also: Cũng, cũng vậy
Also dùng để chỉ sự bổ sung, khi bạn muốn nói rằng một điều gì đó là đúng đối với một thứ khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
also
|
Phiên âm: /ˈɔːlsəʊ/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Cũng, ngoài ra | Ngữ cảnh: Thêm thông tin |
She also speaks French. |
Cô ấy cũng nói tiếng Pháp. |
| 2 |
Từ:
also known as
|
Phiên âm: /ˈɔːlsəʊ nəʊn æz/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Còn được biết là | Ngữ cảnh: Dùng để nói tên khác, biệt danh |
He is also known as the Lion King. |
Anh ấy còn được biết là Vua Sư Tử. |
| 3 |
Từ:
also available
|
Phiên âm: /ˈɔːlsəʊ əˈveɪləbl/ | Loại từ: Cụm tính từ | Nghĩa: Cũng có sẵn | Ngữ cảnh: Dùng cho sản phẩm, dịch vụ |
This feature is also available online. |
Tính năng này cũng có sẵn trực tuyến. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Wahtever a man sow, that shall he also reap. Người gieo nhân nào, thì người đó cũng sẽ gặt. |
Người gieo nhân nào, thì người đó cũng sẽ gặt. | Lưu sổ câu |
| 2 |
No answer is also answer. Không có câu trả lời cũng là câu trả lời. |
Không có câu trả lời cũng là câu trả lời. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Where theren is a flatterer there is also a fool. Ở đâu có kẻ xu nịnh, ở đó cũng có kẻ ngốc. |
Ở đâu có kẻ xu nịnh, ở đó cũng có kẻ ngốc. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Modesty is not only and ornament, but also a guard to virtue. Sự khiêm tốn không chỉ là vật trang trí, mà còn là sự bảo vệ đức hạnh. |
Sự khiêm tốn không chỉ là vật trang trí, mà còn là sự bảo vệ đức hạnh. | Lưu sổ câu |
| 5 |
There is also a golf course five miles away. Ngoài ra còn có một sân gôn cách đó năm dặm. |
Ngoài ra còn có một sân gôn cách đó năm dặm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Times of great change are also times of uncertainty. Thời điểm có nhiều thay đổi cũng là lúc không chắc chắn. |
Thời điểm có nhiều thay đổi cũng là lúc không chắc chắn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The rehearsal process also irked him increasingly. Quá trình tập luyện cũng khiến anh ngày càng khó chịu. |
Quá trình tập luyện cũng khiến anh ngày càng khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 8 |
We also went to see the film. Chúng tôi cũng đi xem phim. |
Chúng tôi cũng đi xem phim. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Sulphur is also used to sterilize equipment. Lưu huỳnh cũng được sử dụng để khử trùng thiết bị. |
Lưu huỳnh cũng được sử dụng để khử trùng thiết bị. | Lưu sổ câu |
| 10 |
He has also appeared in pantomime. Anh ấy cũng đã xuất hiện trong kịch câm. |
Anh ấy cũng đã xuất hiện trong kịch câm. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Thank you, so busy,[www.] also come to hurt me. Cảm ơn bạn, thật bận, [www.Senturedict.com] cũng đến để làm tổn thương tôi. |
Cảm ơn bạn, thật bận, [www.Senturedict.com] cũng đến để làm tổn thương tôi. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Examinations also lower the standards of teaching. Các kỳ thi cũng hạ thấp tiêu chuẩn giảng dạy. |
Các kỳ thi cũng hạ thấp tiêu chuẩn giảng dạy. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Stern also studies and observes the behaviour of babies. Stern cũng nghiên cứu và quan sát hành vi của trẻ sơ sinh. |
Stern cũng nghiên cứu và quan sát hành vi của trẻ sơ sinh. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The three sons also contribute to the family business. Ba người con trai cũng đóng góp vào công việc kinh doanh của gia đình. |
Ba người con trai cũng đóng góp vào công việc kinh doanh của gia đình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Time may also be wasted in purposeless meetings. Thời gian cũng có thể bị lãng phí trong các cuộc họp không có mục đích. |
Thời gian cũng có thể bị lãng phí trong các cuộc họp không có mục đích. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Where I am there you are also. Tôi ở đó bạn cũng ở đó. |
