Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

album là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ album trong tiếng Anh

album /ˈælbəm/
- noun : album

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

album: Album, tuyển tập

Album là danh từ chỉ bộ sưu tập ảnh, nhạc hoặc các tác phẩm nghệ thuật được sắp xếp và lưu trữ.

  • The band released their new album last week. (Ban nhạc phát hành album mới tuần trước.)
  • She keeps her family photos in a large album. (Cô ấy lưu ảnh gia đình trong một album lớn.)
  • This album contains some of his best songs. (Album này chứa một số bài hát hay nhất của anh ấy.)

Bảng biến thể từ "album"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: album
Phiên âm: /ˈælbəm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tập ảnh; album nhạc Ngữ cảnh: Bộ sưu tập ảnh hoặc bản nhạc She keeps her family photos in an album.
Cô ấy giữ ảnh gia đình trong một cuốn album.
2 Từ: photo album
Phiên âm: /ˈfoʊtoʊ ˈælbəm/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Album ảnh Ngữ cảnh: Dùng để lưu ảnh I bought a new photo album.
Tôi đã mua một cuốn album ảnh mới.
3 Từ: music album
Phiên âm: /ˈmjuːzɪk ˈælbəm/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Album nhạc Ngữ cảnh: Tập hợp các bài hát The band released a new music album.
Ban nhạc phát hành một album mới.

Từ đồng nghĩa "album"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "album"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

a photo album

một album ảnh

Lưu sổ câu

2

an online album (= a website where you can store and view photographs)

một album trực tuyến (= một trang web nơi bạn có thể lưu trữ và xem ảnh)

Lưu sổ câu

3

I keep the photographs in an album.

Tôi giữ các bức ảnh trong một cuốn album.

Lưu sổ câu

4

They recently released their debut album.

Gần đây họ đã phát hành album đầu tay của mình.

Lưu sổ câu

5

It's the singer's first solo album.

Đây là album solo đầu tiên của ca sĩ.

Lưu sổ câu

6

The band have recorded four studio albums.

Ban nhạc đã thu âm bốn album phòng thu.

Lưu sổ câu

7

an online album (= an album that you can listen to on the internet)

một album trực tuyến (= một album mà bạn có thể nghe trên internet)

Lưu sổ câu

8

her favourite song/track on the album

bài hát / bài hát yêu thích của cô ấy trong album

Lưu sổ câu

9

an album cover

bìa album

Lưu sổ câu

10

He performed tracks from his new album.

Anh ấy biểu diễn các bài hát trong album mới của mình.

Lưu sổ câu

11

She has not put out a new album this year.

Cô ấy chưa phát hành album mới trong năm nay.

Lưu sổ câu

12

the band’s latest album

album mới nhất của ban nhạc

Lưu sổ câu

13

The band is working on a concept album about Nostradamus.

Ban nhạc đang thực hiện một album khái niệm về Nostradamus.

Lưu sổ câu

14

The singer recorded her second album in Los Angeles.

Nữ ca sĩ thu âm album thứ hai của mình tại Los Angeles.

Lưu sổ câu

15

Their best-selling album has won three awards.

Album bán chạy nhất của họ đã giành được ba giải thưởng.

Lưu sổ câu

16

Their new album has been getting good reviews.

Album mới của họ nhận được nhiều đánh giá tốt.

Lưu sổ câu

17

You can download an entire album with a click of a mouse.

Bạn có thể tải xuống toàn bộ album chỉ bằng một cú nhấp chuột.

Lưu sổ câu

18

It's the singer's first solo album.

Đây là album solo đầu tiên của ca sĩ.

Lưu sổ câu