Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

against là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ against trong tiếng Anh

against /əˈɡenst/
- prep. : chống lại, phản đối

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

against: Chống lại

Against dùng để chỉ sự đối lập, sự phản kháng, hoặc hành động chống lại một điều gì đó.

  • They protested against the new law. (Họ phản đối luật mới.)
  • It is important to stand against injustice. (Điều quan trọng là đứng lên chống lại sự bất công.)
  • He was playing against his best friend in the championship. (Anh ấy đang thi đấu với người bạn thân nhất trong giải vô địch.)

Bảng biến thể từ "against"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: against
Phiên âm: /əˈɡeɪnst/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Chống lại, phản đối Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự đối đầu hoặc không đồng ý với điều gì đó They fought against the new policy.
Họ đã chiến đấu chống lại chính sách mới.
2 Từ: against
Phiên âm: /əˈɡeɪnst/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Chống lại, phản đối Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả một thái độ hoặc hành động chống lại điều gì đó The law is against discrimination.
Luật này chống lại sự phân biệt đối xử.
3 Từ: opposition
Phiên âm: /ˌɒpəˈzɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự phản đối Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự phản đối hoặc chống đối đối tượng nào đó He faced strong opposition to his plan.
Anh ấy đã đối mặt với sự phản đối mạnh mẽ đối với kế hoạch của mình.

Từ đồng nghĩa "against"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "against"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There is no medicine against death.

Không có thuốc nào chống lại cái chết.

Lưu sổ câu

2

Save money against a rainy day.

Tiết kiệm tiền trong một ngày mưa.

Lưu sổ câu

3

No fence against (for) ill fortune.

Không có hàng rào chống lại (đối với) vận may xấu.

Lưu sổ câu

4

A house divided against itself cannot stand.

Một ngôi nhà bị chia cắt tự nó không thể đứng vững.

Lưu sổ câu

5

No fence against (an) ill fortune.

Không có hàng rào chống lại (một) vận may xấu.

Lưu sổ câu

6

If a house be divided against itself, that house cannot stand.

Nếu một ngôi nhà bị chia rẽ chống lại chính nó, (http://senturedict.com/against.html) ngôi nhà đó không thể đứng vững.

Lưu sổ câu

7

The friar preached against stealing and had a goose in his sleeve.

Vị giáo sĩ giảng dạy chống lại sự ăn cắp và có một con ngỗng trong tay áo của mình.

Lưu sổ câu

8

The best remedy against an ill man is much ground between.

Phương thuốc tốt nhất để chống lại một người đàn ông ốm yếu là rất nhiều cơ sở.

Lưu sổ câu

9

Buying a house is the best hedge against inflation.

Mua nhà là hàng rào tốt nhất để chống lại lạm phát.

Lưu sổ câu

10

The new evidence weakens the case against her.

Bằng chứng mới làm suy yếu vụ kiện chống lại cô ấy.

Lưu sổ câu

11

Police used water cannon and tear gas against demonstrators.

Cảnh sát đã sử dụng vòi rồng và hơi cay chống lại người biểu tình.

Lưu sổ câu

12

He hurt his head by running against a wall.

Anh ấy bị thương ở đầu khi chạy vào tường.

Lưu sổ câu

13

Buying a house will be a hedge against inflation.

Mua nhà sẽ là hàng rào chống lại lạm phát.

Lưu sổ câu

14

There is widespread prejudice against workers over 45.

Có định kiến rộng rãi đối với người lao động trên 45 tuổi.

Lưu sổ câu

15

The pound was devalued against the US dollar.

Đồng bảng mất giá so với đô la Mỹ.

Lưu sổ câu

16

The car rammed against/into the lorry.

Chiếc xe đã đâm vào / vào xe tải.

Lưu sổ câu

17

Corbett leaned against the wall and promptly vomited.

Corbett dựa vào tường và nhanh chóng nôn ra.

Lưu sổ câu

18

They have mounted a propaganda campaign against Western governments.

Họ đã tổ chức một chiến dịch tuyên truyền chống lại các chính phủ phương Tây.

Lưu sổ câu

19

The boat bumped against a solid object.

Thuyền va vào một vật rắn.

Lưu sổ câu

20

She raged against her husband for some household affairs.

