along: Dọc theo, theo
Along dùng để chỉ việc di chuyển theo một đường, con đường, hoặc sự tiến triển theo chiều dài của một vật gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
along
|
Phiên âm: /əˈlɒŋ/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Dọc theo, theo hướng | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự di chuyển hoặc vị trí theo một đường thẳng hoặc mặt phẳng |
He walked along the beach at sunset. |
Anh ấy đã đi dọc bãi biển vào lúc hoàng hôn. |
| 2 |
Từ:
along
|
Phiên âm: /əˈlɒŋ/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Cùng nhau, về phía trước | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm điều gì đó cùng với ai đó hoặc theo tiến trình nào đó |
She brought her ideas along to the meeting. |
Cô ấy mang theo ý tưởng của mình đến cuộc họp. |
| 3 |
Từ:
along with
|
Phiên âm: /əˈlɒŋ wɪð/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Cùng với | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự đi kèm hoặc kết hợp với ai đó hoặc cái gì đó |
Along with her colleagues, she prepared the presentation. |
Cùng với các đồng nghiệp, cô ấy đã chuẩn bị bài thuyết trình. |
| 4 |
Từ:
alongside
|
Phiên âm: /əˈlɒŋˌsaɪd/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Bên cạnh, dọc theo | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vị trí bên cạnh hoặc tiếp theo với ai đó |
He sat alongside her during the meeting. |
Anh ấy ngồi bên cạnh cô ấy trong suốt cuộc họp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
A novel is a mirror walking along a main road. Một cuốn tiểu thuyết là một tấm gương đi dọc một con đường chính. |
Một cuốn tiểu thuyết là một tấm gương đi dọc một con đường chính. | Lưu sổ câu |
| 2 |
We are bumming along the road nicely. Chúng tôi đang ăn cắp dọc theo con đường một cách độc đáo. |
Chúng tôi đang ăn cắp dọc theo con đường một cách độc đáo. | Lưu sổ câu |
| 3 |
They brought along Laura Jane in a pram. Họ mang theo Laura Jane trong một chiếc xe đẩy. |
Họ mang theo Laura Jane trong một chiếc xe đẩy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We felt exhilarated by our walk along the beach. Chúng tôi cảm thấy phấn khích khi đi bộ dọc theo bãi biển. |
Chúng tôi cảm thấy phấn khích khi đi bộ dọc theo bãi biển. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A horse draws the cart along. Một con ngựa kéo xe theo. |
Một con ngựa kéo xe theo. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Read the on-screen lyrics and sing along. Đọc lời bài hát trên màn hình và hát theo. |
Đọc lời bài hát trên màn hình và hát theo. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I swept along on the boat. Tôi xuôi theo con thuyền. |
Tôi xuôi theo con thuyền. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Trucks and cars were leapfrogging along the expressway. Xe tải và ô tô chạy chòng chành trên đường cao tốc. |
Xe tải và ô tô chạy chòng chành trên đường cao tốc. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He parked his car along the sidewalk. Anh đậu xe dọc vỉa hè. |
Anh đậu xe dọc vỉa hè. | Lưu sổ câu |
| 10 |
We followed the path along the clifftops. Chúng tôi đi theo con đường dọc theo các đỉnh vách đá. |
Chúng tôi đi theo con đường dọc theo các đỉnh vách đá. | Lưu sổ câu |
| 11 |
How are you getting along with your English studies? Làm thế nào để bạn hòa nhập với việc học tiếng Anh của bạn? |
Làm thế nào để bạn hòa nhập với việc học tiếng Anh của bạn? | Lưu sổ câu |
| 12 |
We were strolling along, laughing and joking. Chúng tôi đang đi dạo cùng nhau, cười nói và đùa giỡn. |
Chúng tôi đang đi dạo cùng nhau, cười nói và đùa giỡn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
They rode along narrow country lanes. Họ đạp xe dọc theo những con đường nhỏ hẹp của vùng quê. |
Họ đạp xe dọc theo những con đường nhỏ hẹp của vùng quê. | Lưu sổ câu |
