Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

age là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ age trong tiếng Anh

age /eɪdʒ/
- (n) : tuổi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

age: Tuổi

Age chỉ tuổi tác của một người, đặc biệt trong các tình huống xác định tuổi của ai đó hoặc nhóm người.

  • He’s at the age where he enjoys reading books. (Anh ấy ở độ tuổi mà anh ấy thích đọc sách.)
  • She’s turning 30 years of age this year. (Cô ấy sẽ tròn 30 tuổi trong năm nay.)
  • The average age of the students in this class is 20. (Tuổi trung bình của các sinh viên trong lớp này là 20.)

Bảng biến thể từ "age"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: age
Phiên âm: /eɪdʒ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tuổi, tuổi tác Ngữ cảnh: Dùng để chỉ số năm sống của một người, động vật hoặc sự vật What is your age?
Tuổi của bạn là bao nhiêu?
2 Từ: age
Phiên âm: /eɪdʒ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Lão hóa, trở nên già Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự thay đổi về tuổi tác theo thời gian She aged gracefully and stayed active.
Cô ấy lão hóa một cách duyên dáng và luôn năng động.
3 Từ: aged
Phiên âm: /eɪdʒd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Già, có tuổi Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người hoặc vật đã có tuổi hoặc đã trải qua thời gian The aged woman smiled at the children.
Người phụ nữ già mỉm cười với những đứa trẻ.
4 Từ: aging
Phiên âm: /ˈeɪdʒɪŋ/ Loại từ: Động từ V-ing Nghĩa: Đang lão hóa Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình già đi hoặc sự lão hóa của người hoặc vật Aging can affect your health and vitality.
Lão hóa có thể ảnh hưởng đến sức khỏe và sức sống của bạn.
5 Từ: ageless
Phiên âm: /ˈeɪdʒləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không lão hóa Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người hoặc vật không có dấu hiệu già đi She has an ageless beauty that never fades.
Cô ấy có một vẻ đẹp không lão hóa mà không bao giờ phai nhạt.

Từ đồng nghĩa "age"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "age"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The golden age is before us, not behind us.

Thời kỳ hoàng kim ở trước chúng ta, không phải ở sau chúng ta.

Lưu sổ câu

2

Youth looks forward and age backward.

Tuổi trẻ nhìn về phía trước và tuổi tác lùi lại.

Lưu sổ câu

3

The age of miracles is past.

Thời đại của những điều kỳ diệu đã qua.

Lưu sổ câu

4

Idle young, needy age [old].

Tuổi trẻ nhàn rỗi, thiếu thốn [về già].

Lưu sổ câu

5

Reckless youth makes rueful age.

Tuổi trẻ liều lĩnh làm nên tuổi thanh xuân.

Lưu sổ câu

6

What youth is used to, age remembers.

Tuổi trẻ quen gì, tuổi nào nhớ.

Lưu sổ câu

7

Economy is the easy chair of old age.

Kinh tế là chiếc ghế dễ dàng của tuổi già.

Lưu sổ câu

8

Wine and judgement mature with age.

Rượu và sự phán xét trưởng thành theo tuổi tác.

Lưu sổ câu

9

An idle youth, a needy age.

Tuổi trẻ nhàn rỗi, tuổi thiếu thốn.

Lưu sổ câu

10

A lazy youth, a lousy age.

Tuổi trẻ lười biếng, tuổi trẻ bồng bột.

Lưu sổ câu

11

Youth is a blunder; manhood a struggle, old age a regret.

Tuổi trẻ là một sai lầm; thời niên thiếu là một cuộc đấu tranh (goneict.com), tuổi già là một sự hối tiếc.

Lưu sổ câu

12

For age and want save while you may; no morning sun lasts a whole day.

Đối với tuổi tác và muốn tiết kiệm trong khi bạn có thể; không có nắng ban mai kéo dài cả ngày.

Lưu sổ câu

13

Rear sons for help in old age; and store up grains against famine.

Hậu phương giúp đỡ về già; và tích trữ ngũ cốc chống lại nạn đói.

Lưu sổ câu

14

Her age disqualified her for the job.

Tuổi của cô ấy không đủ tiêu chuẩn cho công việc của cô ấy.

Lưu sổ câu

15

He must be getting near retiring age.

Anh ấy chắc sắp đến tuổi nghỉ hưu.

Lưu sổ câu

16

The children average seven years of age.

Trẻ em trung bình là bảy tuổi.

Lưu sổ câu

17

The age difference was a complication to the rela-tionship.

