afraid: Sợ hãi
Afraid dùng để chỉ cảm giác lo sợ, khi ai đó cảm thấy bất an hoặc lo lắng về một điều gì đó có thể xảy ra.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
afraid
|
Phiên âm: /əˈfreɪd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Sợ hãi | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả cảm giác lo sợ hoặc e ngại điều gì đó |
She is afraid of spiders. |
Cô ấy sợ nhện. |
| 2 |
Từ:
afraidly
|
Phiên âm: /əˈfreɪdli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách sợ hãi | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm gì đó với cảm giác sợ hãi |
He looked at the dark alley afraidly. |
Anh ấy nhìn vào con hẻm tối một cách sợ hãi. |
| 3 |
Từ:
fear
|
Phiên âm: /fɪə(r)/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Nỗi sợ hãi | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ cảm giác sợ hãi hoặc lo lắng |
The fear of failure stopped him from trying. |
Nỗi sợ thất bại đã ngăn cản anh ấy thử sức. |
| 4 |
Từ:
fearful
|
Phiên âm: /ˈfɪəfəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Sợ hãi, khiếp sợ | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người hoặc điều gì đó gây cảm giác sợ hãi |
She was fearful of the consequences. |
Cô ấy sợ hãi những hậu quả. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
He who rides a tiger is afraid to dismount. Ai cưỡi hổ sợ xuống ngựa. |
Ai cưỡi hổ sợ xuống ngựa. | Lưu sổ câu |
| 2 |
A straight foot is not afraid of a crooked shoe. Chân thẳng không sợ giày vẹo. |
Chân thẳng không sợ giày vẹo. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He who is afraid of asking is ashamed of learning. Ai ngại hỏi thì xấu hổ về việc học. |
Ai ngại hỏi thì xấu hổ về việc học. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We were afraid he might relapse into a coma. Chúng tôi sợ anh ấy có thể tái phát hôn mê. |
Chúng tôi sợ anh ấy có thể tái phát hôn mê. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I want someone afraid of losing me. Tôi muốn ai đó sợ mất tôi. |
Tôi muốn ai đó sợ mất tôi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Courage is being afraid but going on anyhow. Dũng cảm là sợ hãi nhưng vẫn tiếp tục. |
Dũng cảm là sợ hãi nhưng vẫn tiếp tục. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I was afraid the sickness had sapped my strength. Tôi sợ bệnh tật đã cướp đi sức lực của tôi. |
Tôi sợ bệnh tật đã cướp đi sức lực của tôi. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I want someone who's afraid of losing me. Tôi muốn một người sợ mất tôi. |
Tôi muốn một người sợ mất tôi. | Lưu sổ câu |
| 9 |
I'm afraid I'm busy tonight. Tôi sợ tối nay tôi bận. |
Tôi sợ tối nay tôi bận. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I'm afraid we're not making much progress . Tôi e rằng chúng ta không đạt được nhiều tiến bộ. |
Tôi e rằng chúng ta không đạt được nhiều tiến bộ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I'm afraid the position is open to abuse. Tôi e rằng vị trí này dễ bị lạm dụng. |
Tôi e rằng vị trí này dễ bị lạm dụng. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She did not seem at all afraid. Cô ấy dường như không sợ hãi chút nào. |
Cô ấy dường như không sợ hãi chút nào. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Bill's not afraid to express his opinions. Bill không ngại bày tỏ ý kiến của mình. |
Bill không ngại bày tỏ ý kiến của mình. | Lưu sổ câu |
| 14 |
There's no need to be afraid. Không cần phải sợ. |
Không cần phải sợ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
