age: Tuổi
Age chỉ tuổi tác của một người, đặc biệt trong các tình huống xác định tuổi của ai đó hoặc nhóm người.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
age
|
Phiên âm: /eɪdʒ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tuổi, tuổi tác | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ số năm sống của một người, động vật hoặc sự vật |
What is your age? |
Tuổi của bạn là bao nhiêu? |
| 2 |
Từ:
age
|
Phiên âm: /eɪdʒ/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Lão hóa, trở nên già | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự thay đổi về tuổi tác theo thời gian |
She aged gracefully and stayed active. |
Cô ấy lão hóa một cách duyên dáng và luôn năng động. |
| 3 |
Từ:
aged
|
Phiên âm: /eɪdʒd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Già, có tuổi | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người hoặc vật đã có tuổi hoặc đã trải qua thời gian |
The aged woman smiled at the children. |
Người phụ nữ già mỉm cười với những đứa trẻ. |
| 4 |
Từ:
aging
|
Phiên âm: /ˈeɪdʒɪŋ/ | Loại từ: Động từ V-ing | Nghĩa: Đang lão hóa | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình già đi hoặc sự lão hóa của người hoặc vật |
Aging can affect your health and vitality. |
Lão hóa có thể ảnh hưởng đến sức khỏe và sức sống của bạn. |
| 5 |
Từ:
ageless
|
Phiên âm: /ˈeɪdʒləs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không lão hóa | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người hoặc vật không có dấu hiệu già đi |
She has an ageless beauty that never fades. |
Cô ấy có một vẻ đẹp không lão hóa mà không bao giờ phai nhạt. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The golden age is before us, not behind us. Thời kỳ hoàng kim ở trước chúng ta, không phải ở sau chúng ta. |
Thời kỳ hoàng kim ở trước chúng ta, không phải ở sau chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Youth looks forward and age backward. Tuổi trẻ nhìn về phía trước và tuổi tác lùi lại. |
Tuổi trẻ nhìn về phía trước và tuổi tác lùi lại. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The age of miracles is past. Thời đại của những điều kỳ diệu đã qua. |
Thời đại của những điều kỳ diệu đã qua. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Idle young, needy age [old]. Tuổi trẻ nhàn rỗi, thiếu thốn [về già]. |
Tuổi trẻ nhàn rỗi, thiếu thốn [về già]. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Reckless youth makes rueful age. Tuổi trẻ liều lĩnh làm nên tuổi thanh xuân. |
Tuổi trẻ liều lĩnh làm nên tuổi thanh xuân. | Lưu sổ câu |
| 6 |
What youth is used to, age remembers. Tuổi trẻ quen gì, tuổi nào nhớ. |
Tuổi trẻ quen gì, tuổi nào nhớ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Economy is the easy chair of old age. Kinh tế là chiếc ghế dễ dàng của tuổi già. |
Kinh tế là chiếc ghế dễ dàng của tuổi già. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Wine and judgement mature with age. Rượu và sự phán xét trưởng thành theo tuổi tác. |
Rượu và sự phán xét trưởng thành theo tuổi tác. | Lưu sổ câu |
| 9 |
An idle youth, a needy age. Tuổi trẻ nhàn rỗi, tuổi thiếu thốn. |
Tuổi trẻ nhàn rỗi, tuổi thiếu thốn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
A lazy youth, a lousy age. Tuổi trẻ lười biếng, tuổi trẻ bồng bột. |
Tuổi trẻ lười biếng, tuổi trẻ bồng bột. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Youth is a blunder; manhood a struggle, old age a regret. Tuổi trẻ là một sai lầm; thời niên thiếu là một cuộc đấu tranh (goneict.com), tuổi già là một sự hối tiếc. |
Tuổi trẻ là một sai lầm; thời niên thiếu là một cuộc đấu tranh (goneict.com), tuổi già là một sự hối tiếc. | Lưu sổ câu |
| 12 |
For age and want save while you may; no morning sun lasts a whole day. Đối với tuổi tác và muốn tiết kiệm trong khi bạn có thể; không có nắng ban mai kéo dài cả ngày. |
