ahead: Tiến lên, phía trước
Ahead dùng để chỉ vị trí ở phía trước hoặc hành động tiếp tục tiến lên về phía trước.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
ahead
|
Phiên âm: /əˈhɛd/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Phía trước, về phía trước | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một vị trí phía trước hoặc thời gian tương lai |
We need to plan ahead for the project. |
Chúng ta cần lên kế hoạch trước cho dự án. |
| 2 |
Từ:
ahead
|
Phiên âm: /əˈhɛd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đi trước, vượt lên | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả ai đó hoặc cái gì đó đang dẫn đầu |
The team is ahead of schedule. |
Đội đang đi trước tiến độ. |
| 3 |
Từ:
beforehand
|
Phiên âm: /bɪˈfɔːrhænd/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Trước đó | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều gì đó xảy ra trước một sự kiện nào đó |
You should have told me beforehand. |
Bạn nên nói với tôi trước đó. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
An awesome challenge/task lies ahead of them. Một thách thức / nhiệm vụ tuyệt vời đang ở phía trước của họ. |
Một thách thức / nhiệm vụ tuyệt vời đang ở phía trước của họ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Francisco was staring ahead into the darkness. Francisco đang nhìn chằm chằm vào phía trước trong bóng tối. |
Francisco đang nhìn chằm chằm vào phía trước trong bóng tối. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The ship forged ahead under a favourable wind. Con tàu vượt lên trước gió thuận. |
Con tàu vượt lên trước gió thuận. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We'll have a fresh start for the year ahead. Chúng ta sẽ có một khởi đầu mới cho năm tới. |
Chúng ta sẽ có một khởi đầu mới cho năm tới. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She left one day ahead of him. Cô ấy đi trước anh một ngày. |
Cô ấy đi trước anh một ngày. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He was looking straight ahead . Anh ấy đang nhìn thẳng về phía trước. |
Anh ấy đang nhìn thẳng về phía trước. | Lưu sổ câu |
| 7 |
You go ahead and tell him that I'm coming. Bạn cứ nói với anh ấy rằng tôi sẽ đến. |
Bạn cứ nói với anh ấy rằng tôi sẽ đến. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He forged ahead, panting and breathless. Anh tiến lên phía trước, thở hổn hển và khó thở. |
Anh tiến lên phía trước, thở hổn hển và khó thở. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Look straight ahead and you'll see the post office. Nhìn thẳng về phía trước và bạn sẽ thấy bưu điện. |
Nhìn thẳng về phía trước và bạn sẽ thấy bưu điện. | Lưu sổ câu |
| 10 |
They had an awesome task ahead. Họ có một nhiệm vụ tuyệt vời ở phía trước. |
Họ có một nhiệm vụ tuyệt vời ở phía trước. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Ease down; there's a sharp bend ahead. Giảm bớt; có một khúc cua gấp phía trước. |
Giảm bớt; có một khúc cua gấp phía trước. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The transatlantic liner forged ahead through the waves. Con tàu xuyên Đại Tây Dương đã vượt qua những con sóng. |
Con tàu xuyên Đại Tây Dương đã vượt qua những con sóng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Good luck in the year ahead! Chúc may mắn trong năm tới! |
Chúc may mắn trong năm tới! | Lưu sổ câu |
| 14 |
You go ahead and I'll follow on. Bạn cứ tiếp tục và tôi sẽ làm theo. |
Bạn cứ tiếp tục và tôi sẽ làm theo. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Jack was ahead of all other runners. Jack đã dẫn trước tất cả các vận động viên khác. |
Jack đã dẫn trước tất cả các vận động viên khác. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Wilde was emphatic that the event should go ahead. Wilde nhấn mạnh rằng sự kiện này nên tiếp tục. |
Wilde nhấn mạnh rằng sự kiện này nên tiếp tục. | Lưu sổ câu |
| 17 |
You have your whole life ahead of you! Bạn có cả cuộc đời phía trước! |
