aluminum: Nhôm
Aluminum là danh từ chỉ kim loại nhẹ, bền, chống gỉ, thường dùng trong xây dựng, sản xuất và gia dụng. (Trong tiếng Anh Anh thường viết là “aluminium”.)
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
aluminum
|
Phiên âm: /əˈluːmɪnəm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhôm | Ngữ cảnh: Kim loại nhẹ dùng trong sản xuất |
The frame is made of aluminum. |
Khung được làm bằng nhôm. |
| 2 |
Từ:
aluminium
|
Phiên âm: /ˌæljʊˈmɪniəm/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhôm (phiên bản Anh-Anh) | Ngữ cảnh: Chính tả Anh – Anh |
Aluminium is widely used in aircraft. |
Nhôm được sử dụng rộng rãi trong máy bay. |
| 3 |
Từ:
aluminum foil
|
Phiên âm: /əˈluːmɪnəm fɔɪl/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Giấy bạc nhôm | Ngữ cảnh: Dùng trong nấu ăn, bảo quản |
Wrap the food in aluminum foil. |
Bọc thức ăn bằng giấy bạc nhôm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| Không tìm thấy câu phù hợp! | |||