I am afraid I can't help you. Tôi sợ tôi không thể giúp bạn. |
Tôi sợ tôi không thể giúp bạn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I'm afraid this is the only suitcase I possess. Tôi e rằng đây là chiếc vali duy nhất mà tôi sở hữu. |
Tôi e rằng đây là chiếc vali duy nhất mà tôi sở hữu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
I'm afraid I've got urgent business now. Tôi e rằng tôi đang có việc gấp. |
Tôi e rằng tôi đang có việc gấp. | Lưu sổ câu |
| 18 |
'I wouldn't be afraid,' she boasted. "Tôi sẽ không sợ," cô khoe. |
"Tôi sẽ không sợ," cô khoe. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I'm afraid I have the wrong number. Tôi sợ mình nhầm số. |
Tôi sợ mình nhầm số. | Lưu sổ câu |
| 20 |
'I'm afraid not,' he said regretfully. “Tôi e là không,” anh nói một cách tiếc nuối. |
“Tôi e là không,” anh nói một cách tiếc nuối. | Lưu sổ câu |
| 21 |
None of us is afraid of difficulties. Không ai trong chúng ta sợ khó. |
Không ai trong chúng ta sợ khó. | Lưu sổ câu |
| 22 |
'Failed again, I'm afraid.' 'Oh, hard luck. 'Tôi lại thất bại, tôi sợ.' 'Ôi, may quá. |
'Tôi lại thất bại, tôi sợ.' 'Ôi, may quá. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Animals are usually afraid of fire. Động vật thường sợ lửa. |
Động vật thường sợ lửa. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I am afraid I cannot cope with this. Tôi sợ tôi không thể đối phó với điều này. |
Tôi sợ tôi không thể đối phó với điều này. | Lưu sổ câu |
| 25 |
I'm afraid I'm no weather prophet. Tôi e rằng tôi không phải là nhà tiên tri thời tiết. |
Tôi e rằng tôi không phải là nhà tiên tri thời tiết. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He whispered to me that he was afraid. Anh ấy thì thầm với tôi rằng anh ấy sợ. |
Anh ấy thì thầm với tôi rằng anh ấy sợ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
In this world there is always danger for those who are afraid of it. Trong thế giới này luôn có nguy hiểm cho những ai sợ nó. |
Trong thế giới này luôn có nguy hiểm cho những ai sợ nó. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He that has [hath] been bitten by a serpent, is afraid of a rope. Người nào đã bị rắn cắn, thì sợ một sợi dây. |
Người nào đã bị rắn cắn, thì sợ một sợi dây. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The dog that has been beaten with a stick is afraid of its shadow. Con chó bị đánh bằng gậy rất sợ bóng của nó. |
Con chó bị đánh bằng gậy rất sợ bóng của nó. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Don't be afraid. Đừng sợ. |
Đừng sợ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
It's all over. There's nothing to be afraid of now. Tất cả đã kết thúc. Không có gì phải sợ bây giờ. |
Tất cả đã kết thúc. Không có gì phải sợ bây giờ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He had always been afraid of death. Anh luôn sợ hãi cái chết. |
Anh luôn sợ hãi cái chết. | Lưu sổ câu |
| 33 |
They know I'm afraid of heights. Họ biết tôi sợ độ cao. |
Họ biết tôi sợ độ cao. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Are you afraid of spiders? Bạn có sợ nhện không? |
Bạn có sợ nhện không? | Lưu sổ câu |
| 35 |
I started to feel afraid of going out alone at night. Tôi bắt đầu cảm thấy sợ ra ngoài một mình vào buổi tối. |
Tôi bắt đầu cảm thấy sợ ra ngoài một mình vào buổi tối. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She was afraid to open the door. Cô ấy sợ hãi không dám mở cửa. |
Cô ấy sợ hãi không dám mở cửa. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She was afraid of upsetting her parents. Cô ấy sợ làm cha mẹ buồn. |