Bạn có cả cuộc đời phía trước! | Lưu sổ câu |
| 18 |
He kept his gaze fixed on the car ahead. Anh vẫn nhìn chăm chăm vào chiếc xe phía trước. |
Anh vẫn nhìn chăm chăm vào chiếc xe phía trước. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Now the visiting team is ahead. Bây giờ đội khách đang dẫn trước. |
Bây giờ đội khách đang dẫn trước. | Lưu sổ câu |
| 20 |
We have a formidable task ahead of us. Chúng tôi có một nhiệm vụ đáng gờm phía trước. |
Chúng tôi có một nhiệm vụ đáng gờm phía trước. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We're four hours ahead of New York . Chúng tôi đi trước New York bốn giờ. |
Chúng tôi đi trước New York bốn giờ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
We've got a lot of hard work ahead. Chúng tôi còn rất nhiều công việc khó khăn ở phía trước. |
Chúng tôi còn rất nhiều công việc khó khăn ở phía trước. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I have to finish the task ahead of time. Tôi phải hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn. |
Tôi phải hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Walk straight ahead until you reach the river. Đi thẳng về phía trước cho đến khi bạn đến sông. |
Đi thẳng về phía trước cho đến khi bạn đến sông. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Happy anniversary!May the years ahead fulfill all your hope. Chúc mừng kỷ niệm! Cầu mong những năm sắp tới sẽ đáp ứng được tất cả hy vọng của bạn. |
Chúc mừng kỷ niệm! Cầu mong những năm sắp tới sẽ đáp ứng được tất cả hy vọng của bạn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
The road ahead is very busy. Con đường phía trước rất bận rộn. |
Con đường phía trước rất bận rộn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
We prepared ourselves for the long journey ahead. Chúng tôi đã chuẩn bị tinh thần cho chặng đường dài phía trước. |
Chúng tôi đã chuẩn bị tinh thần cho chặng đường dài phía trước. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The flashing lights denote dangerous roads ahead. Đèn nhấp nháy biểu thị những con đường nguy hiểm phía trước. |
Đèn nhấp nháy biểu thị những con đường nguy hiểm phía trước. | Lưu sổ câu |
| 29 |
It's a good idea to plan ahead. Bạn nên lên kế hoạch trước. |
Bạn nên lên kế hoạch trước. | Lưu sổ câu |
| 30 |
I'll run ahead and warn them. Tôi sẽ chạy trước và cảnh báo họ. |
Tôi sẽ chạy trước và cảnh báo họ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The road ahead was blocked. Con đường phía trước đã bị chặn. |
Con đường phía trước đã bị chặn. | Lưu sổ câu |
| 32 |
We've got a lot of hard work ahead. Chúng tôi còn rất nhiều công việc khó khăn ở phía trước. |
Chúng tôi còn rất nhiều công việc khó khăn ở phía trước. | Lưu sổ câu |
| 33 |
This will create problems in the months ahead. Điều này sẽ tạo ra vấn đề trong những tháng tới. |
Điều này sẽ tạo ra vấn đề trong những tháng tới. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He was looking straight ahead (= straight forward, in front of him). Anh ấy đang nhìn thẳng về phía trước (= thẳng về phía trước, trước mặt anh ấy). |
Anh ấy đang nhìn thẳng về phía trước (= thẳng về phía trước, trước mặt anh ấy). | Lưu sổ câu |
| 35 |
The party was planned weeks ahead. Bữa tiệc đã được lên kế hoạch trước nhiều tuần. |
Bữa tiệc đã được lên kế hoạch trước nhiều tuần. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Our team was ahead by six points. Đội của chúng tôi dẫn trước sáu điểm. |
Đội của chúng tôi dẫn trước sáu điểm. | Lưu sổ câu |
| 37 |
You need to work hard to keep ahead. Bạn cần phải làm việc chăm chỉ để luôn dẫn đầu. |
Bạn cần phải làm việc chăm chỉ để luôn dẫn đầu. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I'll run ahead and warn them. Tôi sẽ chạy trước và cảnh báo họ. |
Tôi sẽ chạy trước và cảnh báo họ. | Lưu sổ câu |
| 39 |
We've got a lot of hard work ahead. Chúng tôi còn rất nhiều công việc khó khăn ở phía trước. |
Chúng tôi còn rất nhiều công việc khó khăn ở phía trước. | Lưu sổ câu |