Sự khác biệt về tuổi tác là một biến chứng đối với mối quan hệ tương quan.

Lưu sổ câu

18

It was difficult to tell his exact age.

Rất khó để nói chính xác tuổi của anh ta.

Lưu sổ câu

19

Anyone over eighteen years of age counts as adult.

Bất kỳ ai trên mười tám tuổi được tính là người lớn.

Lưu sổ câu

20

The follies of youth are food for repentance in old age.

Tuổi trẻ là thức ăn để ăn năn khi về già.

Lưu sổ câu

21

The only secret a woman can keep is that of her age.

Bí mật duy nhất một người phụ nữ có thể giữ là tuổi của cô ấy.

Lưu sổ câu

22

One crowded hour of glorious life is worth an age without a name.

Một giờ đông đúc của cuộc đời vinh quang đáng giá cả một thời đại không có tên.

Lưu sổ câu

23

You're the same age as my brother.

Bạn bằng tuổi anh trai tôi.

Lưu sổ câu

24

When I was your age I was already married.

Khi tôi bằng tuổi bạn, tôi đã kết hôn.

Lưu sổ câu

25

ways of calculating the age of the earth

cách tính tuổi của trái đất

Lưu sổ câu

26

to reach retirement age

đến tuổi nghỉ hưu

Lưu sổ câu

27

He left school at the age of 18.

Anh ấy rời trường học năm 18 tuổi.

Lưu sổ câu

28

He started playing the piano at an early age.

Anh ấy bắt đầu chơi piano từ khi còn nhỏ.

Lưu sổ câu

29

Children can start school from the age of four.

Trẻ em có thể bắt đầu đi học từ bốn tuổi.

Lưu sổ câu

30

children between the ages of 5 and 10

trẻ em từ 5 đến 10 tuổi

Lưu sổ câu

31

The children range in age from 5 to 10.

Trẻ em trong độ tuổi từ 5 đến 10.

Lưu sổ câu

32

The children's ages range from 5 to 10.

Độ tuổi của trẻ em từ 5 đến 10.

Lưu sổ câu

33

Children over the age of 12 must pay full fare.

Trẻ em trên 12 tuổi phải trả toàn bộ tiền vé.

Lưu sổ câu

34

The film is unsuitable for children below 12 years of age.

Phim không phù hợp với trẻ em dưới 12 tuổi.

Lưu sổ câu

35

Young people of all ages go there to meet.

Những người trẻ ở mọi lứa tuổi đến đó để gặp gỡ.

Lưu sổ câu

36

She needs more friends of her own age.

Cô ấy cần thêm những người bạn cùng tuổi.

Lưu sổ câu

37

All ages admitted.

Mọi lứa tuổi được chấp nhận.

Lưu sổ câu

38

He was tall for his age (= taller than you would expect, considering his age).

Anh ấy cao so với tuổi của anh ấy (= cao hơn bạn mong đợi, xét theo tuổi của anh ấy).

Lưu sổ câu

39

She was beginning to feel her age (= feel that she was getting old).

Cô ấy bắt đầu cảm thấy tuổi của mình (= cảm thấy rằng cô ấy đang già đi).

Lưu sổ câu

40

The show appeals to all age ranges.

Chương trình hấp dẫn mọi lứa tuổi.

Lưu sổ câu

41

There’s a big age gap between them (= a big difference in their ages).

Giữa họ có khoảng cách lớn về tuổi tác (= chênh lệch lớn về tuổi của họ).

Lưu sổ câu

42

It'll probably take ages to find a parking space.

Có lẽ sẽ mất nhiều thời gian để tìm một chỗ đậu xe.

Lưu sổ câu

43

I waited for ages.

Tôi đã đợi nhiều tuổi.

Lưu sổ câu

44

Carlos left ages ago.

Carlos đã ra đi từ nhiều năm trước.

Lưu sổ câu

45

It's been an age since we've seen them.

Đã lâu rồi chúng ta chưa nhìn thấy chúng.

Lưu sổ câu

46

in middle/old age

ở tuổi trung niên / già

Lưu sổ câu

47

is an awkward age.

là một thời đại khó xử.

Lưu sổ câu

48

the nuclear age

thời đại hạt nhân

Lưu sổ câu

49

We live in an age of globalization.

Chúng ta đang sống trong thời đại toàn cầu hóa.

Lưu sổ câu

50

a study of fashion through the ages

một nghiên cứu về thời trang qua các thời đại

Lưu sổ câu

51

The jacket was showing signs of age.

