Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

again là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ again trong tiếng Anh

again /əˈɡen/
- (adv) : lại, nữa, lần nữa

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

again: Lại, một lần nữa

Again dùng để chỉ hành động xảy ra lần nữa hoặc tiếp diễn sau một khoảng thời gian.

  • She asked me to repeat the instructions again. (Cô ấy yêu cầu tôi lặp lại chỉ dẫn một lần nữa.)
  • Let's meet again next week. (Hẹn gặp lại bạn vào tuần tới.)
  • He tried again, and this time, he succeeded. (Anh ấy thử lại và lần này anh ấy đã thành công.)

Bảng biến thể từ "again"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: again
Phiên âm: /əˈɡeɪn/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Lại, một lần nữa Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động lặp lại một lần nữa Can you say that again?
Bạn có thể nói lại điều đó không?
2 Từ: againe
Phiên âm: /əˈɡeɪn/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Quay lại, làm lại (hiếm) Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động quay lại một điều gì đó (cách dùng cũ) She agained the prize after her victory.
Cô ấy lại giành giải thưởng sau chiến thắng của mình.

Từ đồng nghĩa "again"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "again"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Lost time is never found again.Benjamin Franklin

Thời gian đã mất không bao giờ được tìm lại.

Lưu sổ câu

2

He that falls today may be up again tomorrow.

Người nào bị ngã hôm nay có thể sẽ sống lại vào ngày mai.

Lưu sổ câu

3

Truth, once crushed, will rise again.

Sự thật, một khi bị nghiền nát, sẽ sống lại.

Lưu sổ câu

4

No man can call again yesterday.

Không ai có thể gọi lại ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

5

Yesterday will not be called again.

Hôm qua sẽ không được gọi nữa.

Lưu sổ câu

6

Time past cannot be called back again.

Thời gian đã qua không thể gọi lại lần nữa.

Lưu sổ câu

7

If at first you don't succeed, try, try again.

Nếu lúc đầu bạn không thành công, hãy thử, thử lại.

Lưu sổ câu

8

I feel really guilty at forgetting her birthday again.

Tôi thực sự cảm thấy tội lỗi khi quên sinh nhật của cô ấy một lần nữa.

Lưu sổ câu

9

The garage has got full of junk again.

Nhà để xe lại đầy rác.

Lưu sổ câu

10

He was overjoyed to see his mother again.

Anh vui mừng khôn xiết khi được gặp lại mẹ.

Lưu sổ câu

11

"Hello, Maria," he said, and she blushed again.

“Xin chào, Maria,” anh nói, và cô lại đỏ mặt.

Lưu sổ câu

12

I nudged Stan and pointed again.

Tôi thúc vào Stan và chỉ tay một lần nữa.

Lưu sổ câu

13

It is time, once again, to contend with racism.

Đã đến lúc, một lần nữa, phải đấu tranh với nạn phân biệt chủng tộc.

Lưu sổ câu

14

Touch the air once again miss you breath.

Chạm vào không khí một lần nữa nhớ bạn hơi thở.

Lưu sổ câu

15

Love to everlasting, the final outcome again how.

Tình yêu đến muôn đời [hookict.com], kết cục lại như thế nào.

Lưu sổ câu

16

Please do that exercise over again.

Hãy làm lại bài tập đó.

Lưu sổ câu

17

The city is calm again after yesterday's riots.

Thành phố yên bình trở lại sau cuộc bạo loạn ngày hôm qua.

Lưu sổ câu

18

He has gone; you can breathe again.

Anh ấy đi rồi; bạn có thể thở lại.

Lưu sổ câu

19

I'll never ever do that again!

Tôi sẽ không bao giờ làm điều đó nữa!

Lưu sổ câu

20

I swear I'll never fail you again.

Tôi thề sẽ không bao giờ làm bạn thất vọng nữa.

Lưu sổ câu

21

We have to work overtime again.

Chúng tôi lại phải làm thêm giờ.

Lưu sổ câu

22

I think the engine's overheating again.

Tôi nghĩ rằng động cơ lại quá nóng.

