ago: Trước đây
Ago dùng để chỉ khoảng thời gian đã qua tính từ thời điểm hiện tại.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
ago
|
Phiên âm: /əˈɡəʊ/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Cách đây | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một thời gian đã trôi qua kể từ sự kiện nào đó |
He left the office two hours ago. |
Anh ấy đã rời văn phòng cách đây hai giờ. |
| 2 |
Từ:
before
|
Phiên âm: /bɪˈfɔːr/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Trước đó | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thời gian trước một sự kiện nào đó, thay thế "ago" trong một số trường hợp |
I have seen that movie before. |
Tôi đã xem bộ phim đó trước đó. |
| 3 |
Từ:
before
|
Phiên âm: /bɪˈfɔːr/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Trước | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thời gian hoặc hành động trước một sự kiện |
He finished the project before the deadline. |
Anh ấy đã hoàn thành dự án trước hạn chót. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He left the house over an hour ago. Anh ấy đã ra khỏi nhà hơn một giờ trước. |
Anh ấy đã ra khỏi nhà hơn một giờ trước. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The business was acquired from Orion four years ago. Doanh nghiệp được mua lại từ Orion bốn năm trước. |
Doanh nghiệp được mua lại từ Orion bốn năm trước. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Her grandfather died ten years ago. Ông của cô đã mất cách đây mười năm. |
Ông của cô đã mất cách đây mười năm. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The country gained its independence ten years ago. Đất nước giành được độc lập cách đây mười năm. |
Đất nước giành được độc lập cách đây mười năm. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A generation ago genetic codes were certainly unknown. Một thế hệ trước mã di truyền chắc chắn chưa được biết đến. |
Một thế hệ trước mã di truyền chắc chắn chưa được biết đến. | Lưu sổ câu |
| 6 |
His advancement to major came two years ago. Sự thăng tiến của anh ấy lên thiếu tá đến hai năm trước. |
Sự thăng tiến của anh ấy lên thiếu tá đến hai năm trước. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She recalled her talk with him aeons ago. Cô nhớ lại cuộc nói chuyện của cô với anh ta trước đây. |
Cô nhớ lại cuộc nói chuyện của cô với anh ta trước đây. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I arrived here two years ago. Tôi đến đây hai năm trước. |
Tôi đến đây hai năm trước. | Lưu sổ câu |
| 9 |
It happened a few minutes ago. Nó đã xảy ra một vài phút trước đây. |
Nó đã xảy ra một vài phút trước đây. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Yes[sentence dictionary], I met him 20 years ago in America. Vâng [từ điển câu], tôi gặp anh ấy 20 năm trước ở Mỹ. |
Vâng [từ điển câu], tôi gặp anh ấy 20 năm trước ở Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A taxi passed by just a moment ago. Một chiếc taxi đi qua chỉ một lúc trước. |
Một chiếc taxi đi qua chỉ một lúc trước. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Thousands of years ago the surface was barren desert. Hàng ngàn năm trước bề mặt là sa mạc cằn cỗi. |
Hàng ngàn năm trước bề mặt là sa mạc cằn cỗi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She managed a clothes shop two years ago. Cô quản lý một cửa hàng quần áo cách đây hai năm. |
Cô quản lý một cửa hàng quần áo cách đây hai năm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We bought our house several years ago. Chúng tôi đã mua nhà của chúng tôi vài năm trước đây. |
Chúng tôi đã mua nhà của chúng tôi vài năm trước đây. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She was hired three years ago. Cô ấy đã được thuê cách đây ba năm. |
