Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

afraid là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ afraid trong tiếng Anh

afraid /əˈfreɪd/
- (adj) : sợ, sợ hãi, hoảng sợ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

afraid: Sợ hãi

Afraid dùng để chỉ cảm giác lo sợ, khi ai đó cảm thấy bất an hoặc lo lắng về một điều gì đó có thể xảy ra.

  • She is afraid of flying. (Cô ấy sợ bay.)
  • I'm afraid I can't attend the meeting tomorrow. (Tôi e rằng tôi không thể tham gia cuộc họp vào ngày mai.)
  • He was afraid to speak in public at first. (Lúc đầu, anh ấy sợ nói trước đám đông.)

Bảng biến thể từ "afraid"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: afraid
Phiên âm: /əˈfreɪd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Sợ hãi Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả cảm giác lo sợ hoặc e ngại điều gì đó She is afraid of spiders.
Cô ấy sợ nhện.
2 Từ: afraidly
Phiên âm: /əˈfreɪdli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách sợ hãi Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm gì đó với cảm giác sợ hãi He looked at the dark alley afraidly.
Anh ấy nhìn vào con hẻm tối một cách sợ hãi.
3 Từ: fear
Phiên âm: /fɪə(r)/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nỗi sợ hãi Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cảm giác sợ hãi hoặc lo lắng The fear of failure stopped him from trying.
Nỗi sợ thất bại đã ngăn cản anh ấy thử sức.
4 Từ: fearful
Phiên âm: /ˈfɪəfəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Sợ hãi, khiếp sợ Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người hoặc điều gì đó gây cảm giác sợ hãi She was fearful of the consequences.
Cô ấy sợ hãi những hậu quả.

Từ đồng nghĩa "afraid"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "afraid"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He who rides a tiger is afraid to dismount.

Ai cưỡi hổ sợ xuống ngựa.

Lưu sổ câu

2

A straight foot is not afraid of a crooked shoe.

Chân thẳng không sợ giày vẹo.

Lưu sổ câu

3

He who is afraid of asking is ashamed of learning.

Ai ngại hỏi thì xấu hổ về việc học.

Lưu sổ câu

4

We were afraid he might relapse into a coma.

Chúng tôi sợ anh ấy có thể tái phát hôn mê.

Lưu sổ câu

5

I want someone afraid of losing me.

Tôi muốn ai đó sợ mất tôi.

Lưu sổ câu

6

Courage is being afraid but going on anyhow.

Dũng cảm là sợ hãi nhưng vẫn tiếp tục.

Lưu sổ câu

7

I was afraid the sickness had sapped my strength.

Tôi sợ bệnh tật đã cướp đi sức lực của tôi.

Lưu sổ câu

8

I want someone who's afraid of losing me.

Tôi muốn một người sợ mất tôi.

Lưu sổ câu

9

I'm afraid I'm busy tonight.

Tôi sợ tối nay tôi bận.

Lưu sổ câu

10

I'm afraid we're not making much progress .

Tôi e rằng chúng ta không đạt được nhiều tiến bộ.

Lưu sổ câu

11

I'm afraid the position is open to abuse.

Tôi e rằng vị trí này dễ bị lạm dụng.

Lưu sổ câu

12

She did not seem at all afraid.

Cô ấy dường như không sợ hãi chút nào.

Lưu sổ câu

13

Bill's not afraid to express his opinions.

Bill không ngại bày tỏ ý kiến của mình.

Lưu sổ câu

14

There's no need to be afraid.

Không cần phải sợ.

Lưu sổ câu

15

I am afraid I can't help you.

Tôi sợ tôi không thể giúp bạn.

Lưu sổ câu

16

I'm afraid this is the only suitcase I possess.

Tôi e rằng đây là chiếc vali duy nhất mà tôi sở hữu.

Lưu sổ câu

17

I'm afraid I've got urgent business now.

Tôi e rằng tôi đang có việc gấp.

Lưu sổ câu

18

'I wouldn't be afraid,' she boasted.

"Tôi sẽ không sợ," cô khoe.

Lưu sổ câu

19

I'm afraid I have the wrong number.

Tôi sợ mình nhầm số.

Lưu sổ câu

20

'I'm afraid not,' he said regretfully.

“Tôi e là không,” anh nói một cách tiếc nuối.

Lưu sổ câu

21

None of us is afraid of difficulties.

Không ai trong chúng ta sợ khó.

Lưu sổ câu

22

'Failed again, I'm afraid.' 'Oh, hard luck.