| 14 |
You'd better trot along and finish your work. Tốt hơn hết bạn nên chạy nhanh và hoàn thành công việc của mình. |
Tốt hơn hết bạn nên chạy nhanh và hoàn thành công việc của mình. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Are you getting along with her? Bạn có hòa hợp với cô ấy không? |
Bạn có hòa hợp với cô ấy không? | Lưu sổ câu |
| 16 |
She nagged at him all day along. Cô ấy cằn nhằn với anh suốt ngày. |
Cô ấy cằn nhằn với anh suốt ngày. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Tall, luxuriant plants grew along the river bank. Cây cỏ cao um tùm mọc ven bờ sông. |
Cây cỏ cao um tùm mọc ven bờ sông. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I hope I will get along with everyone. Tôi hy vọng tôi sẽ hòa hợp với tất cả mọi người. |
Tôi hy vọng tôi sẽ hòa hợp với tất cả mọi người. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She was prancing along in her new outfit. Cô ấy đang tung tăng trong bộ trang phục mới của mình. |
Cô ấy đang tung tăng trong bộ trang phục mới của mình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The big Bentley purred along the road. Chiếc Bentley lớn rú ga dọc đường. |
Chiếc Bentley lớn rú ga dọc đường. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The heavy coach is dragging along. Huấn luyện viên nặng nề đang kéo theo. |
Huấn luyện viên nặng nề đang kéo theo. | Lưu sổ câu |
| 22 |
They just cleave the stone along the cracks. Họ chỉ xẻ đá dọc theo các vết nứt. |
Họ chỉ xẻ đá dọc theo các vết nứt. | Lưu sổ câu |
| 23 |
They walked slowly along the road. Họ chậm rãi đi dọc con đường. |
Họ chậm rãi đi dọc con đường. | Lưu sổ câu |
| 24 |
She teetered along in her high-heeled shoes. Cô ấy nghiêng ngả trong đôi giày cao gót của mình. |
Cô ấy nghiêng ngả trong đôi giày cao gót của mình. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Villages along the border are regularly raided. Các làng dọc biên giới thường xuyên bị đánh phá. |
Các làng dọc biên giới thường xuyên bị đánh phá. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I saw them running together along the road yesterday. Tôi đã nhìn thấy họ chạy cùng nhau trên đường ngày hôm qua. |
Tôi đã nhìn thấy họ chạy cùng nhau trên đường ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The enemy is surrendering all along the line. Kẻ thù đang đầu hàng dọc theo chiến tuyến. |
Kẻ thù đang đầu hàng dọc theo chiến tuyến. | Lưu sổ câu |
| 28 |
There is mounting tension along the border. Có lực căng dọc theo biên giới. |
Có lực căng dọc theo biên giới. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Minor skirmishes broke out all along the border. Các cuộc giao tranh nhỏ đã nổ ra dọc theo biên giới. |
Các cuộc giao tranh nhỏ đã nổ ra dọc theo biên giới. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Fold the paper along the dotted line. Gấp tờ giấy theo đường chấm. |
Gấp tờ giấy theo đường chấm. | Lưu sổ câu |
| 31 |
They walked slowly along the road. Họ đi bộ chậm rãi trên đường. |
Họ đi bộ chậm rãi trên đường. | Lưu sổ câu |
| 32 |
I looked along the shelves for the book I needed. Tôi nhìn dọc các kệ để tìm cuốn sách tôi cần. |
Tôi nhìn dọc các kệ để tìm cuốn sách tôi cần. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Houses had been built along both sides of the river. Những ngôi nhà đã được xây dựng dọc theo hai bên sông. |
Những ngôi nhà đã được xây dựng dọc theo hai bên sông. | Lưu sổ câu |
| 34 |
You'll find his office just along the corridor. Bạn sẽ tìm thấy văn phòng của anh ấy ngay dọc hành lang. |
Bạn sẽ tìm thấy văn phòng của anh ấy ngay dọc hành lang. | Lưu sổ câu |
| 35 |
You'll find his office just along the corridor. Bạn sẽ tìm thấy văn phòng của ông ấy ngay dọc theo hành lang. |
Bạn sẽ tìm thấy văn phòng của ông ấy ngay dọc theo hành lang. | Lưu sổ câu |