. Lương tâm có tội luôn khiến con người [đàn ông] trở nên hèn nhát. |
Lương tâm có tội luôn khiến con người [đàn ông] trở nên hèn nhát. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Optimists always picture themselves accomplishing their goals. Những người lạc quan luôn hình dung mình đã hoàn thành mục tiêu của mình. |
Những người lạc quan luôn hình dung mình đã hoàn thành mục tiêu của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Depend on others and you always repent. Phụ thuộc vào người khác và bạn luôn ăn năn. |
Phụ thuộc vào người khác và bạn luôn ăn năn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Men’s characters are not always written on their foreheads. Nhân vật của đàn ông không phải lúc nào cũng được viết trên trán. |
Nhân vật của đàn ông không phải lúc nào cũng được viết trên trán. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The cobbler always wears the worst shoes. Người thợ may luôn đi những đôi giày tệ nhất. |
Người thợ may luôn đi những đôi giày tệ nhất. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The best hearts are always the bravest. Những trái tim tốt nhất luôn là những người dũng cảm nhất. |
Những trái tim tốt nhất luôn là những người dũng cảm nhất. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Fish always stink from the head down. Cá luôn bốc mùi hôi thối từ đầu trở xuống. |
Cá luôn bốc mùi hôi thối từ đầu trở xuống. | Lưu sổ câu |
| 11 |
No one is a fool always, every one sometimes. Không ai là kẻ ngốc luôn luôn, mỗi người đôi khi. |
Không ai là kẻ ngốc luôn luôn, mỗi người đôi khi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
A bad penny always turns up. Một xu xấu luôn tăng lên. |
Một xu xấu luôn tăng lên. | Lưu sổ câu |
| 13 |
All truth is not always to be told. Tất cả sự thật không phải lúc nào cũng được nói ra. |
Tất cả sự thật không phải lúc nào cũng được nói ra. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Let patience grow in your garden always. Hãy để sự kiên nhẫn luôn phát triển trong khu vườn của bạn. |
Hãy để sự kiên nhẫn luôn phát triển trong khu vườn của bạn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
All truths are not (always) to be told. Tất cả sự thật không (luôn luôn) được nói ra. |
Tất cả sự thật không (luôn luôn) được nói ra. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Riches do not always bring happiness. Không phải lúc nào sự giàu có cũng mang lại hạnh phúc. |
Không phải lúc nào sự giàu có cũng mang lại hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 17 |
A fish always rots from the head down. Một con cá luôn thối rữa từ đầu trở xuống. |
Một con cá luôn thối rữa từ đầu trở xuống. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Losers are always in the wrong. Kẻ thất bại luôn là kẻ sai lầm. |
Kẻ thất bại luôn là kẻ sai lầm. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The greatest talkers are always the least doers. Những người nói nhiều nhất luôn là những người ít làm nhất. |
Những người nói nhiều nhất luôn là những người ít làm nhất. | Lưu sổ câu |
| 20 |
A fool always rushed to the fore. Một kẻ ngốc luôn lao lên trước. |
Một kẻ ngốc luôn lao lên trước. | Lưu sổ câu |
| 21 |
A great man is always willing to be little.Ralph Waldo Emerson Một người đàn ông vĩ đại luôn sẵn sàng để được nhỏ bé. Ralph Waldo Emerson |
Một người đàn ông vĩ đại luôn sẵn sàng để được nhỏ bé. Ralph Waldo Emerson | Lưu sổ câu |
| 22 |
The bread always falls buttered side down. Bánh mì luôn luôn rơi xuống mặt bơ. |
Bánh mì luôn luôn rơi xuống mặt bơ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The used key is always bright. Phím đã sử dụng luôn sáng. |
Phím đã sử dụng luôn sáng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Once a devil, always a devil. Đã từng là ác quỷ, luôn luôn là ác quỷ. |
Đã từng là ác quỷ, luôn luôn là ác quỷ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Satan always finds work for idle hands. Satan luôn tìm việc cho những tay nhàn rỗi. |
Satan luôn tìm việc cho những tay nhàn rỗi. | Lưu sổ câu |
| 26 |
There's always more fish in the sea. Luôn luôn có nhiều cá trên biển. |
Luôn luôn có nhiều cá trên biển. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The path to glory is always rugged. Con đường đến với vinh quang luôn gập ghềnh. |
Con đường đến với vinh quang luôn gập ghềnh. | Lưu sổ câu |
| 28 |
A fool always rushes to the fore. Một kẻ ngốc luôn lao vào phía trước. |
