Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

ahead là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ ahead trong tiếng Anh

ahead /əˈhed/
- (adv) : trước, về phía trước

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

ahead: Tiến lên, phía trước

Ahead dùng để chỉ vị trí ở phía trước hoặc hành động tiếp tục tiến lên về phía trước.

  • We need to plan ahead for the upcoming event. (Chúng ta cần lên kế hoạch trước cho sự kiện sắp tới.)
  • The road ahead is clear and free of traffic. (Con đường phía trước thông thoáng và không có giao thông.)
  • She was ahead of the rest of the group in completing the task. (Cô ấy đã hoàn thành nhiệm vụ trước các thành viên còn lại trong nhóm.)

Bảng biến thể từ "ahead"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: ahead
Phiên âm: /əˈhɛd/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Phía trước, về phía trước Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một vị trí phía trước hoặc thời gian tương lai We need to plan ahead for the project.
Chúng ta cần lên kế hoạch trước cho dự án.
2 Từ: ahead
Phiên âm: /əˈhɛd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Đi trước, vượt lên Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả ai đó hoặc cái gì đó đang dẫn đầu The team is ahead of schedule.
Đội đang đi trước tiến độ.
3 Từ: beforehand
Phiên âm: /bɪˈfɔːrhænd/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Trước đó Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều gì đó xảy ra trước một sự kiện nào đó You should have told me beforehand.
Bạn nên nói với tôi trước đó.

Từ đồng nghĩa "ahead"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "ahead"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

An awesome challenge/task lies ahead of them.

Một thách thức / nhiệm vụ tuyệt vời đang ở phía trước của họ.

Lưu sổ câu

2

Francisco was staring ahead into the darkness.

Francisco đang nhìn chằm chằm vào phía trước trong bóng tối.

Lưu sổ câu

3

The ship forged ahead under a favourable wind.

Con tàu vượt lên trước gió thuận.

Lưu sổ câu

4

We'll have a fresh start for the year ahead.

Chúng ta sẽ có một khởi đầu mới cho năm tới.

Lưu sổ câu

5

She left one day ahead of him.

Cô ấy đi trước anh một ngày.

Lưu sổ câu

6

He was looking straight ahead .

Anh ấy đang nhìn thẳng về phía trước.

Lưu sổ câu

7

You go ahead and tell him that I'm coming.

Bạn cứ nói với anh ấy rằng tôi sẽ đến.

Lưu sổ câu

8

He forged ahead, panting and breathless.

Anh tiến lên phía trước, thở hổn hển và khó thở.

Lưu sổ câu

9

Look straight ahead and you'll see the post office.

Nhìn thẳng về phía trước và bạn sẽ thấy bưu điện.

Lưu sổ câu

10

They had an awesome task ahead.

Họ có một nhiệm vụ tuyệt vời ở phía trước.

Lưu sổ câu

11

Ease down; there's a sharp bend ahead.

Giảm bớt; có một khúc cua gấp phía trước.

Lưu sổ câu

12

The transatlantic liner forged ahead through the waves.

Con tàu xuyên Đại Tây Dương đã vượt qua những con sóng.

Lưu sổ câu

13

Good luck in the year ahead!

Chúc may mắn trong năm tới!

Lưu sổ câu

14

You go ahead and I'll follow on.

Bạn cứ tiếp tục và tôi sẽ làm theo.

Lưu sổ câu

15

Jack was ahead of all other runners.

Jack đã dẫn trước tất cả các vận động viên khác.

Lưu sổ câu

16

Wilde was emphatic that the event should go ahead.

Wilde nhấn mạnh rằng sự kiện này nên tiếp tục.

Lưu sổ câu

17

You have your whole life ahead of you!

Bạn có cả cuộc đời phía trước!

Lưu sổ câu

18

He kept his gaze fixed on the car ahead.

Anh vẫn nhìn chăm chăm vào chiếc xe phía trước.

Lưu sổ câu

19

Now the visiting team is ahead.

Bây giờ đội khách đang dẫn trước.

Lưu sổ câu

20

We have a formidable task ahead of us.

Chúng tôi có một nhiệm vụ đáng gờm phía trước.

Lưu sổ câu

21

We're four hours ahead of New York .

Chúng tôi đi trước New York bốn giờ.

Lưu sổ câu

22

We've got a lot of hard work ahead.

Chúng tôi còn rất nhiều công việc khó khăn ở phía trước.

Lưu sổ câu

23

I have to finish the task ahead of time.

Tôi phải hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.

Lưu sổ câu

24

Walk straight ahead until you reach the river.

Đi thẳng về phía trước cho đến khi bạn đến sông.

Lưu sổ câu

25

Happy anniversary!May the years ahead fulfill all your hope.

Chúc mừng kỷ niệm! Cầu mong những năm sắp tới sẽ đáp ứng được tất cả hy vọng của bạn.

Lưu sổ câu

26

The road ahead is very busy.

Con đường phía trước rất bận rộn.

Lưu sổ câu

27

We prepared ourselves for the long journey ahead.

Chúng tôi đã chuẩn bị tinh thần cho chặng đường dài phía trước.

Lưu sổ câu

28

The flashing lights denote dangerous roads ahead.

Đèn nhấp nháy biểu thị những con đường nguy hiểm phía trước.

Lưu sổ câu

29

It's a good idea to plan ahead.

Bạn nên lên kế hoạch trước.

Lưu sổ câu

30

I'll run ahead and warn them.

Tôi sẽ chạy trước và cảnh báo họ.

Lưu sổ câu

31

The road ahead was blocked.

Con đường phía trước đã bị chặn.

Lưu sổ câu

32

We've got a lot of hard work ahead.

Chúng tôi còn rất nhiều công việc khó khăn ở phía trước.

Lưu sổ câu

33

This will create problems in the months ahead.

Điều này sẽ tạo ra vấn đề trong những tháng tới.

Lưu sổ câu

34

He was looking straight ahead (= straight forward, in front of him).

Anh ấy đang nhìn thẳng về phía trước (= thẳng về phía trước, trước mặt anh ấy).

Lưu sổ câu

35

The party was planned weeks ahead.

Bữa tiệc đã được lên kế hoạch trước nhiều tuần.

Lưu sổ câu

36

Our team was ahead by six points.

Đội của chúng tôi dẫn trước sáu điểm.

Lưu sổ câu

37

You need to work hard to keep ahead.

Bạn cần phải làm việc chăm chỉ để luôn dẫn đầu.

Lưu sổ câu

38

I'll run ahead and warn them.

Tôi sẽ chạy trước và cảnh báo họ.

Lưu sổ câu

39

We've got a lot of hard work ahead.

Chúng tôi còn rất nhiều công việc khó khăn ở phía trước.

Lưu sổ câu