Cô nổi giận với chồng vì một số công việc gia đình.

Lưu sổ câu

21

Doctors have warned against complacency in fighting common diseases.

Các bác sĩ đã cảnh báo chống lại sự tự mãn trong việc chống lại các bệnh thông thường.

Lưu sổ câu

22

He's always railing against his wife about her extravagance.

Anh ấy luôn chống đối vợ về sự ngông cuồng của cô ấy.

Lưu sổ câu

23

The hills stood stark against the winter sky.

Những ngọn đồi sừng sững trên nền trời mùa đông.

Lưu sổ câu

24

Discrimination against women is not allowed.

Không được phép phân biệt đối xử với phụ nữ.

Lưu sổ câu

25

It is hard to sit in Rome and strive against the Pope.

Thật khó để ngồi ở Rome và phấn đấu chống lại Giáo hoàng.

Lưu sổ câu

26

Rear sons for help in old age; and store up grains against famine.

Hậu phương giúp đỡ về già; và tích trữ ngũ cốc chống lại nạn đói.

Lưu sổ câu

27

It is not a sign of humility to declaim against pride.

Tuyên bố chống lại sự kiêu ngạo không phải là dấu hiệu của sự khiêm tốn.

Lưu sổ câu

28

the fight against terrorism

cuộc chiến chống khủng bố

Lưu sổ câu

29

We're playing against the league champions next week.

Chúng tôi sẽ đấu với các nhà vô địch giải đấu vào tuần tới.

Lưu sổ câu

30

We were rowing against the current.

Chúng tôi đang chèo thuyền chống lại dòng điện.

Lưu sổ câu

31

That's against the law.

Đó là trái luật.

Lưu sổ câu

32

She was forced to marry against her will.

Cô bị ép kết hôn trái với ý muốn của mình.

Lưu sổ câu

33

Are you for or against the death penalty?

Bạn ủng hộ hay chống lại án tử hình?

Lưu sổ câu

34

She is against seeing (= does not want to see) him.

Cô ấy chống lại việc nhìn thấy (= không muốn nhìn thấy) anh ấy.

Lưu sổ câu

35

I'd advise you against doing that.

Tôi khuyên bạn không nên làm điều đó.

Lưu sổ câu

36

The evidence is against him.

Bằng chứng chống lại anh ta.

Lưu sổ câu

37

Her age is against her.

Tuổi của cô ấy chống lại cô ấy.

Lưu sổ câu

38

Put the piano there, against the wall.

Đặt piano ở đó, dựa vào tường.

Lưu sổ câu

39

The rain beat against the windows.

Mưa đập vào cửa sổ.

Lưu sổ câu

40

an injection against rabies

một mũi tiêm chống bệnh dại

Lưu sổ câu

41

They took precautions against fire.

Họ đề phòng hỏa hoạn.

Lưu sổ câu

42

Are we insured against theft?

Chúng ta có được bảo hiểm chống trộm không?

Lưu sổ câu

43

He gritted his teeth against the pain.

Anh nghiến răng chịu đựng cơn đau.

Lưu sổ câu

44

His red clothes stood out clearly against the snow.

Bộ quần áo màu đỏ của anh ấy nổi bật trên nền tuyết.

Lưu sổ câu

45

The love story unfolds against a background of civil war.

Câu chuyện tình yêu mở ra trong bối cảnh nội chiến.

Lưu sổ câu

46

You must weigh the benefits against the cost.

Bạn phải cân nhắc giữa lợi ích và chi phí.

Lưu sổ câu

47

Check your receipts against the statement.

Kiểm tra biên nhận của bạn với bảng sao kê.

Lưu sổ câu

48

What's the rate of exchange against the dollar?

Tỷ giá hối đoái so với đồng đô la là bao nhiêu?

Lưu sổ câu

49

We're playing against the league champions next week.

Chúng tôi sẽ đấu với các nhà vô địch giải đấu vào tuần tới.

Lưu sổ câu

50

That's against the law.

Điều đó trái luật.

Lưu sổ câu

51

I'd advise you against doing that.

Tôi khuyên bạn không nên làm điều đó.

Lưu sổ câu

52

What's the rate of exchange against the dollar?

Tỷ giá hối đoái so với đồng đô la là bao nhiêu?

Lưu sổ câu