Một kẻ ngốc luôn lao vào phía trước. | Lưu sổ câu |
| 29 |
A poor workman always blames his tools. Một người thợ nghèo luôn đổ lỗi cho công cụ của mình. |
Một người thợ nghèo luôn đổ lỗi cho công cụ của mình. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Example is always more efficacious than precept. Ví dụ luôn hiệu quả hơn giới luật. |
Ví dụ luôn hiệu quả hơn giới luật. | Lưu sổ câu |
| 31 |
There's almost always somebody at home in the evenings. Hầu như lúc nào cũng có người ở nhà vào buổi tối. |
Hầu như lúc nào cũng có người ở nhà vào buổi tối. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She always arrives at 7.30. Cô ấy luôn đến lúc 7h30. |
Cô ấy luôn đến lúc 7h30. | Lưu sổ câu |
| 33 |
The children always seem to be hungry. Những đứa trẻ dường như luôn đói. |
Những đứa trẻ dường như luôn đói. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Success seems always to be out of reach. Thành công dường như luôn nằm ngoài tầm tay. |
Thành công dường như luôn nằm ngoài tầm tay. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Your ideas are always welcome. Ý tưởng của bạn luôn được chào đón. |
Ý tưởng của bạn luôn được chào đón. | Lưu sổ câu |
| 36 |
It's not always easy to do the right thing. Không phải lúc nào cũng dễ dàng làm điều đúng đắn. |
Không phải lúc nào cũng dễ dàng làm điều đúng đắn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
We're not always this busy! Không phải lúc nào chúng tôi cũng bận rộn như vậy! |
Không phải lúc nào chúng tôi cũng bận rộn như vậy! | Lưu sổ câu |
| 38 |
Pat has always loved gardening. Pat luôn yêu thích công việc làm vườn. |
Pat luôn yêu thích công việc làm vườn. | Lưu sổ câu |
| 39 |
This is the way we've always done it. Đây là cách chúng tôi luôn làm. |
Đây là cách chúng tôi luôn làm. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Did you always want to be an actor? Bạn luôn muốn trở thành một diễn viên? |
Bạn luôn muốn trở thành một diễn viên? | Lưu sổ câu |
| 41 |
I'll always love you. Anh sẽ luôn yêu em. |
Anh sẽ luôn yêu em. | Lưu sổ câu |
| 42 |
She's always criticizing me. Cô ấy luôn chỉ trích tôi. |
Cô ấy luôn chỉ trích tôi. | Lưu sổ câu |
| 43 |
That phone's always ringing. Điện thoại đó luôn đổ chuông. |
Điện thoại đó luôn đổ chuông. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Why are you always complaining about my cooking? Tại sao bạn luôn phàn nàn về công việc nấu nướng của tôi? |
Tại sao bạn luôn phàn nàn về công việc nấu nướng của tôi? | Lưu sổ câu |
| 45 |
If it doesn't fit, you can always take it back. Nếu không vừa, bạn luôn có thể lấy lại. |
Nếu không vừa, bạn luôn có thể lấy lại. | Lưu sổ câu |
| 46 |
If he can't help, there's always John. Nếu anh ấy không thể giúp, luôn có John. |
Nếu anh ấy không thể giúp, luôn có John. | Lưu sổ câu |
| 47 |
As always, Polly was late for school. Như mọi khi, Polly đi học muộn. |
Như mọi khi, Polly đi học muộn. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Once an actor, always an actor. Từng là một diễn viên, luôn luôn là một diễn viên. |
Từng là một diễn viên, luôn luôn là một diễn viên. | Lưu sổ câu |
| 49 |
There's almost always somebody at home in the evenings. Hầu như luôn có người ở nhà vào buổi tối. |
Hầu như luôn có người ở nhà vào buổi tối. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Always lock your car. Luôn khóa xe của bạn. |
Luôn khóa xe của bạn. | Lưu sổ câu |
| 51 |
It's not always easy to do the right thing. Không phải lúc nào cũng dễ dàng làm điều đúng đắn. |
Không phải lúc nào cũng dễ dàng làm điều đúng đắn. | Lưu sổ câu |
| 52 |
We're not always this busy! Không phải lúc nào chúng tôi cũng bận rộn như vậy! |
Không phải lúc nào chúng tôi cũng bận rộn như vậy! | Lưu sổ câu |
| 53 |
This is the way we've always done it. Đây là cách chúng tôi luôn làm. |
Đây là cách chúng tôi luôn làm. | Lưu sổ câu |
| 54 |
I'll always love you. Anh sẽ luôn yêu em. |
Anh sẽ luôn yêu em. | Lưu sổ câu |
| 55 |
She's always criticizing me. Cô ấy luôn chỉ trích tôi. |
Cô ấy luôn chỉ trích tôi. | Lưu sổ câu |
| 56 |
That phone's always ringing. Điện thoại đó luôn đổ chuông. |
Điện thoại đó luôn đổ chuông. | Lưu sổ câu |
| 57 |
If it doesn't fit, you can always take it back. Nếu nó không vừa, bạn luôn có thể lấy lại. |
Nếu nó không vừa, bạn luôn có thể lấy lại. | Lưu sổ câu |
| 58 |
If he can't help, there's always John. Nếu anh ấy không thể giúp, luôn có John. |
Nếu anh ấy không thể giúp, luôn có John. | Lưu sổ câu |