Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

air là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ air trong tiếng Anh

air /eə/
- (n) : không khí, bầu không khí, không gian

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

air: Không khí, bầu không khí

Air chỉ khí quyển xung quanh chúng ta, hoặc không gian và cảm giác trong một tình huống nào đó.

  • The fresh air in the mountains made me feel rejuvenated. (Không khí trong lành ở núi khiến tôi cảm thấy tràn đầy năng lượng.)
  • The room was filled with the air of excitement before the event. (Căn phòng tràn ngập bầu không khí phấn khích trước sự kiện.)
  • He walked into the room with an air of confidence. (Anh ấy bước vào phòng với vẻ tự tin.)

Bảng biến thể từ "air"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: air
Phiên âm: /ɛə(r)/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Không khí Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khí quyển xung quanh chúng ta The air in the mountains is fresh and clean.
Không khí trên núi rất trong lành và sạch sẽ.
2 Từ: air
Phiên âm: /ɛə(r)/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thông gió, phát sóng Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động thông gió hoặc phát sóng The room needs to be aired out.
Phòng cần được thông gió.
3 Từ: airborne
Phiên âm: /ˈɛə(r)bɔːn/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Lơ lửng trong không khí Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả vật thể hoặc sinh vật có thể bay hoặc đang bay The airborne virus can spread quickly.
Virus lơ lửng trong không khí có thể lây lan nhanh chóng.
4 Từ: airless
Phiên âm: /ˈɛə(r)ləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không có không khí Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả không gian hoặc môi trường không có không khí hoặc rất ít không khí The room felt airless due to the closed windows.
Căn phòng cảm thấy không có không khí do cửa sổ đóng.

Từ đồng nghĩa "air"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "air"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Ill air slays sooner thant the sword.

Không khí ảo sẽ giết chết thanh kiếm sớm hơn.

Lưu sổ câu

2

Ill air slays sooner than the sword.

Không khí ảo sẽ giết chết sớm hơn thanh kiếm.

Lưu sổ câu

3

Exercise, temperance, fresh air, and needful rest are the best of all physicians.

Tập thể dục, điều độ, không khí trong lành và nghỉ ngơi cần thiết là những điều tốt nhất đối với tất cả các bác sĩ.

Lưu sổ câu

4

When you want knowledge like you wanted air under water then you will get it.

Khi bạn muốn có kiến thức như bạn muốn có không khí dưới nước thì bạn sẽ có được nó.

Lưu sổ câu

5

There's quite a chill in the air this morning.

Sáng nay không khí khá lạnh.

Lưu sổ câu

6

Are you going by boat or by air?

Bạn đang đi bằng thuyền hay bằng đường hàng không?

Lưu sổ câu

7

I leaped into the air with joy.

Tôi nhảy lên không trung với niềm vui sướng.

Lưu sổ câu

8

There was a general air of festivity and abandon.

Có một không khí chung của lễ hội và bỏ rơi.

Lưu sổ câu

9

We need some fresh air in this stuffy room!

Chúng tôi cần một chút không khí trong lành trong căn phòng ngột ngạt này!

Lưu sổ câu

10

The recent hot, humid weather is affecting air quality.

Thời tiết nóng ẩm gần đây (http://senturedict.com/air.html) đang ảnh hưởng đến chất lượng không khí.

Lưu sổ câu

11

He had an air of uncertainty about him.

Anh ta có một bầu không khí không chắc chắn về anh ta.

Lưu sổ câu

12

His air of calm superiority annoyed her intensely.

Không khí bình tĩnh ưu việt của anh làm cô khó chịu dữ dội.

Lưu sổ câu

13

A hovercraft rides on a cushion of air.

Một thủy phi cơ cưỡi trên đệm khí.

Lưu sổ câu

14

The balloon descended gradually as the air came out.

Khí cầu hạ thấp dần khi không khí phụt ra.

Lưu sổ câu

15

You need to put some air in the tyres.

Bạn cần phải cho một ít không khí vào lốp xe.

Lưu sổ câu

16

The flag was aflutter in the air.

Lá cờ bay phấp phới trong không trung.

Lưu sổ câu

17

The winning captain held the trophy in the air.

Đội trưởng chiến thắng cầm chiếc cúp trên không.

Lưu sổ câu

18

She swished her racket aggressively through the air.

Cô ấy vung vợt một cách hung hãn trong không khí.

Lưu sổ câu

19

Touch the air once again miss you breath.

Chạm vào không khí một lần nữa nhớ bạn hơi thở.

Lưu sổ câu

20

The pump sucks air out through this valve.

Máy bơm hút không khí ra ngoài qua van này.