Cô ấy đã được thuê cách đây ba năm. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I saw Tom three days ago. Tôi đã gặp Tom ba ngày trước. |
Tôi đã gặp Tom ba ngày trước. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Dinosaurs died out millions of years ago. Khủng long đã chết hàng triệu năm trước. |
Khủng long đã chết hàng triệu năm trước. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It's different now than it was a year ago. Bây giờ nó khác so với một năm trước. |
Bây giờ nó khác so với một năm trước. | Lưu sổ câu |
| 19 |
His novels had a great vogue ten years ago. Tiểu thuyết của ông đã rất thịnh hành cách đây mười năm. |
Tiểu thuyết của ông đã rất thịnh hành cách đây mười năm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
He was here a few minutes ago. Anh ấy đã ở đây vài phút trước. |
Anh ấy đã ở đây vài phút trước. | Lưu sổ câu |
| 21 |
A temple existed here hundreds of years ago. Một ngôi đền đã tồn tại ở đây hàng trăm năm trước. |
Một ngôi đền đã tồn tại ở đây hàng trăm năm trước. | Lưu sổ câu |
| 22 |
I forgave her a long time ago. Tôi đã tha thứ cho cô ấy từ rất lâu rồi. |
Tôi đã tha thứ cho cô ấy từ rất lâu rồi. | Lưu sổ câu |
| 23 |
A century ago, eastern Germany was an agricultural hinterland. Một thế kỷ trước, miền đông nước Đức là vùng nội địa nông nghiệp. |
Một thế kỷ trước, miền đông nước Đức là vùng nội địa nông nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The valley was lumbered hard 2 years ago. Thung lũng đã trở nên tồi tệ cách đây 2 năm. |
Thung lũng đã trở nên tồi tệ cách đây 2 năm. | Lưu sổ câu |
| 25 |
A hundred years ago, Britain had a large empire. Một trăm năm trước, nước Anh có một đế chế lớn. |
Một trăm năm trước, nước Anh có một đế chế lớn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I went to Beijing three years ago. Tôi đã đến Bắc Kinh ba năm trước. |
Tôi đã đến Bắc Kinh ba năm trước. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I gave up eating meat a few months ago. Tôi đã từ bỏ ăn thịt cách đây vài tháng. |
Tôi đã từ bỏ ăn thịt cách đây vài tháng. | Lưu sổ câu |
| 28 |
They checked out ten minutes ago. Họ đã kiểm tra mười phút trước. |
Họ đã kiểm tra mười phút trước. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Rick got the push a few weeks ago. Rick đã nhận được sự thúc đẩy một vài tuần trước. |
Rick đã nhận được sự thúc đẩy một vài tuần trước. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He committed suicide not long ago. Anh ấy đã tự sát cách đây không lâu. |
Anh ấy đã tự sát cách đây không lâu. | Lưu sổ câu |
| 31 |
two weeks/months/years ago hai tuần / tháng / năm trước |
hai tuần / tháng / năm trước | Lưu sổ câu |
| 32 |
The letter came a few days ago. Bức thư đến cách đây vài ngày. |
Bức thư đến cách đây vài ngày. | Lưu sổ câu |
| 33 |
She was here just a minute ago. Cô ấy đã ở đây chỉ một phút trước. |
Cô ấy đã ở đây chỉ một phút trước. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a short/long time ago một thời gian ngắn / dài trước đây |
một thời gian ngắn / dài trước đây | Lưu sổ câu |
| 35 |
How long ago did you buy it? Bạn đã mua nó cách đây bao lâu? |
Bạn đã mua nó cách đây bao lâu? | Lưu sổ câu |
| 36 |
It was on TV not (so) long ago. Nó đã có trên TV cách đây không lâu. |
Nó đã có trên TV cách đây không lâu. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Scientists think there was water on Mars a long time ago. Các nhà khoa học cho rằng đã có nước trên sao Hỏa cách đây rất lâu. |
Các nhà khoa học cho rằng đã có nước trên sao Hỏa cách đây rất lâu. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He stopped working some time ago (= quite a long time ago). Anh ấy đã ngừng làm việc cách đây một thời gian (= khá lâu trước đây). |
Anh ấy đã ngừng làm việc cách đây một thời gian (= khá lâu trước đây). | Lưu sổ câu |