Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

alphabet là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ alphabet trong tiếng Anh

alphabet /ˈælfəbet/
- (n) : bảng chữ cái, bước đầu, điều cơ bản

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

alphabet: Bảng chữ cái

Alphabet chỉ dãy chữ cái của một ngôn ngữ, ví dụ bảng chữ cái tiếng Anh bao gồm từ A đến Z.

  • Children learn the alphabet as one of their first lessons in school. (Trẻ em học bảng chữ cái như một trong những bài học đầu tiên ở trường.)
  • The alphabet has 26 letters in English. (Bảng chữ cái tiếng Anh có 26 chữ cái.)
  • She can recite the alphabet backwards as well as forwards. (Cô ấy có thể đọc bảng chữ cái ngược lại cũng như tiến tới.)

Bảng biến thể từ "alphabet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: alphabet
Phiên âm: /ˈælfəˌbɛt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Bảng chữ cái Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hệ thống các chữ cái được sử dụng trong ngôn ngữ She learned the alphabet at a young age.
Cô ấy học bảng chữ cái khi còn nhỏ.
2 Từ: alphabetical
Phiên âm: /ˌælfəˈbɛtɪkəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Theo thứ tự bảng chữ cái Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả thứ tự của các chữ cái trong bảng chữ cái The books are arranged in alphabetical order.
Các cuốn sách được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái.
3 Từ: alphabetize
Phiên âm: /ˌælfəˈbɛtəˌzaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Sắp xếp theo bảng chữ cái Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động sắp xếp các vật phẩm theo thứ tự chữ cái Please alphabetize the names in the list.
Làm ơn sắp xếp các tên trong danh sách theo thứ tự bảng chữ cái.

Từ đồng nghĩa "alphabet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "alphabet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The alphabet is usually ascribed to the phoenicians.

Bảng chữ cái thường được quy định cho các phoenicia.

Lưu sổ câu

2

There are 26 letters in the English alphabet.

Có 26 chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh.

Lưu sổ câu

3

A precedes B in the alphabet.

A đứng trước B trong bảng chữ cái.

Lưu sổ câu

4

Can you find where S is in the alphabet?

Bạn có thể tìm thấy S ở đâu trong bảng chữ cái không?

Lưu sổ câu

5

The modern Russian alphabet has 31 letters.

Bảng chữ cái tiếng Nga hiện đại có 31 chữ cái.

Lưu sổ câu

6

Y is the penultimate letter of the alphabet.

Y là chữ cái áp chót trong bảng chữ cái.

Lưu sổ câu

7

Delta is the fourth letter of the Greek alphabet.

Delta là chữ cái thứ tư trong bảng chữ cái Hy Lạp.

Lưu sổ câu

8

M precedes N in the alphabet.

M đứng trước N trong bảng chữ cái.

Lưu sổ câu

9

If I could rearrange the alphabet,I'd put Y and I together.

Nếu tôi có thể sắp xếp lại bảng chữ cái, tôi sẽ ghép Y và tôi lại với nhau.

Lưu sổ câu

10

in the English alphabet.

trong bảng chữ cái tiếng Anh.

Lưu sổ câu

11

The English alphabet begins with A.

Bảng chữ cái tiếng Anh bắt đầu bằng A.

Lưu sổ câu

12

The ninth letter of the alphabet is I.

Chữ cái thứ chín trong bảng chữ cái là I.

Lưu sổ câu

13

By two and a half he knew the alphabet.

Đến hai rưỡi anh đã biết bảng chữ cái.

Lưu sổ câu

14

B comes before C in the alphabet.

B đứng trước C trong bảng chữ cái.

Lưu sổ câu

15

Z is the final letter in the alphabet.

Z là chữ cái cuối cùng trong bảng chữ cái.

Lưu sổ câu

16

'A' comes before 'B' in the alphabet.

'A' đứng trước 'B' trong bảng chữ cái.

Lưu sổ câu

17

'B' is the second letter of the alphabet.

'B' là chữ cái thứ hai của bảng chữ cái.

Lưu sổ câu

18

Z comes after Y in the alphabet.

Z đứng sau Y trong bảng chữ cái.

Lưu sổ câu

19

How many letters are there in the Greek alphabet?

Có bao nhiêu chữ cái trong bảng chữ cái Hy Lạp?

Lưu sổ câu

20

C comes before E in the alphabet.

C đứng trước E trong bảng chữ cái.

Lưu sổ câu

21

Alpha is the first letter of the Greek alphabet.

Alpha là chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái Hy Lạp.

Lưu sổ câu

22

P comes before Q in the alphabet.

P đứng trước Q trong bảng chữ cái.

Lưu sổ câu

23

The letters AB begin the alphabet.

Các chữ cái AB bắt đầu bảng chữ cái.

Lưu sổ câu

24

The last letter of the alphabet is Z.

Chữ cái cuối cùng của bảng chữ cái là Z.

Lưu sổ câu

25

C comes after B in the alphabet.

C đứng sau B trong bảng chữ cái.

Lưu sổ câu

26

Q comes between P and R in the English alphabet.

Q nằm giữa P và R trong bảng chữ cái tiếng Anh.

Lưu sổ câu

27

The letter K comes before L in the English alphabet.

Chữ K đứng trước L trong bảng chữ cái tiếng Anh.

Lưu sổ câu

28

On the road signs, the Greek place names have been transliterated into the Latin alphabet.

Trên các bảng chỉ đường, địa danh Hy Lạp đã được phiên âm sang bảng chữ cái Latinh.

Lưu sổ câu

29

the letters of the alphabet

các chữ cái trong bảng chữ cái

Lưu sổ câu

30

the Hebrew/Cyrillic alphabet

bảng chữ cái Hebrew / Cyrillic

Lưu sổ câu