Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

along là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ along trong tiếng Anh

along /əˈlɒŋ/
- prep., (adv) : dọc theo, theo; theo chiều dài, suốt theo

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

along: Dọc theo, theo

Along dùng để chỉ việc di chuyển theo một đường, con đường, hoặc sự tiến triển theo chiều dài của một vật gì đó.

  • We walked along the beach, enjoying the sunset. (Chúng tôi đi dọc theo bãi biển, tận hưởng hoàng hôn.)
  • The river flows along the valley, providing water for the crops. (Con sông chảy dọc theo thung lũng, cung cấp nước cho cây trồng.)
  • They went along the path to the forest. (Họ đi dọc theo con đường vào rừng.)

Bảng biến thể từ "along"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: along
Phiên âm: /əˈlɒŋ/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Dọc theo, theo hướng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự di chuyển hoặc vị trí theo một đường thẳng hoặc mặt phẳng He walked along the beach at sunset.
Anh ấy đã đi dọc bãi biển vào lúc hoàng hôn.
2 Từ: along
Phiên âm: /əˈlɒŋ/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Cùng nhau, về phía trước Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm điều gì đó cùng với ai đó hoặc theo tiến trình nào đó She brought her ideas along to the meeting.
Cô ấy mang theo ý tưởng của mình đến cuộc họp.
3 Từ: along with
Phiên âm: /əˈlɒŋ wɪð/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Cùng với Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự đi kèm hoặc kết hợp với ai đó hoặc cái gì đó Along with her colleagues, she prepared the presentation.
Cùng với các đồng nghiệp, cô ấy đã chuẩn bị bài thuyết trình.
4 Từ: alongside
Phiên âm: /əˈlɒŋˌsaɪd/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Bên cạnh, dọc theo Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vị trí bên cạnh hoặc tiếp theo với ai đó He sat alongside her during the meeting.
Anh ấy ngồi bên cạnh cô ấy trong suốt cuộc họp.

Từ đồng nghĩa "along"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "along"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A novel is a mirror walking along a main road.

Một cuốn tiểu thuyết là một tấm gương đi dọc một con đường chính.

Lưu sổ câu

2

We are bumming along the road nicely.

Chúng tôi đang ăn cắp dọc theo con đường một cách độc đáo.

Lưu sổ câu

3

They brought along Laura Jane in a pram.

Họ mang theo Laura Jane trong một chiếc xe đẩy.

Lưu sổ câu

4

We felt exhilarated by our walk along the beach.

Chúng tôi cảm thấy phấn khích khi đi bộ dọc theo bãi biển.

Lưu sổ câu

5

A horse draws the cart along.

Một con ngựa kéo xe theo.

Lưu sổ câu

6

Read the on-screen lyrics and sing along.

Đọc lời bài hát trên màn hình và hát theo.

Lưu sổ câu

7

I swept along on the boat.

Tôi xuôi theo con thuyền.

Lưu sổ câu

8

Trucks and cars were leapfrogging along the expressway.

Xe tải và ô tô chạy chòng chành trên đường cao tốc.

Lưu sổ câu

9

He parked his car along the sidewalk.

Anh đậu xe dọc vỉa hè.

Lưu sổ câu

10

We followed the path along the clifftops.

Chúng tôi đi theo con đường dọc theo các đỉnh vách đá.

Lưu sổ câu

11

How are you getting along with your English studies?

Làm thế nào để bạn hòa nhập với việc học tiếng Anh của bạn?

Lưu sổ câu

12

We were strolling along, laughing and joking.

Chúng tôi đang đi dạo cùng nhau, cười nói và đùa giỡn.

Lưu sổ câu

13

They rode along narrow country lanes.

Họ đạp xe dọc theo những con đường nhỏ hẹp của vùng quê.

Lưu sổ câu

14

You'd better trot along and finish your work.

Tốt hơn hết bạn nên chạy nhanh và hoàn thành công việc của mình.

Lưu sổ câu

15

Are you getting along with her?

Bạn có hòa hợp với cô ấy không?

Lưu sổ câu

16

She nagged at him all day along.

Cô ấy cằn nhằn với anh suốt ngày.

Lưu sổ câu

17

Tall, luxuriant plants grew along the river bank.

Cây cỏ cao um tùm mọc ven bờ sông.

Lưu sổ câu

18

I hope I will get along with everyone.

Tôi hy vọng tôi sẽ hòa hợp với tất cả mọi người.

Lưu sổ câu

19

She was prancing along in her new outfit.

Cô ấy đang tung tăng trong bộ trang phục mới của mình.

Lưu sổ câu

20

The big Bentley purred along the road.

Chiếc Bentley lớn rú ga dọc đường.

Lưu sổ câu

21

The heavy coach is dragging along.

Huấn luyện viên nặng nề đang kéo theo.

Lưu sổ câu

22

They just cleave the stone along the cracks.

Họ chỉ xẻ đá dọc theo các vết nứt.

Lưu sổ câu

23

They walked slowly along the road.

Họ chậm rãi đi dọc con đường.

Lưu sổ câu

24

She teetered along in her high-heeled shoes.

Cô ấy nghiêng ngả trong đôi giày cao gót của mình.

Lưu sổ câu

25

Villages along the border are regularly raided.

Các làng dọc biên giới thường xuyên bị đánh phá.

Lưu sổ câu

26

I saw them running together along the road yesterday.

Tôi đã nhìn thấy họ chạy cùng nhau trên đường ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

27

The enemy is surrendering all along the line.

Kẻ thù đang đầu hàng dọc theo chiến tuyến.

Lưu sổ câu

28

There is mounting tension along the border.

Có lực căng dọc theo biên giới.

Lưu sổ câu

29

Minor skirmishes broke out all along the border.

Các cuộc giao tranh nhỏ đã nổ ra dọc theo biên giới.

Lưu sổ câu

30

Fold the paper along the dotted line.

Gấp tờ giấy theo đường chấm.

Lưu sổ câu

31

They walked slowly along the road.

Họ đi bộ chậm rãi trên đường.

Lưu sổ câu

32

I looked along the shelves for the book I needed.

Tôi nhìn dọc các kệ để tìm cuốn sách tôi cần.

Lưu sổ câu

33

Houses had been built along both sides of the river.

Những ngôi nhà đã được xây dựng dọc theo hai bên sông.

Lưu sổ câu

34

You'll find his office just along the corridor.

Bạn sẽ tìm thấy văn phòng của anh ấy ngay dọc hành lang.

Lưu sổ câu

35

You'll find his office just along the corridor.

Bạn sẽ tìm thấy văn phòng của ông ấy ngay dọc theo hành lang.

Lưu sổ câu