'Tôi lại thất bại, tôi sợ.' 'Ôi, may quá.

Lưu sổ câu

23

Animals are usually afraid of fire.

Động vật thường sợ lửa.

Lưu sổ câu

24

I am afraid I cannot cope with this.

Tôi sợ tôi không thể đối phó với điều này.

Lưu sổ câu

25

I'm afraid I'm no weather prophet.

Tôi e rằng tôi không phải là nhà tiên tri thời tiết.

Lưu sổ câu

26

He whispered to me that he was afraid.

Anh ấy thì thầm với tôi rằng anh ấy sợ.

Lưu sổ câu

27

In this world there is always danger for those who are afraid of it.

Trong thế giới này luôn có nguy hiểm cho những ai sợ nó.

Lưu sổ câu

28

He that has [hath] been bitten by a serpent, is afraid of a rope.

Người nào đã bị rắn cắn, thì sợ một sợi dây.

Lưu sổ câu

29

The dog that has been beaten with a stick is afraid of its shadow.

Con chó bị đánh bằng gậy rất sợ bóng của nó.

Lưu sổ câu

30

Don't be afraid.

Đừng sợ.

Lưu sổ câu

31

It's all over. There's nothing to be afraid of now.

Tất cả đã kết thúc. Không có gì phải sợ bây giờ.

Lưu sổ câu

32

He had always been afraid of death.

Anh luôn sợ hãi cái chết.

Lưu sổ câu

33

They know I'm afraid of heights.

Họ biết tôi sợ độ cao.

Lưu sổ câu

34

Are you afraid of spiders?

Bạn có sợ nhện không?

Lưu sổ câu

35

I started to feel afraid of going out alone at night.

Tôi bắt đầu cảm thấy sợ ra ngoài một mình vào buổi tối.

Lưu sổ câu

36

She was afraid to open the door.

Cô ấy sợ hãi không dám mở cửa.

Lưu sổ câu

37

She was afraid of upsetting her parents.

Cô ấy sợ làm cha mẹ buồn.

Lưu sổ câu

38

Tamsin was afraid of making a fool of herself.

Tamsin sợ tự mình làm một trò hề.

Lưu sổ câu

39

Don't be afraid to ask if you don't understand.

Đừng ngại hỏi nếu bạn không hiểu.

Lưu sổ câu

40

The boy wasn’t afraid to say what he believed.

Cậu bé không ngại nói ra những gì mình tin tưởng.

Lưu sổ câu

41

He certainly isn't afraid to speak his mind.

Anh ấy chắc chắn không ngại nói ra suy nghĩ của mình.

Lưu sổ câu

42

We were afraid (that) we were going to capsize the boat.

Chúng tôi sợ (rằng) chúng tôi sẽ lật úp thuyền.

Lưu sổ câu

43

I'm not afraid for me, but for the baby.

Tôi không sợ cho tôi, mà cho đứa bé.

Lưu sổ câu

44

Roger was very afraid for her.

Roger rất sợ cô ấy.

Lưu sổ câu

45

They had already fired three people and he was afraid for his job.

Họ đã sa thải ba người và anh ta lo sợ cho công việc của mình.

Lưu sổ câu

46

to be afraid for somebody's life/safety

lo sợ cho tính mạng / sự an toàn của ai đó

Lưu sổ câu

47

I can't help you, I'm afraid.

Tôi không thể giúp bạn, tôi sợ.

Lưu sổ câu

48

I'm afraid we can't come.

Tôi e rằng chúng tôi không thể đến.

Lưu sổ câu

49

I'm afraid that it's not finished yet.

Tôi e rằng nó vẫn chưa kết thúc.

Lưu sổ câu

50

He's no better, I'm afraid to say.

Anh ấy không khá hơn, tôi ngại phải nói.

Lưu sổ câu

51

‘Is there any left?’ ‘I'm afraid not.’

"Còn lại không?" "Tôi e là không."

Lưu sổ câu

52

‘Will it hurt?’ ‘I'm afraid so.’

"Nó sẽ đau chứ?" "Tôi sợ như vậy."

Lưu sổ câu

53

Don't be afraid.

Đừng sợ.

Lưu sổ câu

54

It's all over. There's nothing to be afraid of now.

Tất cả đã kết thúc. Không có gì phải sợ bây giờ.

Lưu sổ câu

55

They know I'm afraid of heights.

Họ biết tôi sợ độ cao.

Lưu sổ câu

56

I started to feel afraid of going out alone at night.