Tôi ở đó bạn cũng ở đó. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I feel exhausted, but also triumphant. Tôi cảm thấy kiệt sức, nhưng cũng chiến thắng. |
Tôi cảm thấy kiệt sức, nhưng cũng chiến thắng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He also deleted files from the computer system. Anh ta cũng đã xóa các tập tin khỏi hệ thống máy tính. |
Anh ta cũng đã xóa các tập tin khỏi hệ thống máy tính. | Lưu sổ câu |
| 19 |
In life, then boring time(), also are limited edition. Trong cuộc sống, rồi thời gian buồn chán (Senturedict.com), cũng là phiên bản giới hạn. |
Trong cuộc sống, rồi thời gian buồn chán (Senturedict.com), cũng là phiên bản giới hạn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The scheme is also open to non-members. Chương trình cũng mở cho những người không phải là thành viên. |
Chương trình cũng mở cho những người không phải là thành viên. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Although again sweet candy, also has a bitter day. Dù có kẹo ngọt cũng có ngày đắng. |
Dù có kẹo ngọt cũng có ngày đắng. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The birds also attack crops when the opportunity arises. Các loài chim cũng tấn công mùa màng khi có cơ hội. |
Các loài chim cũng tấn công mùa màng khi có cơ hội. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Know, how again recover also just air. Biết đâu, hồi phục như thế nào cũng chỉ là không khí. |
Biết đâu, hồi phục như thế nào cũng chỉ là không khí. | Lưu sổ câu |
| 24 |
An historical awareness also imparts a sense of continuity. Một nhận thức lịch sử cũng truyền đạt một cảm giác liên tục. |
Một nhận thức lịch sử cũng truyền đạt một cảm giác liên tục. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Britain's unsettled political scene also worries some investors. Chính trường bất ổn của Anh cũng khiến một số nhà đầu tư lo ngại. |
Chính trường bất ổn của Anh cũng khiến một số nhà đầu tư lo ngại. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She's fluent in French and German. She also speaks a little Italian. Cô ấy thông thạo tiếng Pháp và tiếng Đức. Cô ấy cũng nói được một chút tiếng Ý. |
Cô ấy thông thạo tiếng Pháp và tiếng Đức. Cô ấy cũng nói được một chút tiếng Ý. | Lưu sổ câu |
| 27 |
rubella, also known as German measles rubella, còn được gọi là bệnh sởi Đức |
rubella, còn được gọi là bệnh sởi Đức | Lưu sổ câu |
| 28 |
Jake's father had also been a doctor (= both Jake and his father were doctors). Cha của Jake cũng từng là bác sĩ (= cả Jake và cha anh đều là bác sĩ). |
Cha của Jake cũng từng là bác sĩ (= cả Jake và cha anh đều là bác sĩ). | Lưu sổ câu |
| 29 |
She was not only intelligent but also very musical. Cô ấy không chỉ thông minh mà còn rất giỏi âm nhạc. |
Cô ấy không chỉ thông minh mà còn rất giỏi âm nhạc. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He also recently said that he would be leaving at the end of the year. Anh ấy cũng vừa nói rằng anh ấy sẽ rời đi vào cuối năm nay. |
Anh ấy cũng vừa nói rằng anh ấy sẽ rời đi vào cuối năm nay. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I probably also have a copy of the list. Tôi có lẽ cũng có một bản sao của danh sách. |
Tôi có lẽ cũng có một bản sao của danh sách. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I went to New York last year, and I also spent some time in Washington. Tôi đã đến New York vào năm ngoái, và tôi cũng đã dành một khoảng thời gian ở Washington. |
Tôi đã đến New York vào năm ngoái, và tôi cũng đã dành một khoảng thời gian ở Washington. | Lưu sổ câu |
| 33 |
‘I’m going home now.’ ‘I’ll come too.’ "Bây giờ tôi đang về nhà." "Tôi cũng sẽ đến." |
"Bây giờ tôi đang về nhà." "Tôi cũng sẽ đến." | Lưu sổ câu |
| 34 |
She hasn’t phoned and she hasn’t written either Cô ấy chưa gọi điện và cũng chưa viết thư |
Cô ấy chưa gọi điện và cũng chưa viết thư | Lưu sổ câu |