Chiếc áo khoác có dấu hiệu của tuổi tác.

Lưu sổ câu

52

White hair is a sign of great age.

Tóc bạc trắng là dấu hiệu của tuổi lớn.

Lưu sổ câu

53

Wine improves with age.

Rượu vang được cải thiện theo độ tuổi.

Lưu sổ câu

54

the wisdom that comes with age

sự khôn ngoan đi cùng tuổi tác

Lưu sổ câu

55

Isn’t it time you started acting your age?

Có phải đã đến lúc bạn bắt đầu hành động ở độ tuổi của mình?

Lưu sổ câu

56

The money will go to the children when they come of age.

Tiền sẽ đến tay con cái khi chúng đến tuổi trưởng thành.

Lưu sổ câu

57

It was the year that concern for the environment really came of age.

Đó là năm mà mối quan tâm đến môi trường thực sự bắt đầu xuất hiện.

Lưu sổ câu

58

She finally learned to drive at the grand old age of 70.

Cuối cùng bà đã học lái xe ở tuổi 70.

Lưu sổ câu

59

Slavery continues to exist, even in this day and age.

Chế độ nô lệ vẫn tiếp tục tồn tại, ngay cả trong thời đại ngày nay.

Lưu sổ câu

60

Why dress so formally in this day and age?

Tại sao ăn mặc quá trang trọng trong thời đại ngày nay?

Lưu sổ câu

61

She doesn’t look her age; I thought she was ten years younger.

Cô ấy trông không có tuổi; Tôi đã nghĩ rằng cô ấy trẻ hơn mười tuổi.

Lưu sổ câu

62

Even at my advanced age I still know how to enjoy myself!

Ngay cả khi tuổi cao, tôi vẫn biết cách tận hưởng bản thân mình!

Lưu sổ câu

63

The show appeals to an audience of a certain age.

Chương trình thu hút khán giả ở một độ tuổi nhất định.

Lưu sổ câu

64

He lived to the ripe old age of 91.

Ông sống đến 91 tuổi.

Lưu sổ câu

65

It is illegal to sell cigarettes to children who are under age.

Bán thuốc lá cho trẻ em dưới tuổi là bất hợp pháp.

Lưu sổ câu

66

At your age I had already started work.

Ở tuổi của bạn, tôi đã bắt đầu làm việc.

Lưu sổ câu

67

He could read by the age of four.

Anh ấy có thể đọc khi mới 4 tuổi.

Lưu sổ câu

68

He was still active even at the advanced age of 87.

Ông vẫn hoạt động tích cực dù đã 87 tuổi.

Lưu sổ câu

69

It is illegal to sell alcohol to children under the age of 18.

Bán rượu cho trẻ em dưới 18 tuổi là bất hợp pháp.

Lưu sổ câu

70

She lived to the age of 75.

Bà sống đến 75 tuổi.

Lưu sổ câu

71

The voting age was lowered from 21 to 18 years.

Độ tuổi bỏ phiếu được hạ từ 21 xuống 18 tuổi.

Lưu sổ câu

72

Twelve million people in Great Britain are over retirement age.

12 triệu người ở Vương quốc Anh đã quá tuổi nghỉ hưu.

Lưu sổ câu

73

When you get to my age you get a different perspective on life.

Khi bạn đến tuổi tôi, bạn sẽ có một cái nhìn khác về cuộc sống.

Lưu sổ câu

74

children between the ages of five and eleven

trẻ em từ năm đến mười một tuổi

Lưu sổ câu

75

It took an age for us all to get on the boat.

Tất cả chúng ta đã mất một thời gian để lên thuyền.

Lưu sổ câu

76

She dreaded old age.

Bà ta sợ hãi tuổi già.

Lưu sổ câu

77

a pleasant woman in early middle age

một phụ nữ dễ chịu ở tuổi trung niên

Lưu sổ câu

78

children of school age

trẻ em trong độ tuổi đi học

Lưu sổ câu

79

He lived during the Elizabethan age.

Ông sống trong thời đại Elizabeth.

Lưu sổ câu

80

In an age when few women became politicians, her career was unusual.

Trong thời đại mà rất ít phụ nữ trở thành chính trị gia, sự nghiệp của bà thật khác thường.

Lưu sổ câu

81

an exhibition of Islamic art through the ages

một cuộc triển lãm nghệ thuật Hồi giáo qua các thời đại

Lưu sổ câu

82

the age of wireless communication

thời đại của truyền thông không dây

Lưu sổ câu