Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

aloud là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ aloud trong tiếng Anh

aloud /əˈlaʊd/
- (adv) : lớn tiếng, to tiếng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

aloud: To, lớn tiếng

Aloud dùng để chỉ hành động nói hoặc đọc điều gì đó một cách rõ ràng và to để người khác có thể nghe thấy.

  • She read the poem aloud for the class to hear. (Cô ấy đọc bài thơ to để cả lớp nghe.)
  • He spoke aloud so everyone could understand his point of view. (Anh ấy nói to để mọi người có thể hiểu quan điểm của mình.)
  • The teacher asked the students to answer aloud during the lesson. (Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời lớn tiếng trong suốt bài học.)

Bảng biến thể từ "aloud"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: aloud
Phiên âm: /əˈlaʊd/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Lớn tiếng, rõ ràng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động nói hoặc đọc một cách rõ ràng và nghe được She read the poem aloud for the class.
Cô ấy đọc bài thơ lớn tiếng cho cả lớp nghe.
2 Từ: aloud
Phiên âm: /əˈlaʊd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Lớn tiếng, nghe rõ Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động hoặc lời nói có thể được nghe rõ ràng He spoke in an aloud voice, ensuring everyone could hear him.
Anh ấy nói với giọng lớn tiếng, đảm bảo mọi người đều nghe thấy.
3 Từ: aloudness
Phiên âm: /əˈlaʊdnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự lớn tiếng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự rõ ràng, dễ nghe của âm thanh hoặc giọng nói The aloudness of his voice startled the crowd.
Sự lớn tiếng của giọng nói anh ấy đã làm mọi người ngạc nhiên.

Từ đồng nghĩa "aloud"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "aloud"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He read his sister's letter aloud.

Anh đọc to bức thư của em gái mình.

Lưu sổ câu

2

Joanne, would you read the poem aloud?

Joanne, bạn có đọc to bài thơ không?

Lưu sổ câu

3

Please read the following sentences aloud.

Hãy đọc to những câu sau đây.

Lưu sổ câu

4

Please read this passage aloud, Jennifer.

Vui lòng đọc to đoạn văn này, Jennifer.

Lưu sổ câu

5

I was thinking aloud.

Tôi đã suy nghĩ lớn.

Lưu sổ câu

6

When we were children, our father read aloud to us.

Khi chúng ta còn nhỏ, cha của chúng ta đọc to cho chúng ta nghe.

Lưu sổ câu

7

Better not say too much aloud.

Tốt hơn là không nên nói to quá nhiều.

Lưu sổ câu

8

She called aloud for help.

Cô ấy đã gọi to để được giúp đỡ.

Lưu sổ câu

9

The teacher read the poem aloud to the pupils.

Giáo viên đọc to bài thơ cho học sinh nghe.

Lưu sổ câu

10

The students were taking turns reading aloud.

Các học sinh thay phiên nhau đọc to.

Lưu sổ câu

11

I heard him suddenly laugh aloud.

Tôi nghe thấy anh ấy đột nhiên cười lớn.

Lưu sổ câu

12

He read the poem aloud.

Anh đọc to bài thơ.

Lưu sổ câu

13

"I'll buy a new car,"Tom thougt aloud.

"Tôi sẽ mua một chiếc xe hơi mới," Tom nói lớn.

Lưu sổ câu

14

"Where's Natasha?" she wondered aloud.

"Natasha đâu?" cô tự hỏi lớn.

Lưu sổ câu

15

The pain made him cry aloud.

Nỗi đau khiến anh khóc không thành tiếng.

Lưu sổ câu

16

Denis almost gasped aloud in astonishment.

Denis gần như há hốc mồm kinh ngạc.

Lưu sổ câu

17

"I'm done for!" he shouted aloud.

"Tôi xong việc!" anh ta hét lớn.

Lưu sổ câu

18

He read the letter aloud to us.

Anh ấy đọc to bức thư cho chúng tôi nghe.

Lưu sổ câu

19

Prudently, Joanna spoke none of this aloud.

Một cách thận trọng, Joanna không nói to điều này.

Lưu sổ câu

20

" What's to be done?'she thought aloud.

“Phải làm gì đây?” Cô nghĩ lớn.

Lưu sổ câu

21

She read the poem aloud.

Cô đọc to bài thơ.

Lưu sổ câu

22

She cried aloud in protest.

Cô ấy đã khóc lớn để phản đối.

Lưu sổ câu

23

It was painful, and made me cry aloud .

Nó rất đau đớn, và khiến tôi khóc không thành tiếng.

Lưu sổ câu

24

Oh, sorry. I was thinking aloud.

Ồ xin lỗi. Tôi đã suy nghĩ lớn.

Lưu sổ câu

25

"You fool," he said aloud.

“Đồ ngốc,” anh ta nói to.

Lưu sổ câu

26

The teacher listened to the children reading aloud .

Cô giáo lắng nghe các em đọc to.

Lưu sổ câu

27

She could have laughed aloud.

Cô ấy có thể đã cười lớn.

Lưu sổ câu

28

She could scarcely stop herself from crying aloud.

Cô hầu như không thể ngăn mình khóc thành tiếng.

Lưu sổ câu

29

He called aloud for help.

Anh ấy đã gọi to để được giúp đỡ.

Lưu sổ câu

30

The teacher asked the students to read the text aloud after class.

Giáo viên yêu cầu học sinh đọc to văn bản sau giờ học.

Lưu sổ câu

31

The teacher listened to the children reading aloud.

Giáo viên lắng nghe trẻ đọc thành tiếng.

Lưu sổ câu

32

‘What am I going to do?’ she wondered aloud.

"Tôi sẽ làm gì đây?", Cô ấy tự hỏi lớn.

Lưu sổ câu

33

She cried aloud in protest.

Cô ấy khóc lớn để phản đối.

Lưu sổ câu

34

Don’t play your music too loud.

Đừng mở nhạc quá to.

Lưu sổ câu

35

I shouted as loud as I could.

Tôi hét to hết sức có thể.

Lưu sổ câu

36

Can you speak louder?

Bạn có thể nói to hơn không?

Lưu sổ câu

37

Can you read the letter out loud?

Bạn có thể đọc to bức thư không?

Lưu sổ câu

38

He laughed out loud at his own joke.

Anh ấy cười thành tiếng trước trò đùa của chính mình.

Lưu sổ câu