Lưu sổ câu

23

It's easy to fall into a trap, but hard to get out again.

Thật dễ dàng để rơi vào một cái bẫy [goneict.com], nhưng khó thoát ra lần nữa.

Lưu sổ câu

24

He who has done ill once will do it again.

Ai đã làm điều xấu một lần sẽ làm điều đó một lần nữa.

Lưu sổ câu

25

Wherever an ass falleth, there will he never fall again.

Bất cứ nơi nào một thằng khốn nạn, ở đó nó sẽ không bao giờ gục ngã nữa.

Lưu sổ câu

26

If at first you don't succeed try, try and try again.

Nếu lúc đầu bạn không thành công, hãy thử và thử lại.

Lưu sổ câu

27

This must never happen again.

Điều này sẽ không bao giờ xảy ra nữa.

Lưu sổ câu

28

Try again—it takes practice.

Hãy thử lại — cần thực hành.

Lưu sổ câu

29

Can we start again, please?

Chúng ta có thể bắt đầu lại được không?

Lưu sổ câu

30

Could you say it again, please?

Bạn có thể nói lại lần nữa được không?

Lưu sổ câu

31

When will I see you again?

Khi nào tôi gặp lại bạn?

Lưu sổ câu

32

Rowling again proves to be a superb storyteller.

Rowling một lần nữa chứng tỏ mình là một người kể chuyện siêu phàm.

Lưu sổ câu

33

I've told you again and again (= many times) not to do that.

Tôi đã nói đi nói lại (= nhiều lần) với bạn rằng đừng làm vậy.

Lưu sổ câu

34

I'll have to write it all over again (= again from the beginning).

Tôi sẽ phải viết lại tất cả (= lại từ đầu).

Lưu sổ câu

35

She tried over and over again (= many times) to get it right.

Cô ấy đã thử đi thử lại (= nhiều lần) để làm đúng.

Lưu sổ câu

36

Once again (= as had happened several times before), the train was late.

Một lần nữa (= như đã xảy ra vài lần trước đó), tàu bị trễ.

Lưu sổ câu

37

We're very happy to be here together again.

Chúng tôi rất vui khi lại ở đây cùng nhau.

Lưu sổ câu

38

He was glad to be home again.

Anh ấy rất vui khi được trở về nhà.

Lưu sổ câu

39

You'll soon feel well again.

Bạn sẽ sớm cảm thấy khỏe mạnh trở lại.

Lưu sổ câu

40

She spends two hours a day getting to work and back again.

Cô ấy dành hai giờ mỗi ngày để đi làm và quay lại.

Lưu sổ câu

41

The cost is about half as much again as it was two years ago.

Chi phí lại giảm khoảng một nửa so với hai năm trước.

Lưu sổ câu

42

I'd like the same again (= the same amount or the same thing).

Tôi lại muốn giống nhau (= số tiền tương tự hoặc thứ tương tự).

Lưu sổ câu

43

And again, we must think of the cost.

Và một lần nữa, chúng ta phải nghĩ đến chi phí.

Lưu sổ câu

44

We might buy it but then again we might not.

Chúng tôi có thể mua nó nhưng sau đó một lần nữa chúng tôi có thể không.

Lưu sổ câu

45

What was the name again?

Tên lần nữa là gì?

Lưu sổ câu

46

Every now and again she checked to see if he was still asleep.

Thỉnh thoảng cô ấy kiểm tra xem anh ấy có còn ngủ không.

Lưu sổ câu

47

Same again, please!

Xin nhắc lại lần nữa!

Lưu sổ câu

48

Time and again, the girls have shown how strong and determined they can be.

Hết lần này đến lần khác, các cô gái đã chứng tỏ rằng họ có thể mạnh mẽ và quyết tâm như thế nào.

Lưu sổ câu

49

We're very happy to be here together again.

Chúng tôi rất vui khi lại ở đây cùng nhau.

Lưu sổ câu

50

You'll soon feel well again.

Bạn sẽ sớm cảm thấy khỏe mạnh trở lại.

Lưu sổ câu