Lưu sổ câu

21

A piercing scream split the air.

Một tiếng hét xuyên thấu chia cắt không khí.

Lưu sổ câu

22

The air was black from smoking chimneys.

Không khí đen kịt từ những ống khói hun hút.

Lưu sổ câu

23

France derives 16% of revenue from air freight.

Pháp chiếm 16% doanh thu từ vận tải hàng không.

Lưu sổ câu

24

We saw smoke suspended in the still air.

Chúng tôi thấy khói lơ lửng trong không khí tĩnh lặng.

Lưu sổ câu

25

The smell of diesel oil permeated the air.

Mùi dầu diesel lan tỏa trong không khí.

Lưu sổ câu

26

Jake stood shivering in the cold air.

Jake run rẩy đứng trong không khí lạnh giá.

Lưu sổ câu

27

She came up gulping for air.

Cô ấy nuốt nước bọt vào trong không khí.

Lưu sổ câu

28

Let's go out for some fresh air.

Hãy ra ngoài để tận hưởng không khí trong lành.

Lưu sổ câu

29

a blast of hot air

một luồng khí nóng

Lưu sổ câu

30

currents of warm air

dòng khí ấm

Lưu sổ câu

31

He stood outside, breathing the cold night air.

Anh đứng bên ngoài, hít thở bầu không khí lạnh lẽo về đêm.

Lưu sổ câu

32

She was gasping for air as she ran out of the burning house.

Cô ấy thở hổn hển khi chạy ra khỏi ngôi nhà đang cháy.

Lưu sổ câu

33

whales coming up for air (= in order to breathe)

cá voi bay tới lấy không khí (= để thở)

Lưu sổ câu

34

I need to put some air in my tyres.

Tôi cần bơm hơi vào lốp xe.

Lưu sổ câu

35

The agreement requires reductions in air pollution.

Thỏa thuận yêu cầu giảm ô nhiễm không khí.

Lưu sổ câu

36

The Act lays down a minimum standard for air quality.

Đạo luật đưa ra tiêu chuẩn tối thiểu về chất lượng không khí.

Lưu sổ câu

37

Music filled the night air.

Âm nhạc tràn ngập không khí đêm.

Lưu sổ câu

38

Wave your hands in the air!

Vẫy tay trong không khí!

Lưu sổ câu

39

I kicked the ball high into the air.

Tôi sút bóng lên trời.

Lưu sổ câu

40

Spicy smells wafted through the air.

Mùi cay thoang thoảng trong không khí.

Lưu sổ câu

41

He punched the air in triumph.

Anh ta chiến thắng đấm vào không trung.

Lưu sổ câu

42

The air was thick with cigarette smoke.

Không khí đặc quánh khói thuốc lá.

Lưu sổ câu

43

The temple was clearly visible from the air.

Ngôi đền có thể nhìn thấy rõ ràng từ trên không.

Lưu sổ câu

44

We watched as the helicopter took to the air.

Chúng tôi quan sát khi máy bay trực thăng cất cánh.

Lưu sổ câu

45

It only takes three hours by air (= in a plane).

Chỉ mất ba giờ bằng đường hàng không (= trên máy bay).

Lưu sổ câu

46

air travel/traffic

du lịch / giao thông đường hàng không

Lưu sổ câu

47

air defence systems (= weapons that defend against attacks from the air)

hệ thống phòng không (= vũ khí chống lại các cuộc tấn công từ trên không)

Lưu sổ câu

48

A surprise air attack (= from aircraft) was launched at night.

Một cuộc không kích bất ngờ (= từ máy bay) được thực hiện vào ban đêm.

Lưu sổ câu

49

She looked at him with a defiant air.

Cô ấy nhìn anh với một không khí thách thức.

Lưu sổ câu

50

The room had an air of luxury.

Căn phòng có không khí sang trọng.

Lưu sổ câu

51

There was an air of complete confidence about her.

Có một bầu không khí hoàn toàn tin tưởng về cô ấy.

Lưu sổ câu

52

I hate the way she puts on airs.

Tôi ghét cách cô ấy lên sóng.

Lưu sổ câu

53

Even when he became a star he didn’t have any airs and graces.

Ngay cả khi trở thành một ngôi sao, anh ấy cũng không có bất kỳ sự quan tâm và ân sủng nào.

Lưu sổ câu

54

We'll get a breath of fresh air at lunchtime.

Chúng ta sẽ được hít thở không khí trong lành vào giờ ăn trưa.

Lưu sổ câu

55

I'm going outside for a breath of fresh air.

Tôi ra ngoài hít thở không khí trong lành.

