afternoon: Buổi chiều
Afternoon chỉ khoảng thời gian trong ngày từ giữa trưa đến khi mặt trời lặn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
afternoon
|
Phiên âm: /ˌɑːftərˈnuːn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Buổi chiều | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khoảng thời gian từ giữa trưa đến tối |
We have a meeting in the afternoon. |
Chúng tôi có một cuộc họp vào buổi chiều. |
| 2 |
Từ:
afternooned
|
Phiên âm: /ˈɑːftərˌnuːnd/ | Loại từ: Động từ (hiếm) | Nghĩa: Diễn ra vào buổi chiều | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động diễn ra vào buổi chiều (thường ít dùng) |
The meeting afternooned with a discussion about the project. |
Cuộc họp kết thúc vào buổi chiều với một cuộc thảo luận về dự án. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She spent the afternoon pruning roses. Cô dành cả buổi chiều để tỉa hoa hồng. |
Cô dành cả buổi chiều để tỉa hoa hồng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Do you have plans for this afternoon? Bạn có kế hoạch cho chiều nay? |
Bạn có kế hoạch cho chiều nay? | Lưu sổ câu |
| 3 |
The boat should be operational by this afternoon. Con thuyền sẽ hoạt động vào chiều nay. |
Con thuyền sẽ hoạt động vào chiều nay. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The rain continued to fall all afternoon. Mưa vẫn rơi suốt buổi chiều. |
Mưa vẫn rơi suốt buổi chiều. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She has determined on going this afternoon. Cô ấy đã xác định sẽ đi vào chiều nay. |
Cô ấy đã xác định sẽ đi vào chiều nay. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They will get into London this afternoon. Họ sẽ đến London vào chiều nay. |
Họ sẽ đến London vào chiều nay. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The meeting carried on into the afternoon. Cuộc họp kéo dài sang buổi chiều. |
Cuộc họp kéo dài sang buổi chiều. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I shall be disengaged on Sunday afternoon. Tôi sẽ được nghỉ vào chiều Chủ nhật. |
Tôi sẽ được nghỉ vào chiều Chủ nhật. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The oppressive afternoon heat had quite tired him out. Cái nóng ngột ngạt buổi trưa khiến anh khá mệt mỏi. |
Cái nóng ngột ngạt buổi trưa khiến anh khá mệt mỏi. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I shall be disengaged on Friday afternoon. Tôi sẽ được nghỉ vào chiều thứ Sáu. |
Tôi sẽ được nghỉ vào chiều thứ Sáu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She arranged an appointment for Friday afternoon at four-fifteen. Cô ấy sắp xếp một cuộc hẹn vào chiều thứ sáu lúc bốn giờ mười lăm. |
Cô ấy sắp xếp một cuộc hẹn vào chiều thứ sáu lúc bốn giờ mười lăm. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The snowstorm will last till tomorrow afternoon. Bão tuyết sẽ kéo dài đến chiều mai. |
Bão tuyết sẽ kéo dài đến chiều mai. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Light drizzle fell all afternoon. Mưa phùn nhẹ rơi cả buổi chiều. |
Mưa phùn nhẹ rơi cả buổi chiều. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Ronny caught three huge fish this afternoon. Ronny đã bắt được ba con cá lớn vào chiều nay. |
Ronny đã bắt được ba con cá lớn vào chiều nay. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The rain continued falling all afternoon. Mưa vẫn tiếp tục rơi suốt buổi chiều. |
Mưa vẫn tiếp tục rơi suốt buổi chiều. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I went upstairs for my afternoon siesta. Tôi lên lầu để ngủ trưa. |
Tôi lên lầu để ngủ trưa. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Will you be free this afternoon? Chiều nay bạn có rảnh không? |
Chiều nay bạn có rảnh không? | Lưu sổ câu |
| 18 |
We had a feeling of inertia in the afternoon. Chúng tôi có cảm giác quán tính vào buổi chiều. |
Chúng tôi có cảm giác quán tính vào buổi chiều. | Lưu sổ câu |
| 19 |
What,am I going to herd your children this afternoon? Cái gì, [startedict.com] chiều nay tôi sẽ đi chăn bầy con cái của bạn phải không? |
Cái gì, [startedict.com] chiều nay tôi sẽ đi chăn bầy con cái của bạn phải không? | Lưu sổ câu |
| 20 |
I'll do some painting this afternoon. Chiều nay tôi sẽ vẽ vài bức tranh. |
