Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

aluminium là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ aluminium trong tiếng Anh

aluminium /ˌæljʊˈmɪniəm/
- Danh từ : Nhôm (phiên bản Anh-Anh)

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "aluminium"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: aluminum
Phiên âm: /əˈluːmɪnəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhôm Ngữ cảnh: Kim loại nhẹ dùng trong sản xuất The frame is made of aluminum.
Khung được làm bằng nhôm.
2 Từ: aluminium
Phiên âm: /ˌæljʊˈmɪniəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nhôm (phiên bản Anh-Anh) Ngữ cảnh: Chính tả Anh – Anh Aluminium is widely used in aircraft.
Nhôm được sử dụng rộng rãi trong máy bay.
3 Từ: aluminum foil
Phiên âm: /əˈluːmɪnəm fɔɪl/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Giấy bạc nhôm Ngữ cảnh: Dùng trong nấu ăn, bảo quản Wrap the food in aluminum foil.
Bọc thức ăn bằng giấy bạc nhôm.

Từ đồng nghĩa "aluminium"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "aluminium"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!