Cô ấy sợ làm cha mẹ buồn. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Tamsin was afraid of making a fool of herself. Tamsin sợ tự mình làm một trò hề. |
Tamsin sợ tự mình làm một trò hề. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Don't be afraid to ask if you don't understand. Đừng ngại hỏi nếu bạn không hiểu. |
Đừng ngại hỏi nếu bạn không hiểu. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The boy wasn’t afraid to say what he believed. Cậu bé không ngại nói ra những gì mình tin tưởng. |
Cậu bé không ngại nói ra những gì mình tin tưởng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
He certainly isn't afraid to speak his mind. Anh ấy chắc chắn không ngại nói ra suy nghĩ của mình. |
Anh ấy chắc chắn không ngại nói ra suy nghĩ của mình. | Lưu sổ câu |
| 42 |
We were afraid (that) we were going to capsize the boat. Chúng tôi sợ (rằng) chúng tôi sẽ lật úp thuyền. |
Chúng tôi sợ (rằng) chúng tôi sẽ lật úp thuyền. | Lưu sổ câu |
| 43 |
I'm not afraid for me, but for the baby. Tôi không sợ cho tôi, mà cho đứa bé. |
Tôi không sợ cho tôi, mà cho đứa bé. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Roger was very afraid for her. Roger rất sợ cô ấy. |
Roger rất sợ cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 45 |
They had already fired three people and he was afraid for his job. Họ đã sa thải ba người và anh ta lo sợ cho công việc của mình. |
Họ đã sa thải ba người và anh ta lo sợ cho công việc của mình. | Lưu sổ câu |
| 46 |
to be afraid for somebody's life/safety lo sợ cho tính mạng / sự an toàn của ai đó |
lo sợ cho tính mạng / sự an toàn của ai đó | Lưu sổ câu |
| 47 |
I can't help you, I'm afraid. Tôi không thể giúp bạn, tôi sợ. |
Tôi không thể giúp bạn, tôi sợ. | Lưu sổ câu |
| 48 |
I'm afraid we can't come. Tôi e rằng chúng tôi không thể đến. |
Tôi e rằng chúng tôi không thể đến. | Lưu sổ câu |
| 49 |
I'm afraid that it's not finished yet. Tôi e rằng nó vẫn chưa kết thúc. |
Tôi e rằng nó vẫn chưa kết thúc. | Lưu sổ câu |
| 50 |
He's no better, I'm afraid to say. Anh ấy không khá hơn, tôi ngại phải nói. |
Anh ấy không khá hơn, tôi ngại phải nói. | Lưu sổ câu |
| 51 |
‘Is there any left?’ ‘I'm afraid not.’ "Còn lại không?" "Tôi e là không." |
"Còn lại không?" "Tôi e là không." | Lưu sổ câu |
| 52 |
‘Will it hurt?’ ‘I'm afraid so.’ "Nó sẽ đau chứ?" "Tôi sợ như vậy." |
"Nó sẽ đau chứ?" "Tôi sợ như vậy." | Lưu sổ câu |
| 53 |
Don't be afraid. Đừng sợ. |
Đừng sợ. | Lưu sổ câu |
| 54 |
It's all over. There's nothing to be afraid of now. Tất cả đã kết thúc. Không có gì phải sợ bây giờ. |
Tất cả đã kết thúc. Không có gì phải sợ bây giờ. | Lưu sổ câu |
| 55 |
They know I'm afraid of heights. Họ biết tôi sợ độ cao. |
Họ biết tôi sợ độ cao. | Lưu sổ câu |
| 56 |
I started to feel afraid of going out alone at night. Tôi bắt đầu cảm thấy sợ ra ngoài một mình vào ban đêm. |
Tôi bắt đầu cảm thấy sợ ra ngoài một mình vào ban đêm. | Lưu sổ câu |
| 57 |
She was afraid to open the door. Cô ấy sợ hãi không dám mở cửa. |
Cô ấy sợ hãi không dám mở cửa. | Lưu sổ câu |
| 58 |
She was afraid of upsetting her parents. Cô sợ làm cha mẹ buồn. |
Cô sợ làm cha mẹ buồn. | Lưu sổ câu |
| 59 |
Tamsin was afraid of making a fool of herself. Tamsin sợ tự mình làm một trò ngu ngốc. |
Tamsin sợ tự mình làm một trò ngu ngốc. | Lưu sổ câu |
| 60 |
Don't be afraid to ask if you don't understand. Đừng ngại hỏi nếu bạn không hiểu. |
Đừng ngại hỏi nếu bạn không hiểu. | Lưu sổ câu |
| 61 |
The boy wasn’t afraid to say what he believed. Cậu bé không ngại nói ra những gì mình tin tưởng. |
