against: Chống lại
Against dùng để chỉ sự đối lập, sự phản kháng, hoặc hành động chống lại một điều gì đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
against
|
Phiên âm: /əˈɡeɪnst/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Chống lại, phản đối | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự đối đầu hoặc không đồng ý với điều gì đó |
They fought against the new policy. |
Họ đã chiến đấu chống lại chính sách mới. |
| 2 |
Từ:
against
|
Phiên âm: /əˈɡeɪnst/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Chống lại, phản đối | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả một thái độ hoặc hành động chống lại điều gì đó |
The law is against discrimination. |
Luật này chống lại sự phân biệt đối xử. |
| 3 |
Từ:
opposition
|
Phiên âm: /ˌɒpəˈzɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự phản đối | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ sự phản đối hoặc chống đối đối tượng nào đó |
He faced strong opposition to his plan. |
Anh ấy đã đối mặt với sự phản đối mạnh mẽ đối với kế hoạch của mình. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
There is no medicine against death. Không có thuốc nào chống lại cái chết. |
Không có thuốc nào chống lại cái chết. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Save money against a rainy day. Tiết kiệm tiền trong một ngày mưa. |
Tiết kiệm tiền trong một ngày mưa. | Lưu sổ câu |
| 3 |
No fence against (for) ill fortune. Không có hàng rào chống lại (đối với) vận may xấu. |
Không có hàng rào chống lại (đối với) vận may xấu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
A house divided against itself cannot stand. Một ngôi nhà bị chia cắt tự nó không thể đứng vững. |
Một ngôi nhà bị chia cắt tự nó không thể đứng vững. | Lưu sổ câu |
| 5 |
No fence against (an) ill fortune. Không có hàng rào chống lại (một) vận may xấu. |
Không có hàng rào chống lại (một) vận may xấu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
If a house be divided against itself, that house cannot stand. Nếu một ngôi nhà bị chia rẽ chống lại chính nó, (http://senturedict.com/against.html) ngôi nhà đó không thể đứng vững. |
Nếu một ngôi nhà bị chia rẽ chống lại chính nó, (http://senturedict.com/against.html) ngôi nhà đó không thể đứng vững. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The friar preached against stealing and had a goose in his sleeve. Vị giáo sĩ giảng dạy chống lại sự ăn cắp và có một con ngỗng trong tay áo của mình. |
Vị giáo sĩ giảng dạy chống lại sự ăn cắp và có một con ngỗng trong tay áo của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The best remedy against an ill man is much ground between. Phương thuốc tốt nhất để chống lại một người đàn ông ốm yếu là rất nhiều cơ sở. |
Phương thuốc tốt nhất để chống lại một người đàn ông ốm yếu là rất nhiều cơ sở. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Buying a house is the best hedge against inflation. Mua nhà là hàng rào tốt nhất để chống lại lạm phát. |
Mua nhà là hàng rào tốt nhất để chống lại lạm phát. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The new evidence weakens the case against her. Bằng chứng mới làm suy yếu vụ kiện chống lại cô ấy. |
Bằng chứng mới làm suy yếu vụ kiện chống lại cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Police used water cannon and tear gas against demonstrators. Cảnh sát đã sử dụng vòi rồng và hơi cay chống lại người biểu tình. |
Cảnh sát đã sử dụng vòi rồng và hơi cay chống lại người biểu tình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He hurt his head by running against a wall. Anh ấy bị thương ở đầu khi chạy vào tường. |
Anh ấy bị thương ở đầu khi chạy vào tường. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Buying a house will be a hedge against inflation. Mua nhà sẽ là hàng rào chống lại lạm phát. |
Mua nhà sẽ là hàng rào chống lại lạm phát. | Lưu sổ câu |
| 14 |
There is widespread prejudice against workers over 45. Có định kiến rộng rãi đối với người lao động trên 45 tuổi. |
Có định kiến rộng rãi đối với người lao động trên 45 tuổi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The pound was devalued against the US dollar. Đồng bảng mất giá so với đô la Mỹ. |
Đồng bảng mất giá so với đô la Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The car rammed against/into the lorry. Chiếc xe đã đâm vào / vào xe tải. |
Chiếc xe đã đâm vào / vào xe tải. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Corbett leaned against the wall and promptly vomited. Corbett dựa vào tường và nhanh chóng nôn ra. |
Corbett dựa vào tường và nhanh chóng nôn ra. | Lưu sổ câu |
| 18 |
They have mounted a propaganda campaign against Western governments. Họ đã tổ chức một chiến dịch tuyên truyền chống lại các chính phủ phương Tây. |
Họ đã tổ chức một chiến dịch tuyên truyền chống lại các chính phủ phương Tây. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The boat bumped against a solid object. Thuyền va vào một vật rắn. |
Thuyền va vào một vật rắn. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She raged against her husband for some household affairs. Cô nổi giận với chồng vì một số công việc gia đình. |
Cô nổi giận với chồng vì một số công việc gia đình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Doctors have warned against complacency in fighting common diseases. Các bác sĩ đã cảnh báo chống lại sự tự mãn trong việc chống lại các bệnh thông thường. |