Tôi bắt đầu cảm thấy sợ ra ngoài một mình vào ban đêm.

Lưu sổ câu

57

She was afraid to open the door.

Cô ấy sợ hãi không dám mở cửa.

Lưu sổ câu

58

She was afraid of upsetting her parents.

Cô sợ làm cha mẹ buồn.

Lưu sổ câu

59

Tamsin was afraid of making a fool of herself.

Tamsin sợ tự mình làm một trò ngu ngốc.

Lưu sổ câu

60

Don't be afraid to ask if you don't understand.

Đừng ngại hỏi nếu bạn không hiểu.

Lưu sổ câu

61

The boy wasn’t afraid to say what he believed.

Cậu bé không ngại nói ra những gì mình tin tưởng.

Lưu sổ câu

62

He certainly isn't afraid to speak his mind.

Anh ấy chắc chắn không ngại nói ra suy nghĩ của mình.

Lưu sổ câu

63

We were afraid (that) we were going to capsize the boat.

Chúng tôi sợ (rằng) chúng tôi sẽ lật thuyền.

Lưu sổ câu

64

I'm not afraid for me, but for the baby.

Tôi không sợ tôi, mà sợ cho đứa bé.

Lưu sổ câu

65

Roger was very afraid for her.

Roger rất sợ cô ấy.

Lưu sổ câu

66

They had already fired three people and he was afraid for his job.

Họ đã sa thải ba người và anh ta lo sợ cho công việc của mình.

Lưu sổ câu

67

to be afraid for somebody's life/safety

lo sợ cho tính mạng / sự an toàn của ai đó

Lưu sổ câu

68

I can't help you, I'm afraid.

Tôi không thể giúp bạn, tôi sợ.

Lưu sổ câu

69

I'm afraid we can't come.

Tôi e rằng chúng tôi không thể đến.

Lưu sổ câu

70

I'm afraid that it's not finished yet.

Tôi e rằng nó vẫn chưa kết thúc.

Lưu sổ câu

71

He's no better, I'm afraid to say.

Anh ấy không khá hơn, tôi ngại phải nói.

Lưu sổ câu

72

‘Is there any left?’ ‘I'm afraid not.’

"Còn lại không?" "Tôi e là không."

Lưu sổ câu

73

‘Will it hurt?’ ‘I'm afraid so.’

"Nó sẽ đau chứ?" "Tôi sợ như vậy."

Lưu sổ câu

74

There’s nothing to be afraid of.

Không có gì phải sợ.

Lưu sổ câu

75

Aren’t you afraid (that) you’ll fall?

Bạn có sợ (rằng) mình sẽ ngã không?

Lưu sổ câu

76

I was terrified (that) she wouldn’t come.

Tôi kinh hãi (rằng) cô ấy sẽ không đến.

Lưu sổ câu

77

She looked at him with wide, terrified eyes.

Cô ấy nhìn anh với đôi mắt mở to và kinh hãi.

Lưu sổ câu

78

She was alarmed at the prospect of travelling alone.

Cô ấy hoảng hốt trước viễn cảnh phải đi du lịch một mình.

Lưu sổ câu

79

You’re just being paranoid.

Bạn chỉ đang bị hoang tưởng.

Lưu sổ câu

80

What has made you so deeply afraid of your boss?

Điều gì đã khiến bạn vô cùng sợ hãi ông chủ của mình?

Lưu sổ câu

81

Are you afraid of the dark?

Bạn có sợ bóng tối không?

Lưu sổ câu

82

Don't be afraid. I won't hurt you.

Đừng sợ. Tôi sẽ không làm tổn thương bạn.

Lưu sổ câu

83

I'm not afraid of you!

Tôi không sợ bạn!

Lưu sổ câu

84

He stopped abruptly, suddenly afraid to say the words out loud.

Anh ta đột ngột dừng lại, đột nhiên sợ hãi không nói thành lời.

Lưu sổ câu

85

She was tense, almost afraid to open the letter.

Cô ấy căng thẳng, gần như sợ hãi khi mở lá thư.

Lưu sổ câu

86

You do know, don't you? You are just afraid to tell me.

Bạn biết, phải không? Bạn chỉ ngại nói với tôi.

Lưu sổ câu

87

He was half afraid to look at her.

Anh ấy nửa sợ hãi khi nhìn cô ấy.

Lưu sổ câu

88

Aren't you afraid (that) you'll fall?

Bạn không sợ (rằng) bạn sẽ ngã sao?

Lưu sổ câu