Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

also là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ also trong tiếng Anh

also /ˈɔːlsəʊ/
- (adv) : cũng, cũng vậy, cũng thế

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

also: Cũng, cũng vậy

Also dùng để chỉ sự bổ sung, khi bạn muốn nói rằng một điều gì đó là đúng đối với một thứ khác.

  • She likes to read books and also enjoys painting. (Cô ấy thích đọc sách và cũng thích vẽ tranh.)
  • I will also bring some snacks to the party. (Tôi cũng sẽ mang một ít đồ ăn nhẹ đến bữa tiệc.)
  • He not only sings well but also plays the guitar. (Anh ấy không chỉ hát hay mà còn chơi guitar.)

Bảng biến thể từ "also"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: also
Phiên âm: /ˈɔːlsəʊ/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Cũng, ngoài ra Ngữ cảnh: Thêm thông tin She also speaks French.
Cô ấy cũng nói tiếng Pháp.
2 Từ: also known as
Phiên âm: /ˈɔːlsəʊ nəʊn æz/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Còn được biết là Ngữ cảnh: Dùng để nói tên khác, biệt danh He is also known as the Lion King.
Anh ấy còn được biết là Vua Sư Tử.
3 Từ: also available
Phiên âm: /ˈɔːlsəʊ əˈveɪləbl/ Loại từ: Cụm tính từ Nghĩa: Cũng có sẵn Ngữ cảnh: Dùng cho sản phẩm, dịch vụ This feature is also available online.
Tính năng này cũng có sẵn trực tuyến.

Từ đồng nghĩa "also"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "also"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Wahtever a man sow, that shall he also reap.

Người gieo nhân nào, thì người đó cũng sẽ gặt.

Lưu sổ câu

2

No answer is also answer.

Không có câu trả lời cũng là câu trả lời.

Lưu sổ câu

3

Where theren is a flatterer there is also a fool.

Ở đâu có kẻ xu nịnh, ở đó cũng có kẻ ngốc.

Lưu sổ câu

4

Modesty is not only and ornament, but also a guard to virtue.

Sự khiêm tốn không chỉ là vật trang trí, mà còn là sự bảo vệ đức hạnh.

Lưu sổ câu

5

There is also a golf course five miles away.

Ngoài ra còn có một sân gôn cách đó năm dặm.

Lưu sổ câu

6

Times of great change are also times of uncertainty.

Thời điểm có nhiều thay đổi cũng là lúc không chắc chắn.

Lưu sổ câu

7

The rehearsal process also irked him increasingly.

Quá trình tập luyện cũng khiến anh ngày càng khó chịu.

Lưu sổ câu

8

We also went to see the film.

Chúng tôi cũng đi xem phim.

Lưu sổ câu

9

Sulphur is also used to sterilize equipment.

Lưu huỳnh cũng được sử dụng để khử trùng thiết bị.

Lưu sổ câu

10

He has also appeared in pantomime.

Anh ấy cũng đã xuất hiện trong kịch câm.

Lưu sổ câu

11

Thank you, so busy,[www.] also come to hurt me.

Cảm ơn bạn, thật bận, [www.Senturedict.com] cũng đến để làm tổn thương tôi.

Lưu sổ câu

12

Examinations also lower the standards of teaching.

Các kỳ thi cũng hạ thấp tiêu chuẩn giảng dạy.

Lưu sổ câu

13

Stern also studies and observes the behaviour of babies.

Stern cũng nghiên cứu và quan sát hành vi của trẻ sơ sinh.

Lưu sổ câu

14

The three sons also contribute to the family business.

Ba người con trai cũng đóng góp vào công việc kinh doanh của gia đình.

Lưu sổ câu

15

Time may also be wasted in purposeless meetings.

Thời gian cũng có thể bị lãng phí trong các cuộc họp không có mục đích.

Lưu sổ câu

16

Where I am there you are also.

Tôi ở đó bạn cũng ở đó.

Lưu sổ câu

17

I feel exhausted, but also triumphant.

Tôi cảm thấy kiệt sức, nhưng cũng chiến thắng.

Lưu sổ câu

18

He also deleted files from the computer system.

Anh ta cũng đã xóa các tập tin khỏi hệ thống máy tính.

Lưu sổ câu

19

In life, then boring time(), also are limited edition.

Trong cuộc sống, rồi thời gian buồn chán (Senturedict.com), cũng là phiên bản giới hạn.

Lưu sổ câu

20

The scheme is also open to non-members.

Chương trình cũng mở cho những người không phải là thành viên.

Lưu sổ câu

21

Although again sweet candy, also has a bitter day.

Dù có kẹo ngọt cũng có ngày đắng.

Lưu sổ câu

22

The birds also attack crops when the opportunity arises.

Các loài chim cũng tấn công mùa màng khi có cơ hội.

Lưu sổ câu

23

Know, how again recover also just air.

Biết đâu, hồi phục như thế nào cũng chỉ là không khí.

Lưu sổ câu

24

An historical awareness also imparts a sense of continuity.

Một nhận thức lịch sử cũng truyền đạt một cảm giác liên tục.

Lưu sổ câu

25

Britain's unsettled political scene also worries some investors.

Chính trường bất ổn của Anh cũng khiến một số nhà đầu tư lo ngại.

Lưu sổ câu

26

She's fluent in French and German. She also speaks a little Italian.

Cô ấy thông thạo tiếng Pháp và tiếng Đức. Cô ấy cũng nói được một chút tiếng Ý.

Lưu sổ câu

27

rubella, also known as German measles

rubella, còn được gọi là bệnh sởi Đức

Lưu sổ câu

28

Jake's father had also been a doctor (= both Jake and his father were doctors).

Cha của Jake cũng từng là bác sĩ (= cả Jake và cha anh đều là bác sĩ).

Lưu sổ câu

29

She was not only intelligent but also very musical.

Cô ấy không chỉ thông minh mà còn rất giỏi âm nhạc.

Lưu sổ câu

30

He also recently said that he would be leaving at the end of the year.

Anh ấy cũng vừa nói rằng anh ấy sẽ rời đi vào cuối năm nay.

Lưu sổ câu

31

I probably also have a copy of the list.

Tôi có lẽ cũng có một bản sao của danh sách.

Lưu sổ câu

32

I went to New York last year, and I also spent some time in Washington.

Tôi đã đến New York vào năm ngoái, và tôi cũng đã dành một khoảng thời gian ở Washington.

Lưu sổ câu

33

‘I’m going home now.’ ‘I’ll come too.’

"Bây giờ tôi đang về nhà." "Tôi cũng sẽ đến."

Lưu sổ câu

34

She hasn’t phoned and she hasn’t written either

Cô ấy chưa gọi điện và cũng chưa viết thư

Lưu sổ câu