Các bác sĩ đã cảnh báo chống lại sự tự mãn trong việc chống lại các bệnh thông thường. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He's always railing against his wife about her extravagance. Anh ấy luôn chống đối vợ về sự ngông cuồng của cô ấy. |
Anh ấy luôn chống đối vợ về sự ngông cuồng của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The hills stood stark against the winter sky. Những ngọn đồi sừng sững trên nền trời mùa đông. |
Những ngọn đồi sừng sững trên nền trời mùa đông. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Discrimination against women is not allowed. Không được phép phân biệt đối xử với phụ nữ. |
Không được phép phân biệt đối xử với phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
It is hard to sit in Rome and strive against the Pope. Thật khó để ngồi ở Rome và phấn đấu chống lại Giáo hoàng. |
Thật khó để ngồi ở Rome và phấn đấu chống lại Giáo hoàng. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Rear sons for help in old age; and store up grains against famine. Hậu phương giúp đỡ về già; và tích trữ ngũ cốc chống lại nạn đói. |
Hậu phương giúp đỡ về già; và tích trữ ngũ cốc chống lại nạn đói. | Lưu sổ câu |
| 27 |
It is not a sign of humility to declaim against pride. Tuyên bố chống lại sự kiêu ngạo không phải là dấu hiệu của sự khiêm tốn. |
Tuyên bố chống lại sự kiêu ngạo không phải là dấu hiệu của sự khiêm tốn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
the fight against terrorism cuộc chiến chống khủng bố |
cuộc chiến chống khủng bố | Lưu sổ câu |
| 29 |
We're playing against the league champions next week. Chúng tôi sẽ đấu với các nhà vô địch giải đấu vào tuần tới. |
Chúng tôi sẽ đấu với các nhà vô địch giải đấu vào tuần tới. | Lưu sổ câu |
| 30 |
We were rowing against the current. Chúng tôi đang chèo thuyền chống lại dòng điện. |
Chúng tôi đang chèo thuyền chống lại dòng điện. | Lưu sổ câu |
| 31 |
That's against the law. Đó là trái luật. |
Đó là trái luật. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She was forced to marry against her will. Cô bị ép kết hôn trái với ý muốn của mình. |
Cô bị ép kết hôn trái với ý muốn của mình. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Are you for or against the death penalty? Bạn ủng hộ hay chống lại án tử hình? |
Bạn ủng hộ hay chống lại án tử hình? | Lưu sổ câu |
| 34 |
She is against seeing (= does not want to see) him. Cô ấy chống lại việc nhìn thấy (= không muốn nhìn thấy) anh ấy. |
Cô ấy chống lại việc nhìn thấy (= không muốn nhìn thấy) anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I'd advise you against doing that. Tôi khuyên bạn không nên làm điều đó. |
Tôi khuyên bạn không nên làm điều đó. | Lưu sổ câu |
| 36 |
The evidence is against him. Bằng chứng chống lại anh ta. |
Bằng chứng chống lại anh ta. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Her age is against her. Tuổi của cô ấy chống lại cô ấy. |
Tuổi của cô ấy chống lại cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Put the piano there, against the wall. Đặt piano ở đó, dựa vào tường. |
Đặt piano ở đó, dựa vào tường. | Lưu sổ câu |
| 39 |
The rain beat against the windows. Mưa đập vào cửa sổ. |
Mưa đập vào cửa sổ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
an injection against rabies một mũi tiêm chống bệnh dại |
một mũi tiêm chống bệnh dại | Lưu sổ câu |
| 41 |
They took precautions against fire. Họ đề phòng hỏa hoạn. |
Họ đề phòng hỏa hoạn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Are we insured against theft? Chúng ta có được bảo hiểm chống trộm không? |
Chúng ta có được bảo hiểm chống trộm không? | Lưu sổ câu |
| 43 |
He gritted his teeth against the pain. Anh nghiến răng chịu đựng cơn đau. |
Anh nghiến răng chịu đựng cơn đau. | Lưu sổ câu |
| 44 |
His red clothes stood out clearly against the snow. Bộ quần áo màu đỏ của anh ấy nổi bật trên nền tuyết. |
Bộ quần áo màu đỏ của anh ấy nổi bật trên nền tuyết. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The love story unfolds against a background of civil war. Câu chuyện tình yêu mở ra trong bối cảnh nội chiến. |
Câu chuyện tình yêu mở ra trong bối cảnh nội chiến. | Lưu sổ câu |
| 46 |
You must weigh the benefits against the cost. Bạn phải cân nhắc giữa lợi ích và chi phí. |
Bạn phải cân nhắc giữa lợi ích và chi phí. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Check your receipts against the statement. Kiểm tra biên nhận của bạn với bảng sao kê. |
Kiểm tra biên nhận của bạn với bảng sao kê. | Lưu sổ câu |
| 48 |
What's the rate of exchange against the dollar? Tỷ giá hối đoái so với đồng đô la là bao nhiêu? |
Tỷ giá hối đoái so với đồng đô la là bao nhiêu? | Lưu sổ câu |
| 49 |
We're playing against the league champions next week. Chúng tôi sẽ đấu với các nhà vô địch giải đấu vào tuần tới. |
Chúng tôi sẽ đấu với các nhà vô địch giải đấu vào tuần tới. | Lưu sổ câu |
| 50 |
That's against the law. Điều đó trái luật. |
Điều đó trái luật. | Lưu sổ câu |
| 51 |
I'd advise you against doing that. Tôi khuyên bạn không nên làm điều đó. |
Tôi khuyên bạn không nên làm điều đó. | Lưu sổ câu |
| 52 |
What's the rate of exchange against the dollar? Tỷ giá hối đoái so với đồng đô la là bao nhiêu? |
Tỷ giá hối đoái so với đồng đô la là bao nhiêu? | Lưu sổ câu |