Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

alien là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ alien trong tiếng Anh

alien /ˈeɪliən/
- noun : người ngoài hành tinh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

alien: Người ngoài hành tinh, người nước ngoài

Alien là danh từ chỉ sinh vật từ hành tinh khác; cũng có nghĩa là người không phải công dân của quốc gia nơi họ đang ở. Là tính từ, nghĩa là xa lạ hoặc thuộc về hành tinh khác.

  • The movie is about aliens invading Earth. (Bộ phim nói về người ngoài hành tinh xâm lược Trái Đất.)
  • As an alien in a new country, he faced many challenges. (Là người nước ngoài ở một quốc gia mới, anh ấy gặp nhiều khó khăn.)
  • The concept seemed alien to her. (Khái niệm này có vẻ xa lạ với cô ấy.)

Bảng biến thể từ "alien"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: alien
Phiên âm: /ˈeɪliən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người ngoài hành tinh; người nước ngoài (pháp lý) Ngữ cảnh: Dùng trong phim viễn tưởng hoặc văn bản pháp lý They claimed to have seen an alien.
Họ nói rằng họ đã thấy một người ngoài hành tinh.
2 Từ: alienation
Phiên âm: /ˌeɪliəˈneɪʃn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự xa lánh, sự tách biệt Ngữ cảnh: Cảm giác bị cô lập Many teens feel a sense of alienation.
Nhiều thiếu niên cảm thấy sự xa lánh.
3 Từ: alien
Phiên âm: /ˈeɪliən/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc ngoài hành tinh; xa lạ Ngữ cảnh: Dùng mô tả thứ gì đó lạ, không quen thuộc This idea feels alien to me.
Ý tưởng này cảm thấy xa lạ với tôi.
4 Từ: alienate
Phiên âm: /ˈeɪliəneɪt/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Làm xa lánh Ngữ cảnh: Khi hành vi khiến ai đó cảm thấy bị loại trừ His rude behavior alienated his friends.
Hành vi thô lỗ của anh ấy khiến bạn bè xa lánh.

Từ đồng nghĩa "alien"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "alien"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

an illegal alien

một người nước ngoài bất hợp pháp

Lưu sổ câu

2

aliens from outer space

người ngoài hành tinh từ vũ trụ

Lưu sổ câu

3

During the war, he was imprisoned as an enemy alien.

Trong chiến tranh, ông bị giam cầm như một kẻ thù ngoài hành tinh.

Lưu sổ câu

4

It is illegal for employers to hire aliens not authorized for employment.

Người sử dụng lao động thuê người nước ngoài không được phép tuyển dụng là bất hợp pháp.

Lưu sổ câu

5

The provisions would broaden the government's ability to deport aliens.

Các điều khoản sẽ mở rộng khả năng trục xuất người ngoài hành tinh của chính phủ.

Lưu sổ câu

6

Do you genuinely believe that space aliens have landed on our planet?

Bạn có thực sự tin rằng người ngoài hành tinh không gian đã hạ cánh xuống hành tinh của chúng ta?

Lưu sổ câu

7

Few movies represent intelligent aliens as physically different from humans.

Rất ít phim thể hiện những người ngoài hành tinh thông minh về thể chất khác với con người.

Lưu sổ câu

8

He was convinced that he'd been abducted by aliens.

Anh ta tin rằng mình đã bị người ngoài hành tinh bắt cóc.

Lưu sổ câu

9

In the movie aliens invade Earth.

Trong phim, người ngoài hành tinh xâm lược Trái đất.

Lưu sổ câu

10

The provisions would broaden the government's ability to deport aliens.

Các điều khoản sẽ mở rộng khả năng trục xuất người ngoài hành tinh của chính phủ.

Lưu sổ câu

11

He was convinced that he'd been abducted by aliens.

Ông tin rằng mình đã bị người ngoài hành tinh bắt cóc.

Lưu sổ câu