Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

alive là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ alive trong tiếng Anh

alive /əˈlaɪv/
- (adj) : sống, vẫn còn sống, còn tồn tại

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

alive: Còn sống, sống sót

Alive chỉ tình trạng còn sống, tồn tại hoặc vẫn đang tiếp tục hoạt động.

  • They are lucky to be alive after the accident. (Họ may mắn còn sống sau vụ tai nạn.)
  • The animal was found alive after being trapped for days. (Con vật được tìm thấy còn sống sau nhiều ngày bị mắc bẫy.)
  • She felt more alive after completing the marathon. (Cô ấy cảm thấy sống động hơn sau khi hoàn thành cuộc marathon.)

Bảng biến thể từ "alive"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: alive
Phiên âm: /əˈlaɪv/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Còn sống, sống sót Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả trạng thái sống hoặc vẫn còn tồn tại She is still alive after the accident.
Cô ấy vẫn còn sống sau vụ tai nạn.
2 Từ: living
Phiên âm: /ˈlɪvɪŋ/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đang sống, sinh động Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người hoặc sinh vật còn sống hoặc đầy năng lượng He is living in a small apartment in the city.
Anh ấy đang sống trong một căn hộ nhỏ ở thành phố.
3 Từ: alive
Phiên âm: /əˈlaɪv/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Còn sống Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả trạng thái sống sót The survivors were grateful to be alive.
Những người sống sót rất biết ơn vì còn sống sót.

Từ đồng nghĩa "alive"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "alive"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Labour to keep alive in your breast that spark of celestial fire, called conscience.

Lao động để duy trì sự sống trong bầu ngực của bạn thắp lên ngọn lửa thiên thanh, được gọi là lương tâm.

Lưu sổ câu

2

I still cling to the hope that he's alive.

Tôi vẫn nuôi hy vọng rằng anh ấy còn sống.

Lưu sổ câu

3

The street is alive with rubbish.

Đường phố sống động với rác rưởi.

Lưu sổ câu

4

Doctors kept the baby alive for six weeks.

Các bác sĩ đã giữ cho đứa bé sống được trong sáu tuần.

Lưu sổ câu

5

Is your mother still alive?

Mẹ của bạn vẫn còn sống?

Lưu sổ câu

6

The city centre really comes alive at the weekend.

Trung tâm thành phố thực sự trở nên sống động vào cuối tuần.

Lưu sổ câu

7

What chance is there of anybody being found alive?

Cơ hội nào là có người được tìm thấy còn sống?

Lưu sổ câu

8

We kept alive and caught the burglar.

Chúng tôi tiếp tục sống sót và bắt được tên trộm.

Lưu sổ câu

9

When Mr. Smith mentioned money, they came alive.

Khi ông Smith đề cập đến tiền, chúng trở nên sống động.

Lưu sổ câu

10

She was found alive but unconscious.

Cô được tìm thấy còn sống nhưng bất tỉnh.

Lưu sổ câu

11

You're very lucky to be alive after that accident.

Bạn rất may mắn khi còn sống sau tai nạn đó.

Lưu sổ câu

12

He had relinquished all hope that she was alive.

Anh đã từ bỏ mọi hy vọng rằng cô còn sống.

Lưu sổ câu

13

The fish we caught is still alive.

Con cá chúng tôi bắt được vẫn còn sống.

Lưu sổ câu

14

He honied my life when he was alive.

Anh ta đã mài mòn cuộc đời tôi khi anh ta còn sống.

Lưu sổ câu

15

She had despaired of ever being rescued alive.

Cô đã tuyệt vọng về việc từng được cứu sống.

Lưu sổ câu

16

She had to steal food just to stay alive.

Cô phải ăn trộm thức ăn chỉ để sống sót.

Lưu sổ câu

17

He must be ninety if he's still alive.

Anh ta phải chín mươi nếu anh ta vẫn còn sống.

Lưu sổ câu

18

I'm sure he's still alive.

Tôi chắc rằng anh ấy vẫn còn sống.

Lưu sổ câu

19

He remained keenly alive to the dangers.

Anh vẫn sống sót trước những nguy hiểm.

Lưu sổ câu

20

I was glad to hear you're alive and well.

Tôi rất vui khi biết tin bạn còn sống và khỏe mạnh.

Lưu sổ câu

21

Your father will skin you alive.

Cha của bạn sẽ lột da bạn còn sống.

Lưu sổ câu

22

I am doubtful whether she is still alive.

Tôi nghi ngờ liệu cô ấy có còn sống không.

Lưu sổ câu

23

His parents are still alive.

Cha mẹ anh ấy vẫn còn sống.

Lưu sổ câu

24

Was the fly alive or dead?

Con ruồi còn sống hay đã chết?

Lưu sổ câu

25

We don't know whether he's alive or dead.

Chúng tôi không biết liệu anh ta còn sống hay đã chết.

Lưu sổ câu

26

I'm the mildest man alive.

Tôi là người ôn hòa nhất còn sống.

Lưu sổ câu

27

He was buried alive in the earthquake.

Anh ta đã bị chôn sống trong trận động đất.

Lưu sổ câu

28

The poor child looks more dead than alive.

Đứa trẻ tội nghiệp trông chết hơn còn sống.

Lưu sổ câu

29

Is your mother still alive?

Mẹ của bạn vẫn còn sống chứ?