Đối với tuổi tác và muốn tiết kiệm trong khi bạn có thể; không có nắng ban mai kéo dài cả ngày. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Rear sons for help in old age; and store up grains against famine. Hậu phương giúp đỡ về già; và tích trữ ngũ cốc chống lại nạn đói. |
Hậu phương giúp đỡ về già; và tích trữ ngũ cốc chống lại nạn đói. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Her age disqualified her for the job. Tuổi của cô ấy không đủ tiêu chuẩn cho công việc của cô ấy. |
Tuổi của cô ấy không đủ tiêu chuẩn cho công việc của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He must be getting near retiring age. Anh ấy chắc sắp đến tuổi nghỉ hưu. |
Anh ấy chắc sắp đến tuổi nghỉ hưu. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The children average seven years of age. Trẻ em trung bình là bảy tuổi. |
Trẻ em trung bình là bảy tuổi. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The age difference was a complication to the rela-tionship. Sự khác biệt về tuổi tác là một biến chứng đối với mối quan hệ tương quan. |
Sự khác biệt về tuổi tác là một biến chứng đối với mối quan hệ tương quan. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It was difficult to tell his exact age. Rất khó để nói chính xác tuổi của anh ta. |
Rất khó để nói chính xác tuổi của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Anyone over eighteen years of age counts as adult. Bất kỳ ai trên mười tám tuổi được tính là người lớn. |
Bất kỳ ai trên mười tám tuổi được tính là người lớn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The follies of youth are food for repentance in old age. Tuổi trẻ là thức ăn để ăn năn khi về già. |
Tuổi trẻ là thức ăn để ăn năn khi về già. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The only secret a woman can keep is that of her age. Bí mật duy nhất một người phụ nữ có thể giữ là tuổi của cô ấy. |
Bí mật duy nhất một người phụ nữ có thể giữ là tuổi của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 22 |
One crowded hour of glorious life is worth an age without a name. Một giờ đông đúc của cuộc đời vinh quang đáng giá cả một thời đại không có tên. |
Một giờ đông đúc của cuộc đời vinh quang đáng giá cả một thời đại không có tên. | Lưu sổ câu |
| 23 |
You're the same age as my brother. Bạn bằng tuổi anh trai tôi. |
Bạn bằng tuổi anh trai tôi. | Lưu sổ câu |
| 24 |
When I was your age I was already married. Khi tôi bằng tuổi bạn, tôi đã kết hôn. |
Khi tôi bằng tuổi bạn, tôi đã kết hôn. | Lưu sổ câu |
| 25 |
ways of calculating the age of the earth cách tính tuổi của trái đất |
cách tính tuổi của trái đất | Lưu sổ câu |
| 26 |
to reach retirement age đến tuổi nghỉ hưu |
đến tuổi nghỉ hưu | Lưu sổ câu |
| 27 |
He left school at the age of 18. Anh ấy rời trường học năm 18 tuổi. |
Anh ấy rời trường học năm 18 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He started playing the piano at an early age. Anh ấy bắt đầu chơi piano từ khi còn nhỏ. |
Anh ấy bắt đầu chơi piano từ khi còn nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Children can start school from the age of four. Trẻ em có thể bắt đầu đi học từ bốn tuổi. |
Trẻ em có thể bắt đầu đi học từ bốn tuổi. | Lưu sổ câu |
| 30 |
children between the ages of 5 and 10 trẻ em từ 5 đến 10 tuổi |
trẻ em từ 5 đến 10 tuổi | Lưu sổ câu |
| 31 |
The children range in age from 5 to 10. Trẻ em trong độ tuổi từ 5 đến 10. |
Trẻ em trong độ tuổi từ 5 đến 10. | Lưu sổ câu |
| 32 |
The children's ages range from 5 to 10. Độ tuổi của trẻ em từ 5 đến 10. |
Độ tuổi của trẻ em từ 5 đến 10. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Children over the age of 12 must pay full fare. Trẻ em trên 12 tuổi phải trả toàn bộ tiền vé. |
Trẻ em trên 12 tuổi phải trả toàn bộ tiền vé. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The film is unsuitable for children below 12 years of age. Phim không phù hợp với trẻ em dưới 12 tuổi. |
Phim không phù hợp với trẻ em dưới 12 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Young people of all ages go there to meet. Những người trẻ ở mọi lứa tuổi đến đó để gặp gỡ. |
