airport: Sân bay
Airport là danh từ chỉ nơi các chuyến bay cất cánh và hạ cánh, bao gồm đường băng, nhà ga và các dịch vụ liên quan.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
airport
|
Phiên âm: /ˈerpɔːrt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sân bay | Ngữ cảnh: Nơi máy bay cất cánh và hạ cánh |
The airport was crowded this morning. |
Sân bay đông đúc vào sáng nay. |
| 2 |
Từ:
airport security
|
Phiên âm: /ˈerpɔːrt sɪˈkjʊərəti/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: An ninh sân bay | Ngữ cảnh: Kiểm tra bảo mật khi vào sân bay |
Airport security is very strict. |
An ninh sân bay rất nghiêm ngặt. |
| 3 |
Từ:
airport terminal
|
Phiên âm: /ˈerpɔːrt ˈtɜːrmɪnl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nhà ga sân bay | Ngữ cảnh: Khu vực hành khách làm thủ tục và lên máy bay |
The airport terminal is newly renovated. |
Nhà ga sân bay vừa được cải tạo. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She arrived at Sao Paulo international airport on Friday to begin her journey. Cô đến sân bay quốc tế Sao Paulo vào thứ Sáu để bắt đầu hành trình. |
Cô đến sân bay quốc tế Sao Paulo vào thứ Sáu để bắt đầu hành trình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
He landed at Heathrow airport this morning. Anh ấy hạ cánh xuống sân bay Heathrow sáng nay. |
Anh ấy hạ cánh xuống sân bay Heathrow sáng nay. | Lưu sổ câu |
| 3 |
waiting in the airport lounge/terminal chờ đợi trong phòng chờ / nhà ga của sân bay |
chờ đợi trong phòng chờ / nhà ga của sân bay | Lưu sổ câu |
| 4 |
Passengers were banned from taking hand luggage through airport security. Hành khách bị cấm mang hành lý xách tay qua an ninh sân bay. |
Hành khách bị cấm mang hành lý xách tay qua an ninh sân bay. | Lưu sổ câu |
| 5 |
an airport novel/thriller một cuốn tiểu thuyết / phim kinh dị về sân bay |
một cuốn tiểu thuyết / phim kinh dị về sân bay | Lưu sổ câu |
| 6 |
airport fiction tiểu thuyết sân bay |
tiểu thuyết sân bay | Lưu sổ câu |
| 7 |
We fly from Guarulhos airport. Chúng tôi bay từ sân bay Guarulhos. |
Chúng tôi bay từ sân bay Guarulhos. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The plane touched down at Glasgow airport just before midday. Máy bay hạ cánh xuống sân bay Glasgow ngay trước buổi trưa. |
Máy bay hạ cánh xuống sân bay Glasgow ngay trước buổi trưa. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Most major hub airports have three or four runways. Hầu hết các sân bay trung tâm chính đều có ba hoặc bốn đường băng. |
Hầu hết các sân bay trung tâm chính đều có ba hoặc bốn đường băng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The pilot made the decision to return to the departure airport. Phi công đưa ra quyết định quay trở lại sân bay khởi hành. |
Phi công đưa ra quyết định quay trở lại sân bay khởi hành. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Gatwick Airport Sân bay Gatwick |
Sân bay Gatwick | Lưu sổ câu |