Lưu sổ câu

30

She had to steal food just to stay alive.

Cô ấy phải ăn trộm thức ăn chỉ để sống sót.

Lưu sổ câu

31

The police are desperate to catch this man dead or alive.

Cảnh sát đang tuyệt vọng để bắt sống người đàn ông này.

Lưu sổ câu

32

We don't know whether he's alive or dead.

Chúng tôi không biết liệu anh ta còn sống hay đã chết.

Lưu sổ câu

33

Ed was alive with happiness.

Ed sống trong hạnh phúc.

Lưu sổ câu

34

Her eyes were alive with interest.

Đôi mắt của cô ấy sống động với sự thích thú.

Lưu sổ câu

35

to keep a tradition alive

để giữ một truyền thống tồn tại

Lưu sổ câu

36

Money from charities is keeping the theatre alive.

Tiền từ các tổ chức từ thiện đang giữ cho nhà hát tồn tại.

Lưu sổ câu

37

The issue remains alive in the public consciousness.

Vấn đề vẫn tồn tại trong tâm thức công chúng.

Lưu sổ câu

38

The pool was alive with goldfish.

Hồ bơi có cá vàng.

Lưu sổ câu

39

to be alive to the dangers/facts/possibilities

sống sót trước những nguy hiểm / sự thật / khả năng

Lưu sổ câu

40

The government should be alive to the problems faced by industry.

Chính phủ phải tồn tại trước những vấn đề mà ngành công nghiệp phải đối mặt.

Lưu sổ câu

41

My mother is still alive and kicking.

Mẹ tôi vẫn còn sống và đá.

Lưu sổ câu

42

The missing student was found alive and well in Newcastle.

Học sinh mất tích được tìm thấy vẫn sống khỏe mạnh ở Newcastle.

Lưu sổ câu

43

Singapore's literary scene is alive and well.

Nền văn học Singapore đang sống và phát triển.

Lưu sổ câu

44

The pictures bring the book alive.

Những bức tranh làm cuốn sách trở nên sống động.

Lưu sổ câu

45

The teacher brought history alive with fascinating stories.

Người thầy đã làm sống động lịch sử bằng những câu chuyện hấp dẫn.

Lưu sổ câu

46

The game came alive in the second half.

Trận đấu trở nên sống động trong hiệp hai.

Lưu sổ câu

47

New political issues suddenly came alive after the election.

Các vấn đề chính trị mới đột nhiên trở nên sống động sau cuộc bầu cử.

Lưu sổ câu

48

The city starts to come alive after dark.

Thành phố bắt đầu trở nên sống động sau khi trời tối.

Lưu sổ câu

49

The fishing villages come alive in spring.

Những làng chài trở nên sống động vào mùa xuân.

Lưu sổ câu

50

She came alive as she talked about her job.

Cô ấy trở nên sống động khi nói về công việc của mình.

Lưu sổ câu

51

He’ll eat you alive if he ever finds out.

Anh ta sẽ ăn tươi nuốt sống bạn nếu anh ta phát hiện ra.

Lưu sổ câu

52

The defence lawyers are going to eat you alive tomorrow.

Các luật sư bào chữa sẽ ăn tươi nuốt sống bạn vào ngày mai.

Lưu sổ câu

53

I was being eaten alive by mosquitoes.

Tôi bị muỗi ăn thịt.

Lưu sổ câu

54

Five people were found alive in the wreckage.

Năm người được tìm thấy còn sống trong đống đổ nát.

Lưu sổ câu

55

For four days he seemed barely alive.

Trong bốn ngày, ông dường như hầu như không còn sống.

Lưu sổ câu

56

He considered himself lucky to escape alive.

Ông tự cho mình là người may mắn thoát chết.

Lưu sổ câu

57

Poor child, she looks more dead than alive.

Đứa trẻ tội nghiệp, cô ấy trông chết hơn còn sống.

Lưu sổ câu

58

The old rascal is still very much alive.

Bức tranh cũ vẫn còn rất nhiều.

Lưu sổ câu

59

They had little chance of returning alive.

Họ có rất ít cơ hội sống sót trở về.

Lưu sổ câu

60

His eyes were suddenly alive with excitement.

Đôi mắt của anh ấy đột nhiên sống động với sự phấn khích.

Lưu sổ câu

61

The hall was alive with the sound of voices.

Hội trường sống động với âm thanh của những giọng nói.

Lưu sổ câu

62

I feel really alive in the country!

Tôi cảm thấy thực sự sống trong đất nước!

Lưu sổ câu

63

She realized that she had only been half alive for the last four years.

Cô nhận ra rằng mình chỉ còn sống được một nửa trong bốn năm qua.

Lưu sổ câu

64

The old customs are still very much alive in this region.

Các phong tục cũ vẫn còn tồn tại rất nhiều trong khu vực này.

Lưu sổ câu

65

The art of debate is alive and well in our schools.

Nghệ thuật tranh luận vẫn tồn tại và phổ biến trong các trường học của chúng tôi.

Lưu sổ câu

66

We're all alive to the dangers of an over-centralized state.

Tất cả chúng ta đều sống sót trước những nguy cơ của trạng thái tập trung quá mức.

Lưu sổ câu

67

He is very much alive to new ideas.

Anh ấy rất sống động với những ý tưởng mới.

Lưu sổ câu