Chiều nay tôi sẽ vẽ vài bức tranh. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I spent the afternoon snug and warm in bed. Tôi đã dành cả buổi chiều để ấm áp và ấm áp trên giường. |
Tôi đã dành cả buổi chiều để ấm áp và ấm áp trên giường. | Lưu sổ câu |
| 22 |
A heavy lunch makes me sluggish in the afternoon. Bữa trưa nặng nhọc khiến tôi uể oải vào buổi chiều. |
Bữa trưa nặng nhọc khiến tôi uể oải vào buổi chiều. | Lưu sổ câu |
| 23 |
We dusted out the whole house this afternoon. Chiều nay chúng tôi quét dọn sạch sẽ cả nhà. |
Chiều nay chúng tôi quét dọn sạch sẽ cả nhà. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I'm feeling a bit dozy this afternoon. Chiều nay tôi cảm thấy hơi buồn ngủ. |
Chiều nay tôi cảm thấy hơi buồn ngủ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I really must do the washing this afternoon. Tôi thực sự phải làm công việc giặt giũ chiều nay. |
Tôi thực sự phải làm công việc giặt giũ chiều nay. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Are you doing anything this afternoon? Bạn có làm gì chiều nay không? |
Bạn có làm gì chiều nay không? | Lưu sổ câu |
| 27 |
The children spent the afternoon playing in the garden. Bọn trẻ đã dành cả buổi chiều để chơi trong vườn. |
Bọn trẻ đã dành cả buổi chiều để chơi trong vườn. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I napped the afternoon away. Tôi chợp mắt vào buổi chiều. |
Tôi chợp mắt vào buổi chiều. | Lưu sổ câu |
| 29 |
It was warm enough to be outdoors all afternoon. Nó đủ ấm để ở ngoài trời cả buổi chiều. |
Nó đủ ấm để ở ngoài trời cả buổi chiều. | Lưu sổ câu |
| 30 |
We had a peaceful afternoon without the children. Chúng tôi đã có một buổi chiều yên bình mà không có lũ trẻ. |
Chúng tôi đã có một buổi chiều yên bình mà không có lũ trẻ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
this/yesterday/tomorrow afternoon này / hôm qua / chiều mai |
này / hôm qua / chiều mai | Lưu sổ câu |
| 32 |
In the afternoon, they went shopping. Buổi chiều, họ đi mua sắm. |
Buổi chiều, họ đi mua sắm. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Where were you on the afternoon of May 21? Bạn đã ở đâu vào chiều ngày 21 tháng 5? |
Bạn đã ở đâu vào chiều ngày 21 tháng 5? | Lưu sổ câu |
| 34 |
Heavy snow arrived during the afternoon. Tuyết rơi dày đặc vào buổi chiều. |
Tuyết rơi dày đặc vào buổi chiều. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She studies art two afternoons a week. Cô ấy học nghệ thuật hai buổi chiều một tuần. |
Cô ấy học nghệ thuật hai buổi chiều một tuần. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Georgia was enjoying afternoon tea with her grandmother. Georgia đang thưởng thức trà chiều với bà của mình. |
Georgia đang thưởng thức trà chiều với bà của mình. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Come over on Sunday afternoon. Đến vào chiều chủ nhật. |
Đến vào chiều chủ nhật. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The baby always has an afternoon nap. Em bé luôn ngủ trưa. |
Em bé luôn ngủ trưa. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Are you ready for this afternoon's meeting? Bạn đã sẵn sàng cho cuộc họp chiều nay chưa? |
Bạn đã sẵn sàng cho cuộc họp chiều nay chưa? | Lưu sổ câu |
| 40 |
The activities are split into morning and afternoon sessions. Các hoạt động được chia thành các buổi sáng và buổi chiều. |
Các hoạt động được chia thành các buổi sáng và buổi chiều. | Lưu sổ câu |
| 41 |
I'm meeting him tomorrow afternoon. Tôi sẽ gặp anh ấy vào chiều mai. |
Tôi sẽ gặp anh ấy vào chiều mai. | Lưu sổ câu |
| 42 |
As the afternoon wore on he began to look unhappy. Khi buổi chiều trôi qua, ông bắt đầu có vẻ không vui. |
Khi buổi chiều trôi qua, ông bắt đầu có vẻ không vui. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The afternoon sun shone full on her. Mặt trời buổi chiều chiếu rọi vào cô. |
Mặt trời buổi chiều chiếu rọi vào cô. | Lưu sổ câu |
| 44 |
We spent the afternoon sitting by the pool. Chúng tôi đã dành cả buổi chiều để ngồi bên hồ bơi. |
Chúng tôi đã dành cả buổi chiều để ngồi bên hồ bơi. | Lưu sổ câu |
| 45 |
You deserve an afternoon off. Bạn xứng đáng được nghỉ buổi chiều. |
Bạn xứng đáng được nghỉ buổi chiều. | Lưu sổ câu |
| 46 |
the long sunny afternoons những buổi chiều nắng dài |
những buổi chiều nắng dài | Lưu sổ câu |