Lưu sổ câu

56

This meeting will be an opportunity to clear the air and start the healing process.

Cuộc gặp gỡ này sẽ là cơ hội để giải tỏa không khí và bắt đầu quá trình chữa bệnh.

Lưu sổ câu

57

Storms were supposed to clear the air.

Bão được cho là làm sạch không khí.

Lưu sổ câu

58

She can’t just have vanished into thin air.

Cô ấy không thể biến mất trong không khí loãng.

Lưu sổ câu

59

At a stroke she could make things vanish into thin air.

Chỉ bằng một cú đột quỵ, cô ấy có thể khiến mọi thứ tan biến thành không khí loãng.

Lưu sổ câu

60

It isn’t an exact science—it’s a kind of finger in the air thing.

Nó không phải là một khoa học chính xác

Lưu sổ câu

61

‘It’s all a bit finger in the air,’ admitted a spokesman.

"Tất cả chỉ là một ngón tay nhỏ trong không khí", một phát ngôn viên thừa nhận.

Lưu sổ câu

62

Most couples feel they are walking on air on their wedding day.

Hầu hết các cặp đôi cảm thấy họ đang đi trên sóng vào ngày cưới của họ.

Lưu sổ câu

63

There's romance in the air.

Có sự lãng mạn trong không khí.

Lưu sổ câu

64

We will be back on air tomorrow morning at 7.

Chúng tôi sẽ phát sóng trở lại vào sáng mai lúc 7 giờ.

Lưu sổ câu

65

The programme was taken off the air over the summer.

Chương trình đã được phát sóng vào mùa hè.

Lưu sổ câu

66

Unfortunately, I can’t just conjure up the money out of thin air!

Thật không may, tôi không thể chỉ kiếm tiền một cách dễ dàng!

Lưu sổ câu

67

Our travel plans are still up in the air.

Kế hoạch du lịch của chúng tôi vẫn đang được triển khai.

Lưu sổ câu

68

She walked in with her nose in the air, ignoring everyone.

Cô ấy bước vào với mũi trong không khí, phớt lờ mọi người.

Lưu sổ câu

69

I opened the window to air the room.

Tôi mở cửa sổ để làm thoáng căn phòng.

Lưu sổ câu

70

He left most of his property to his eldest son and heir.

Ông để lại phần lớn tài sản của mình cho con trai cả và người thừa kế.

Lưu sổ câu

71

He drew in another breath of air.

Anh ấy đã hít vào một luồng không khí khác.

Lưu sổ câu

72

I sat for a moment, inhaling the fresh forest air.

Tôi ngồi một lúc, hít hà không khí trong lành của khu rừng.

Lưu sổ câu

73

It's difficult carrying such heavy loads in the thin air of the mountains.

Thật khó khăn khi mang những vật nặng như vậy trong không khí loãng của vùng núi.

Lưu sổ câu

74

Land crabs breathe air and cannot swim.

Cua đất hít thở không khí và không biết bơi.

Lưu sổ câu

75

There are regulatory requirements for clean air and water.

Có các yêu cầu quy định đối với không khí và nước sạch.

Lưu sổ câu

76

They have developed an engine powered by compressed air.

Họ đã phát triển một động cơ chạy bằng khí nén.

Lưu sổ câu

77

We felt a blast of cold air as she opened the door.

Chúng tôi cảm thấy một luồng không khí lạnh khi cô ấy mở cửa.

Lưu sổ câu

78

the musty smell of stale air

mùi ẩm mốc của không khí cũ

Lưu sổ câu

79

the polluted air of our cities

không khí ô nhiễm của các thành phố của chúng ta

Lưu sổ câu

80

warm currents of air

dòng khí ấm

Lưu sổ câu

81

Nothing moved in the still air.

Không có gì chuyển động trong không khí tĩnh.

Lưu sổ câu

82

The tang of some wild herb hung in the air.

Một số loại thảo mộc hoang dã treo lơ lửng trong không khí.

Lưu sổ câu

83

Suddenly a scream pierced the air.

Đột nhiên một tiếng hét xuyên qua không khí.

Lưu sổ câu

84

The dog stretched and sniffed the air.

Con chó vươn vai và đánh hơi không khí.

Lưu sổ câu

85

He had an air of mystery about him.

Anh ta có một bầu không khí bí ẩn về anh ta.

Lưu sổ câu

86

He leaned over to Melissa with an air of confidentiality.

Anh ta nghiêng mình trước Melissa với một bầu không khí kín đáo.

Lưu sổ câu

87

You have an air of authority.

Bạn có một bầu không khí uy quyền.

Lưu sổ câu