Những người trẻ ở mọi lứa tuổi đến đó để gặp gỡ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She needs more friends of her own age. Cô ấy cần thêm những người bạn cùng tuổi. |
Cô ấy cần thêm những người bạn cùng tuổi. | Lưu sổ câu |
| 37 |
All ages admitted. Mọi lứa tuổi được chấp nhận. |
Mọi lứa tuổi được chấp nhận. | Lưu sổ câu |
| 38 |
He was tall for his age (= taller than you would expect, considering his age). Anh ấy cao so với tuổi của anh ấy (= cao hơn bạn mong đợi, xét theo tuổi của anh ấy). |
Anh ấy cao so với tuổi của anh ấy (= cao hơn bạn mong đợi, xét theo tuổi của anh ấy). | Lưu sổ câu |
| 39 |
She was beginning to feel her age (= feel that she was getting old). Cô ấy bắt đầu cảm thấy tuổi của mình (= cảm thấy rằng cô ấy đang già đi). |
Cô ấy bắt đầu cảm thấy tuổi của mình (= cảm thấy rằng cô ấy đang già đi). | Lưu sổ câu |
| 40 |
The show appeals to all age ranges. Chương trình hấp dẫn mọi lứa tuổi. |
Chương trình hấp dẫn mọi lứa tuổi. | Lưu sổ câu |
| 41 |
There’s a big age gap between them (= a big difference in their ages). Giữa họ có khoảng cách lớn về tuổi tác (= chênh lệch lớn về tuổi của họ). |
Giữa họ có khoảng cách lớn về tuổi tác (= chênh lệch lớn về tuổi của họ). | Lưu sổ câu |
| 42 |
It'll probably take ages to find a parking space. Có lẽ sẽ mất nhiều thời gian để tìm một chỗ đậu xe. |
Có lẽ sẽ mất nhiều thời gian để tìm một chỗ đậu xe. | Lưu sổ câu |
| 43 |
I waited for ages. Tôi đã đợi nhiều tuổi. |
Tôi đã đợi nhiều tuổi. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Carlos left ages ago. Carlos đã ra đi từ nhiều năm trước. |
Carlos đã ra đi từ nhiều năm trước. | Lưu sổ câu |
| 45 |
It's been an age since we've seen them. Đã lâu rồi chúng ta chưa nhìn thấy chúng. |
Đã lâu rồi chúng ta chưa nhìn thấy chúng. | Lưu sổ câu |
| 46 |
in middle/old age ở tuổi trung niên / già |
ở tuổi trung niên / già | Lưu sổ câu |
| 47 |
is an awkward age. là một thời đại khó xử. |
là một thời đại khó xử. | Lưu sổ câu |
| 48 |
the nuclear age thời đại hạt nhân |
thời đại hạt nhân | Lưu sổ câu |
| 49 |
We live in an age of globalization. Chúng ta đang sống trong thời đại toàn cầu hóa. |
Chúng ta đang sống trong thời đại toàn cầu hóa. | Lưu sổ câu |
| 50 |
a study of fashion through the ages một nghiên cứu về thời trang qua các thời đại |
một nghiên cứu về thời trang qua các thời đại | Lưu sổ câu |
| 51 |
The jacket was showing signs of age. Chiếc áo khoác có dấu hiệu của tuổi tác. |
Chiếc áo khoác có dấu hiệu của tuổi tác. | Lưu sổ câu |
| 52 |
White hair is a sign of great age. Tóc bạc trắng là dấu hiệu của tuổi lớn. |
Tóc bạc trắng là dấu hiệu của tuổi lớn. | Lưu sổ câu |
| 53 |
Wine improves with age. Rượu vang được cải thiện theo độ tuổi. |
Rượu vang được cải thiện theo độ tuổi. | Lưu sổ câu |
| 54 |
the wisdom that comes with age sự khôn ngoan đi cùng tuổi tác |
sự khôn ngoan đi cùng tuổi tác | Lưu sổ câu |
| 55 |
Isn’t it time you started acting your age? Có phải đã đến lúc bạn bắt đầu hành động ở độ tuổi của mình? |
Có phải đã đến lúc bạn bắt đầu hành động ở độ tuổi của mình? | Lưu sổ câu |
| 56 |
The money will go to the children when they come of age. Tiền sẽ đến tay con cái khi chúng đến tuổi trưởng thành. |
Tiền sẽ đến tay con cái khi chúng đến tuổi trưởng thành. | Lưu sổ câu |
| 57 |
It was the year that concern for the environment really came of age. Đó là năm mà mối quan tâm đến môi trường thực sự bắt đầu xuất hiện. |
Đó là năm mà mối quan tâm đến môi trường thực sự bắt đầu xuất hiện. | Lưu sổ câu |
| 58 |
She finally learned to drive at the grand old age of 70. Cuối cùng bà đã học lái xe ở tuổi 70. |
Cuối cùng bà đã học lái xe ở tuổi 70. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Slavery continues to exist, even in this day and age. Chế độ nô lệ vẫn tiếp tục tồn tại, ngay cả trong thời đại ngày nay. |
Chế độ nô lệ vẫn tiếp tục tồn tại, ngay cả trong thời đại ngày nay. | Lưu sổ câu |
