alphabet: Bảng chữ cái
Alphabet chỉ dãy chữ cái của một ngôn ngữ, ví dụ bảng chữ cái tiếng Anh bao gồm từ A đến Z.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
alphabet
|
Phiên âm: /ˈælfəˌbɛt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Bảng chữ cái | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hệ thống các chữ cái được sử dụng trong ngôn ngữ |
She learned the alphabet at a young age. |
Cô ấy học bảng chữ cái khi còn nhỏ. |
| 2 |
Từ:
alphabetical
|
Phiên âm: /ˌælfəˈbɛtɪkəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Theo thứ tự bảng chữ cái | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả thứ tự của các chữ cái trong bảng chữ cái |
The books are arranged in alphabetical order. |
Các cuốn sách được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái. |
| 3 |
Từ:
alphabetize
|
Phiên âm: /ˌælfəˈbɛtəˌzaɪz/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Sắp xếp theo bảng chữ cái | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động sắp xếp các vật phẩm theo thứ tự chữ cái |
Please alphabetize the names in the list. |
Làm ơn sắp xếp các tên trong danh sách theo thứ tự bảng chữ cái. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The alphabet is usually ascribed to the phoenicians. Bảng chữ cái thường được quy định cho các phoenicia. |
Bảng chữ cái thường được quy định cho các phoenicia. | Lưu sổ câu |
| 2 |
There are 26 letters in the English alphabet. Có 26 chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh. |
Có 26 chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
A precedes B in the alphabet. A đứng trước B trong bảng chữ cái. |
A đứng trước B trong bảng chữ cái. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Can you find where S is in the alphabet? Bạn có thể tìm thấy S ở đâu trong bảng chữ cái không? |
Bạn có thể tìm thấy S ở đâu trong bảng chữ cái không? | Lưu sổ câu |
| 5 |
The modern Russian alphabet has 31 letters. Bảng chữ cái tiếng Nga hiện đại có 31 chữ cái. |
Bảng chữ cái tiếng Nga hiện đại có 31 chữ cái. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Y is the penultimate letter of the alphabet. Y là chữ cái áp chót trong bảng chữ cái. |
Y là chữ cái áp chót trong bảng chữ cái. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Delta is the fourth letter of the Greek alphabet. Delta là chữ cái thứ tư trong bảng chữ cái Hy Lạp. |
Delta là chữ cái thứ tư trong bảng chữ cái Hy Lạp. | Lưu sổ câu |
| 8 |
M precedes N in the alphabet. M đứng trước N trong bảng chữ cái. |
M đứng trước N trong bảng chữ cái. | Lưu sổ câu |
| 9 |
If I could rearrange the alphabet,I'd put Y and I together. Nếu tôi có thể sắp xếp lại bảng chữ cái, tôi sẽ ghép Y và tôi lại với nhau. |
Nếu tôi có thể sắp xếp lại bảng chữ cái, tôi sẽ ghép Y và tôi lại với nhau. | Lưu sổ câu |
| 10 |
in the English alphabet. trong bảng chữ cái tiếng Anh. |
trong bảng chữ cái tiếng Anh. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The English alphabet begins with A. Bảng chữ cái tiếng Anh bắt đầu bằng A. |
Bảng chữ cái tiếng Anh bắt đầu bằng A. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The ninth letter of the alphabet is I. Chữ cái thứ chín trong bảng chữ cái là I. |
Chữ cái thứ chín trong bảng chữ cái là I. | Lưu sổ câu |
| 13 |
By two and a half he knew the alphabet. Đến hai rưỡi anh đã biết bảng chữ cái. |
Đến hai rưỡi anh đã biết bảng chữ cái. | Lưu sổ câu |
| 14 |
B comes before C in the alphabet. B đứng trước C trong bảng chữ cái. |
B đứng trước C trong bảng chữ cái. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Z is the final letter in the alphabet. Z là chữ cái cuối cùng trong bảng chữ cái. |
Z là chữ cái cuối cùng trong bảng chữ cái. | Lưu sổ câu |
| 16 |
'A' comes before 'B' in the alphabet. 'A' đứng trước 'B' trong bảng chữ cái. |
'A' đứng trước 'B' trong bảng chữ cái. | Lưu sổ câu |
| 17 |
'B' is the second letter of the alphabet. 'B' là chữ cái thứ hai của bảng chữ cái. |
'B' là chữ cái thứ hai của bảng chữ cái. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Z comes after Y in the alphabet. Z đứng sau Y trong bảng chữ cái. |
Z đứng sau Y trong bảng chữ cái. | Lưu sổ câu |
| 19 |
How many letters are there in the Greek alphabet? Có bao nhiêu chữ cái trong bảng chữ cái Hy Lạp? |
Có bao nhiêu chữ cái trong bảng chữ cái Hy Lạp? | Lưu sổ câu |
| 20 |
C comes before E in the alphabet. C đứng trước E trong bảng chữ cái. |
C đứng trước E trong bảng chữ cái. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Alpha is the first letter of the Greek alphabet. Alpha là chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái Hy Lạp. |
Alpha là chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái Hy Lạp. | Lưu sổ câu |
| 22 |
P comes before Q in the alphabet. P đứng trước Q trong bảng chữ cái. |
P đứng trước Q trong bảng chữ cái. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The letters AB begin the alphabet. Các chữ cái AB bắt đầu bảng chữ cái. |
Các chữ cái AB bắt đầu bảng chữ cái. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The last letter of the alphabet is Z. Chữ cái cuối cùng của bảng chữ cái là Z. |
Chữ cái cuối cùng của bảng chữ cái là Z. | Lưu sổ câu |
| 25 |
C comes after B in the alphabet. C đứng sau B trong bảng chữ cái. |
C đứng sau B trong bảng chữ cái. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Q comes between P and R in the English alphabet. Q nằm giữa P và R trong bảng chữ cái tiếng Anh. |
Q nằm giữa P và R trong bảng chữ cái tiếng Anh. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The letter K comes before L in the English alphabet. Chữ K đứng trước L trong bảng chữ cái tiếng Anh. |
Chữ K đứng trước L trong bảng chữ cái tiếng Anh. | Lưu sổ câu |
| 28 |
On the road signs, the Greek place names have been transliterated into the Latin alphabet. Trên các bảng chỉ đường, địa danh Hy Lạp đã được phiên âm sang bảng chữ cái Latinh. |
Trên các bảng chỉ đường, địa danh Hy Lạp đã được phiên âm sang bảng chữ cái Latinh. | Lưu sổ câu |
| 29 |
the letters of the alphabet các chữ cái trong bảng chữ cái |
các chữ cái trong bảng chữ cái | Lưu sổ câu |
| 30 |
the Hebrew/Cyrillic alphabet bảng chữ cái Hebrew / Cyrillic |
bảng chữ cái Hebrew / Cyrillic | Lưu sổ câu |