Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

ago là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ ago trong tiếng Anh

ago /əˈɡəʊ/
- (adv) : trước đây

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

ago: Trước đây

Ago dùng để chỉ khoảng thời gian đã qua tính từ thời điểm hiện tại.

  • She moved to this city two years ago. (Cô ấy đã chuyển đến thành phố này hai năm trước.)
  • We met a long time ago during a conference. (Chúng tôi đã gặp nhau từ lâu trong một hội nghị.)
  • He left the company a year ago. (Anh ấy đã rời công ty một năm trước.)

Bảng biến thể từ "ago"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: ago
Phiên âm: /əˈɡəʊ/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Cách đây Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một thời gian đã trôi qua kể từ sự kiện nào đó He left the office two hours ago.
Anh ấy đã rời văn phòng cách đây hai giờ.
2 Từ: before
Phiên âm: /bɪˈfɔːr/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Trước đó Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thời gian trước một sự kiện nào đó, thay thế "ago" trong một số trường hợp I have seen that movie before.
Tôi đã xem bộ phim đó trước đó.
3 Từ: before
Phiên âm: /bɪˈfɔːr/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Trước Ngữ cảnh: Dùng để chỉ thời gian hoặc hành động trước một sự kiện He finished the project before the deadline.
Anh ấy đã hoàn thành dự án trước hạn chót.

Từ đồng nghĩa "ago"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "ago"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He left the house over an hour ago.

Anh ấy đã ra khỏi nhà hơn một giờ trước.

Lưu sổ câu

2

The business was acquired from Orion four years ago.

Doanh nghiệp được mua lại từ Orion bốn năm trước.

Lưu sổ câu

3

Her grandfather died ten years ago.

Ông của cô đã mất cách đây mười năm.

Lưu sổ câu

4

The country gained its independence ten years ago.

Đất nước giành được độc lập cách đây mười năm.

Lưu sổ câu

5

A generation ago genetic codes were certainly unknown.

Một thế hệ trước mã di truyền chắc chắn chưa được biết đến.

Lưu sổ câu

6

His advancement to major came two years ago.

Sự thăng tiến của anh ấy lên thiếu tá đến hai năm trước.

Lưu sổ câu

7

She recalled her talk with him aeons ago.

Cô nhớ lại cuộc nói chuyện của cô với anh ta trước đây.

Lưu sổ câu

8

I arrived here two years ago.

Tôi đến đây hai năm trước.

Lưu sổ câu

9

It happened a few minutes ago.

Nó đã xảy ra một vài phút trước đây.

Lưu sổ câu

10

Yes[sentence dictionary], I met him 20 years ago in America.

Vâng [từ điển câu], tôi gặp anh ấy 20 năm trước ở Mỹ.

Lưu sổ câu

11

A taxi passed by just a moment ago.

Một chiếc taxi đi qua chỉ một lúc trước.

Lưu sổ câu

12

Thousands of years ago the surface was barren desert.

Hàng ngàn năm trước bề mặt là sa mạc cằn cỗi.

Lưu sổ câu

13

She managed a clothes shop two years ago.

Cô quản lý một cửa hàng quần áo cách đây hai năm.

Lưu sổ câu

14

We bought our house several years ago.

Chúng tôi đã mua nhà của chúng tôi vài năm trước đây.

Lưu sổ câu

15

She was hired three years ago.

Cô ấy đã được thuê cách đây ba năm.

Lưu sổ câu

16

I saw Tom three days ago.

Tôi đã gặp Tom ba ngày trước.

Lưu sổ câu

17

Dinosaurs died out millions of years ago.

Khủng long đã chết hàng triệu năm trước.

Lưu sổ câu

18

It's different now than it was a year ago.

Bây giờ nó khác so với một năm trước.

Lưu sổ câu

19

His novels had a great vogue ten years ago.

Tiểu thuyết của ông đã rất thịnh hành cách đây mười năm.

Lưu sổ câu

20

He was here a few minutes ago.

Anh ấy đã ở đây vài phút trước.

Lưu sổ câu

21

A temple existed here hundreds of years ago.

Một ngôi đền đã tồn tại ở đây hàng trăm năm trước.

Lưu sổ câu

22

I forgave her a long time ago.

Tôi đã tha thứ cho cô ấy từ rất lâu rồi.

Lưu sổ câu

23

A century ago, eastern Germany was an agricultural hinterland.

Một thế kỷ trước, miền đông nước Đức là vùng nội địa nông nghiệp.

Lưu sổ câu

24

The valley was lumbered hard 2 years ago.

Thung lũng đã trở nên tồi tệ cách đây 2 năm.

Lưu sổ câu

25

A hundred years ago, Britain had a large empire.

Một trăm năm trước, nước Anh có một đế chế lớn.

Lưu sổ câu

26

I went to Beijing three years ago.

Tôi đã đến Bắc Kinh ba năm trước.

Lưu sổ câu

27

I gave up eating meat a few months ago.

Tôi đã từ bỏ ăn thịt cách đây vài tháng.

Lưu sổ câu

28

They checked out ten minutes ago.

Họ đã kiểm tra mười phút trước.

Lưu sổ câu

29

Rick got the push a few weeks ago.

Rick đã nhận được sự thúc đẩy một vài tuần trước.

Lưu sổ câu

30

He committed suicide not long ago.

Anh ấy đã tự sát cách đây không lâu.

Lưu sổ câu

31

two weeks/months/years ago

hai tuần / tháng / năm trước

Lưu sổ câu

32

The letter came a few days ago.

Bức thư đến cách đây vài ngày.

Lưu sổ câu

33

She was here just a minute ago.

Cô ấy đã ở đây chỉ một phút trước.

Lưu sổ câu

34

a short/long time ago

một thời gian ngắn / dài trước đây

Lưu sổ câu

35

How long ago did you buy it?

Bạn đã mua nó cách đây bao lâu?

Lưu sổ câu

36

It was on TV not (so) long ago.

Nó đã có trên TV cách đây không lâu.

Lưu sổ câu

37

Scientists think there was water on Mars a long time ago.

Các nhà khoa học cho rằng đã có nước trên sao Hỏa cách đây rất lâu.

Lưu sổ câu

38

He stopped working some time ago (= quite a long time ago).

Anh ấy đã ngừng làm việc cách đây một thời gian (= khá lâu trước đây).

Lưu sổ câu