Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

alley là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ alley trong tiếng Anh

alley /ˈæli/
- noun : hẻm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

alley: Ngõ, hẻm

Alley là danh từ chỉ lối đi hẹp giữa hoặc sau các tòa nhà.

  • The kids played in the alley behind their houses. (Bọn trẻ chơi ở con hẻm sau nhà.)
  • The alley was dark and narrow. (Con hẻm tối và hẹp.)
  • They walked through an alley to get to the market. (Họ đi qua một con hẻm để đến chợ.)

Bảng biến thể từ "alley"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: alley
Phiên âm: /ˈæli/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Con hẻm, lối đi nhỏ Ngữ cảnh: Lối đi hẹp giữa các tòa nhà The kids were playing in the alley.
Lũ trẻ đang chơi trong con hẻm.
2 Từ: bowling alley
Phiên âm: /ˈboʊlɪŋ ˈæli/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Sân chơi bowling Ngữ cảnh: Nơi chơi bowling We met at the bowling alley.
Chúng tôi gặp nhau ở sân bowling.

Từ đồng nghĩa "alley"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "alley"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a narrow/dark alley

một con hẻm hẹp / tối

Lưu sổ câu

2

The car was hidden down a narrow alley in the downtown area.

Chiếc xe được giấu trong một con hẻm hẹp ở khu vực trung tâm thành phố.

Lưu sổ câu

3

He ran down one of the dark alleys at the back of the shops.

Anh ta chạy xuống một trong những con hẻm tối ở phía sau các cửa hàng.

Lưu sổ câu

4

A teaching job would be right up her alley.

Một công việc giảng dạy sẽ đến ngay trên con hẻm của cô ấy.

Lưu sổ câu

5

The alley leads to the restaurant kitchen.

Ngõ dẫn vào bếp nhà hàng.

Lưu sổ câu

6

They had cornered him in an alley.

Họ dồn ông vào một con hẻm.

Lưu sổ câu

7

a bar down a little alley

một quán bar nằm trong một con hẻm nhỏ

Lưu sổ câu

8

a maze of narrow alleys

một mê cung của những con hẻm hẹp

Lưu sổ câu

9

An alley ran along the side of the house.

Một con hẻm chạy dọc bên hông ngôi nhà.

Lưu sổ câu

10

He wandered back though the cobbled alleys.

Anh lang thang trở về qua những con hẻm rải sỏi.

Lưu sổ câu

11

It is a medieval city of courtyards and twisting alleys.

Đây là một thành phố thời trung cổ của những sân trong và những con hẻm ngoằn ngoèo.

Lưu sổ câu