aloud: To, lớn tiếng
Aloud dùng để chỉ hành động nói hoặc đọc điều gì đó một cách rõ ràng và to để người khác có thể nghe thấy.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
aloud
|
Phiên âm: /əˈlaʊd/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Lớn tiếng, rõ ràng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động nói hoặc đọc một cách rõ ràng và nghe được |
She read the poem aloud for the class. |
Cô ấy đọc bài thơ lớn tiếng cho cả lớp nghe. |
| 2 |
Từ:
aloud
|
Phiên âm: /əˈlaʊd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Lớn tiếng, nghe rõ | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động hoặc lời nói có thể được nghe rõ ràng |
He spoke in an aloud voice, ensuring everyone could hear him. |
Anh ấy nói với giọng lớn tiếng, đảm bảo mọi người đều nghe thấy. |
| 3 |
Từ:
aloudness
|
Phiên âm: /əˈlaʊdnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự lớn tiếng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự rõ ràng, dễ nghe của âm thanh hoặc giọng nói |
The aloudness of his voice startled the crowd. |
Sự lớn tiếng của giọng nói anh ấy đã làm mọi người ngạc nhiên. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He read his sister's letter aloud. Anh đọc to bức thư của em gái mình. |
Anh đọc to bức thư của em gái mình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Joanne, would you read the poem aloud? Joanne, bạn có đọc to bài thơ không? |
Joanne, bạn có đọc to bài thơ không? | Lưu sổ câu |
| 3 |
Please read the following sentences aloud. Hãy đọc to những câu sau đây. |
Hãy đọc to những câu sau đây. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Please read this passage aloud, Jennifer. Vui lòng đọc to đoạn văn này, Jennifer. |
Vui lòng đọc to đoạn văn này, Jennifer. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I was thinking aloud. Tôi đã suy nghĩ lớn. |
Tôi đã suy nghĩ lớn. | Lưu sổ câu |
| 6 |
When we were children, our father read aloud to us. Khi chúng ta còn nhỏ, cha của chúng ta đọc to cho chúng ta nghe. |
Khi chúng ta còn nhỏ, cha của chúng ta đọc to cho chúng ta nghe. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Better not say too much aloud. Tốt hơn là không nên nói to quá nhiều. |
Tốt hơn là không nên nói to quá nhiều. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She called aloud for help. Cô ấy đã gọi to để được giúp đỡ. |
Cô ấy đã gọi to để được giúp đỡ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The teacher read the poem aloud to the pupils. Giáo viên đọc to bài thơ cho học sinh nghe. |
Giáo viên đọc to bài thơ cho học sinh nghe. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The students were taking turns reading aloud. Các học sinh thay phiên nhau đọc to. |
Các học sinh thay phiên nhau đọc to. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I heard him suddenly laugh aloud. Tôi nghe thấy anh ấy đột nhiên cười lớn. |
Tôi nghe thấy anh ấy đột nhiên cười lớn. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He read the poem aloud. Anh đọc to bài thơ. |
Anh đọc to bài thơ. | Lưu sổ câu |
| 13 |
"I'll buy a new car,"Tom thougt aloud. "Tôi sẽ mua một chiếc xe hơi mới," Tom nói lớn. |
"Tôi sẽ mua một chiếc xe hơi mới," Tom nói lớn. | Lưu sổ câu |
| 14 |
"Where's Natasha?" she wondered aloud. "Natasha đâu?" cô tự hỏi lớn. |
"Natasha đâu?" cô tự hỏi lớn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The pain made him cry aloud. Nỗi đau khiến anh khóc không thành tiếng. |
Nỗi đau khiến anh khóc không thành tiếng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Denis almost gasped aloud in astonishment. Denis gần như há hốc mồm kinh ngạc. |
Denis gần như há hốc mồm kinh ngạc. | Lưu sổ câu |
| 17 |
"I'm done for!" he shouted aloud. "Tôi xong việc!" anh ta hét lớn. |
"Tôi xong việc!" anh ta hét lớn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He read the letter aloud to us. Anh ấy đọc to bức thư cho chúng tôi nghe. |
Anh ấy đọc to bức thư cho chúng tôi nghe. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Prudently, Joanna spoke none of this aloud. Một cách thận trọng, Joanna không nói to điều này. |
Một cách thận trọng, Joanna không nói to điều này. | Lưu sổ câu |
| 20 |
" What's to be done?'she thought aloud. “Phải làm gì đây?” Cô nghĩ lớn. |
“Phải làm gì đây?” Cô nghĩ lớn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
She read the poem aloud. Cô đọc to bài thơ. |
Cô đọc to bài thơ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She cried aloud in protest. Cô ấy đã khóc lớn để phản đối. |
Cô ấy đã khóc lớn để phản đối. | Lưu sổ câu |
| 23 |
It was painful, and made me cry aloud . Nó rất đau đớn, và khiến tôi khóc không thành tiếng. |
Nó rất đau đớn, và khiến tôi khóc không thành tiếng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Oh, sorry. I was thinking aloud. Ồ xin lỗi. Tôi đã suy nghĩ lớn. |
Ồ xin lỗi. Tôi đã suy nghĩ lớn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
"You fool," he said aloud. “Đồ ngốc,” anh ta nói to. |
“Đồ ngốc,” anh ta nói to. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The teacher listened to the children reading aloud . Cô giáo lắng nghe các em đọc to. |
Cô giáo lắng nghe các em đọc to. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She could have laughed aloud. Cô ấy có thể đã cười lớn. |
Cô ấy có thể đã cười lớn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She could scarcely stop herself from crying aloud. Cô hầu như không thể ngăn mình khóc thành tiếng. |
Cô hầu như không thể ngăn mình khóc thành tiếng. | Lưu sổ câu |
| 29 |
He called aloud for help. Anh ấy đã gọi to để được giúp đỡ. |
Anh ấy đã gọi to để được giúp đỡ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The teacher asked the students to read the text aloud after class. Giáo viên yêu cầu học sinh đọc to văn bản sau giờ học. |
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc to văn bản sau giờ học. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The teacher listened to the children reading aloud. Giáo viên lắng nghe trẻ đọc thành tiếng. |
Giáo viên lắng nghe trẻ đọc thành tiếng. | Lưu sổ câu |
| 32 |
‘What am I going to do?’ she wondered aloud. "Tôi sẽ làm gì đây?", Cô ấy tự hỏi lớn. |
"Tôi sẽ làm gì đây?", Cô ấy tự hỏi lớn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She cried aloud in protest. Cô ấy khóc lớn để phản đối. |
Cô ấy khóc lớn để phản đối. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Don’t play your music too loud. Đừng mở nhạc quá to. |
Đừng mở nhạc quá to. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I shouted as loud as I could. Tôi hét to hết sức có thể. |
Tôi hét to hết sức có thể. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Can you speak louder? Bạn có thể nói to hơn không? |
Bạn có thể nói to hơn không? | Lưu sổ câu |
| 37 |
Can you read the letter out loud? Bạn có thể đọc to bức thư không? |
Bạn có thể đọc to bức thư không? | Lưu sổ câu |
| 38 |
He laughed out loud at his own joke. Anh ấy cười thành tiếng trước trò đùa của chính mình. |
Anh ấy cười thành tiếng trước trò đùa của chính mình. | Lưu sổ câu |