Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

alleged là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ alleged trong tiếng Anh

alleged /əˈlɛdʒd/
- noun : bị cáo buộc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

alleged: Bị cáo buộc

Alleged là tính từ mô tả điều được cho là đúng nhưng chưa được chứng minh hoặc xác nhận.

  • The alleged thief was caught by the police. (Người bị cáo buộc là kẻ trộm đã bị cảnh sát bắt.)
  • He is the alleged leader of the gang. (Anh ta bị cho là thủ lĩnh của băng nhóm.)
  • The alleged facts are under investigation. (Các sự việc bị cáo buộc đang được điều tra.)

Bảng biến thể từ "alleged"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: allegation
Phiên âm: /ˌæləˈɡeɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự cáo buộc, tố cáo Ngữ cảnh: Lời buộc tội chưa được chứng minh, thường xuất hiện trong tin tức The allegations against the mayor were serious.
Những cáo buộc chống lại thị trưởng rất nghiêm trọng.
2 Từ: allege
Phiên âm: /əˈledʒ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Cáo buộc (chưa có bằng chứng) Ngữ cảnh: Dùng trong báo chí, pháp lý khi thông tin chưa được xác thực They allege that he misused company funds.
Họ cáo buộc rằng anh ta sử dụng sai quỹ công ty.
3 Từ: alleging
Phiên âm: /əˈledʒɪŋ/ Loại từ: Động từ (V-ing) Nghĩa: Đang cáo buộc Ngữ cảnh: Thường dùng trong văn bản pháp lý hoặc báo cáo She is alleging unfair dismissal.
Cô ấy đang cáo buộc bị sa thải bất công.
4 Từ: alleged
Phiên âm: /əˈledʒd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bị cho là, được cho là (nhưng chưa chứng minh) Ngữ cảnh: Dùng khi miêu tả người/sự việc bị cáo buộc The alleged criminal was arrested yesterday.
Người bị cho là tội phạm đã bị bắt hôm qua.
5 Từ: allegedly
Phiên âm: /əˈledʒɪdli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Theo cáo buộc; bị cho là Ngữ cảnh: Dùng nhằm tránh khẳng định thông tin khi chưa được xác minh He allegedly stole over $10,000.
Anh ta bị cho là đã lấy cắp hơn 10.000 đô.
6 Từ: alleged offender
Phiên âm: /əˈledʒd əˈfendər/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Người bị cáo buộc Ngữ cảnh: Dùng để mô tả cá nhân đang bị cáo buộc trong vụ án The alleged offender denied all charges.
Người bị cáo buộc phủ nhận mọi cáo buộc.

Từ đồng nghĩa "alleged"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "alleged"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

the alleged attacker/victim/killer (= that somebody says is one)

kẻ tấn công bị cáo buộc / nạn nhân / kẻ giết người (= mà ai đó nói là một)

Lưu sổ câu

2

the alleged attack/offence/incident (= that somebody says has happened)

cuộc tấn công / vi phạm / sự cố bị cáo buộc (= ai đó nói rằng đã xảy ra)

Lưu sổ câu

3

The girl gave evidence in court against her alleged attacker.

Cô gái đưa ra bằng chứng trước tòa chống lại kẻ tấn công bị cáo buộc của cô.

Lưu sổ câu