| 60 |
Why dress so formally in this day and age? Tại sao ăn mặc quá trang trọng trong thời đại ngày nay? |
Tại sao ăn mặc quá trang trọng trong thời đại ngày nay? | Lưu sổ câu |
| 61 |
She doesn’t look her age; I thought she was ten years younger. Cô ấy trông không có tuổi; Tôi đã nghĩ rằng cô ấy trẻ hơn mười tuổi. |
Cô ấy trông không có tuổi; Tôi đã nghĩ rằng cô ấy trẻ hơn mười tuổi. | Lưu sổ câu |
| 62 |
Even at my advanced age I still know how to enjoy myself! Ngay cả khi tuổi cao, tôi vẫn biết cách tận hưởng bản thân mình! |
Ngay cả khi tuổi cao, tôi vẫn biết cách tận hưởng bản thân mình! | Lưu sổ câu |
| 63 |
The show appeals to an audience of a certain age. Chương trình thu hút khán giả ở một độ tuổi nhất định. |
Chương trình thu hút khán giả ở một độ tuổi nhất định. | Lưu sổ câu |
| 64 |
He lived to the ripe old age of 91. Ông sống đến 91 tuổi. |
Ông sống đến 91 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 65 |
It is illegal to sell cigarettes to children who are under age. Bán thuốc lá cho trẻ em dưới tuổi là bất hợp pháp. |
Bán thuốc lá cho trẻ em dưới tuổi là bất hợp pháp. | Lưu sổ câu |
| 66 |
At your age I had already started work. Ở tuổi của bạn, tôi đã bắt đầu làm việc. |
Ở tuổi của bạn, tôi đã bắt đầu làm việc. | Lưu sổ câu |
| 67 |
He could read by the age of four. Anh ấy có thể đọc khi mới 4 tuổi. |
Anh ấy có thể đọc khi mới 4 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 68 |
He was still active even at the advanced age of 87. Ông vẫn hoạt động tích cực dù đã 87 tuổi. |
Ông vẫn hoạt động tích cực dù đã 87 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 69 |
It is illegal to sell alcohol to children under the age of 18. Bán rượu cho trẻ em dưới 18 tuổi là bất hợp pháp. |
Bán rượu cho trẻ em dưới 18 tuổi là bất hợp pháp. | Lưu sổ câu |
| 70 |
She lived to the age of 75. Bà sống đến 75 tuổi. |
Bà sống đến 75 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 71 |
The voting age was lowered from 21 to 18 years. Độ tuổi bỏ phiếu được hạ từ 21 xuống 18 tuổi. |
Độ tuổi bỏ phiếu được hạ từ 21 xuống 18 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 72 |
Twelve million people in Great Britain are over retirement age. 12 triệu người ở Vương quốc Anh đã quá tuổi nghỉ hưu. |
12 triệu người ở Vương quốc Anh đã quá tuổi nghỉ hưu. | Lưu sổ câu |
| 73 |
When you get to my age you get a different perspective on life. Khi bạn đến tuổi tôi, bạn sẽ có một cái nhìn khác về cuộc sống. |
Khi bạn đến tuổi tôi, bạn sẽ có một cái nhìn khác về cuộc sống. | Lưu sổ câu |
| 74 |
children between the ages of five and eleven trẻ em từ năm đến mười một tuổi |
trẻ em từ năm đến mười một tuổi | Lưu sổ câu |
| 75 |
It took an age for us all to get on the boat. Tất cả chúng ta đã mất một thời gian để lên thuyền. |
Tất cả chúng ta đã mất một thời gian để lên thuyền. | Lưu sổ câu |
| 76 |
She dreaded old age. Bà ta sợ hãi tuổi già. |
Bà ta sợ hãi tuổi già. | Lưu sổ câu |
| 77 |
a pleasant woman in early middle age một phụ nữ dễ chịu ở tuổi trung niên |
một phụ nữ dễ chịu ở tuổi trung niên | Lưu sổ câu |
| 78 |
children of school age trẻ em trong độ tuổi đi học |
trẻ em trong độ tuổi đi học | Lưu sổ câu |
| 79 |
He lived during the Elizabethan age. Ông sống trong thời đại Elizabeth. |
Ông sống trong thời đại Elizabeth. | Lưu sổ câu |
| 80 |
In an age when few women became politicians, her career was unusual. Trong thời đại mà rất ít phụ nữ trở thành chính trị gia, sự nghiệp của bà thật khác thường. |
Trong thời đại mà rất ít phụ nữ trở thành chính trị gia, sự nghiệp của bà thật khác thường. | Lưu sổ câu |
| 81 |
an exhibition of Islamic art through the ages một cuộc triển lãm nghệ thuật Hồi giáo qua các thời đại |
một cuộc triển lãm nghệ thuật Hồi giáo qua các thời đại | Lưu sổ câu |
| 82 |
the age of wireless communication thời đại của truyền thông không dây |
thời đại của truyền thông không dây | Lưu sổ câu |