Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

alter là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ alter trong tiếng Anh

alter /ˈɔːltə/
- noun : thay đổi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

alter: Thay đổi

Alter là động từ chỉ hành động thay đổi một phần hoặc điều chỉnh điều gì đó để phù hợp hơn.

  • They altered the design to make it safer. (Họ đã thay đổi thiết kế để nó an toàn hơn.)
  • Her plans altered after the weather forecast. (Kế hoạch của cô ấy thay đổi sau dự báo thời tiết.)
  • Can you alter this dress to fit me? (Bạn có thể chỉnh chiếc váy này cho vừa tôi không?)

Bảng biến thể từ "alter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: alteration
Phiên âm: /ˌɔːltəˈreɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự thay đổi, chỉnh sửa Ngữ cảnh: Dùng cho thay đổi nhỏ (quần áo, kế hoạch) The dress needs some alterations.
Chiếc váy cần chỉnh sửa chút ít.
2 Từ: alter
Phiên âm: /ˈɔːltər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thay đổi, điều chỉnh Ngữ cảnh: Dùng khi thay đổi nhỏ về hình dạng, chức năng They had to alter the plan.
Họ phải điều chỉnh kế hoạch.
3 Từ: alters
Phiên âm: /ˈɔːltərz/ Loại từ: Động từ (V-s) Nghĩa: Thay đổi Ngữ cảnh: Dùng với chủ ngữ ngôi thứ ba Climate change alters weather patterns.
Biến đổi khí hậu làm thay đổi kiểu thời tiết.
4 Từ: altered
Phiên âm: /ˈɔːltərd/ Loại từ: Động từ (V-ed) Nghĩa: Đã thay đổi Ngữ cảnh: Mô tả sự thay đổi đã diễn ra The document was altered.
Tài liệu đã bị chỉnh sửa.
5 Từ: altering
Phiên âm: /ˈɔːltərɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang thay đổi Ngữ cảnh: Dùng khi hành động đang diễn ra They are altering the design.
Họ đang thay đổi bản thiết kế.
6 Từ: alterable
Phiên âm: /ˈɔːltərəbl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể thay đổi Ngữ cảnh: Miêu tả thứ có thể điều chỉnh được The schedule is alterable.
Lịch trình có thể thay đổi.

Từ đồng nghĩa "alter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "alter"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Prices did not alter significantly during 2019.

Giá không thay đổi đáng kể trong năm 2019.

Lưu sổ câu

2

He had altered so much I scarcely recognized him.

Anh ấy đã thay đổi rất nhiều nên tôi khó nhận ra anh ấy.

Lưu sổ câu

3

His actions that day altered my perception of him.

Hành động của anh ấy ngày hôm đó đã thay đổi nhận thức của tôi về anh ấy.

Lưu sổ câu

4

The landscape has been radically altered by changes in the climate.

Cảnh quan đã bị thay đổi hoàn toàn do những thay đổi của khí hậu.

Lưu sổ câu

5

He has the power to fundamentally alter the course of history.

Ông có quyền thay đổi cơ bản tiến trình lịch sử.

Lưu sổ câu

6

She didn't alter her behaviour in any way.

Cô ấy không thay đổi hành vi của mình theo bất kỳ cách nào.

Lưu sổ câu

7

Nothing can alter the fact that we are to blame.

Không gì có thể thay đổi sự thật mà chúng ta phải chịu trách nhiệm.

Lưu sổ câu

8

The recipe has been altered to suit American tastes.

Công thức đã được thay đổi để phù hợp với khẩu vị của người Mỹ.

Lưu sổ câu

9

Fame hasn't really altered her.

Sự nổi tiếng không thực sự thay đổi cô ấy.

Lưu sổ câu

10

We can have the dress altered to fit you.

Chúng tôi có thể thay đổi trang phục để vừa với bạn.

Lưu sổ câu

11

It doesn't alter the way I feel.

Nó không làm thay đổi cảm giác của tôi.

Lưu sổ câu

12

This incident altered the whole course of events.

Sự cố này đã thay đổi toàn bộ diễn biến của sự kiện.

Lưu sổ câu

13

The party's policies have hardly altered, but public opinion has.

Các chính sách của đảng hầu như không thay đổi, nhưng dư luận thì có.

Lưu sổ câu

14

This development will alter the character of the town.

Sự phát triển này sẽ thay đổi đặc điểm của thị trấn.

Lưu sổ câu

15

This law needs to be altered.

Luật này cần được sửa đổi.

Lưu sổ câu

16

It doesn't alter the way I feel.

Nó không thay đổi cách tôi cảm thấy.

Lưu sổ câu

17

The party's policies have hardly altered, but public opinion has.

Các chính sách của đảng hầu như không thay đổi, nhưng dư luận thì có.

Lưu sổ câu