Cậu bé không ngại nói ra những gì mình tin tưởng. | Lưu sổ câu |
| 62 |
He certainly isn't afraid to speak his mind. Anh ấy chắc chắn không ngại nói ra suy nghĩ của mình. |
Anh ấy chắc chắn không ngại nói ra suy nghĩ của mình. | Lưu sổ câu |
| 63 |
We were afraid (that) we were going to capsize the boat. Chúng tôi sợ (rằng) chúng tôi sẽ lật thuyền. |
Chúng tôi sợ (rằng) chúng tôi sẽ lật thuyền. | Lưu sổ câu |
| 64 |
I'm not afraid for me, but for the baby. Tôi không sợ tôi, mà sợ cho đứa bé. |
Tôi không sợ tôi, mà sợ cho đứa bé. | Lưu sổ câu |
| 65 |
Roger was very afraid for her. Roger rất sợ cô ấy. |
Roger rất sợ cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 66 |
They had already fired three people and he was afraid for his job. Họ đã sa thải ba người và anh ta lo sợ cho công việc của mình. |
Họ đã sa thải ba người và anh ta lo sợ cho công việc của mình. | Lưu sổ câu |
| 67 |
to be afraid for somebody's life/safety lo sợ cho tính mạng / sự an toàn của ai đó |
lo sợ cho tính mạng / sự an toàn của ai đó | Lưu sổ câu |
| 68 |
I can't help you, I'm afraid. Tôi không thể giúp bạn, tôi sợ. |
Tôi không thể giúp bạn, tôi sợ. | Lưu sổ câu |
| 69 |
I'm afraid we can't come. Tôi e rằng chúng tôi không thể đến. |
Tôi e rằng chúng tôi không thể đến. | Lưu sổ câu |
| 70 |
I'm afraid that it's not finished yet. Tôi e rằng nó vẫn chưa kết thúc. |
Tôi e rằng nó vẫn chưa kết thúc. | Lưu sổ câu |
| 71 |
He's no better, I'm afraid to say. Anh ấy không khá hơn, tôi ngại phải nói. |
Anh ấy không khá hơn, tôi ngại phải nói. | Lưu sổ câu |
| 72 |
‘Is there any left?’ ‘I'm afraid not.’ "Còn lại không?" "Tôi e là không." |
"Còn lại không?" "Tôi e là không." | Lưu sổ câu |
| 73 |
‘Will it hurt?’ ‘I'm afraid so.’ "Nó sẽ đau chứ?" "Tôi sợ như vậy." |
"Nó sẽ đau chứ?" "Tôi sợ như vậy." | Lưu sổ câu |
| 74 |
There’s nothing to be afraid of. Không có gì phải sợ. |
Không có gì phải sợ. | Lưu sổ câu |
| 75 |
Aren’t you afraid (that) you’ll fall? Bạn có sợ (rằng) mình sẽ ngã không? |
Bạn có sợ (rằng) mình sẽ ngã không? | Lưu sổ câu |
| 76 |
I was terrified (that) she wouldn’t come. Tôi kinh hãi (rằng) cô ấy sẽ không đến. |
Tôi kinh hãi (rằng) cô ấy sẽ không đến. | Lưu sổ câu |
| 77 |
She looked at him with wide, terrified eyes. Cô ấy nhìn anh với đôi mắt mở to và kinh hãi. |
Cô ấy nhìn anh với đôi mắt mở to và kinh hãi. | Lưu sổ câu |
| 78 |
She was alarmed at the prospect of travelling alone. Cô ấy hoảng hốt trước viễn cảnh phải đi du lịch một mình. |
Cô ấy hoảng hốt trước viễn cảnh phải đi du lịch một mình. | Lưu sổ câu |
| 79 |
You’re just being paranoid. Bạn chỉ đang bị hoang tưởng. |
Bạn chỉ đang bị hoang tưởng. | Lưu sổ câu |
| 80 |
What has made you so deeply afraid of your boss? Điều gì đã khiến bạn vô cùng sợ hãi ông chủ của mình? |
Điều gì đã khiến bạn vô cùng sợ hãi ông chủ của mình? | Lưu sổ câu |
| 81 |
Are you afraid of the dark? Bạn có sợ bóng tối không? |
Bạn có sợ bóng tối không? | Lưu sổ câu |
| 82 |
Don't be afraid. I won't hurt you. Đừng sợ. Tôi sẽ không làm tổn thương bạn. |
Đừng sợ. Tôi sẽ không làm tổn thương bạn. | Lưu sổ câu |
| 83 |
I'm not afraid of you! Tôi không sợ bạn! |
Tôi không sợ bạn! | Lưu sổ câu |
| 84 |
He stopped abruptly, suddenly afraid to say the words out loud. Anh ta đột ngột dừng lại, đột nhiên sợ hãi không nói thành lời. |
Anh ta đột ngột dừng lại, đột nhiên sợ hãi không nói thành lời. | Lưu sổ câu |
| 85 |
She was tense, almost afraid to open the letter. Cô ấy căng thẳng, gần như sợ hãi khi mở lá thư. |
Cô ấy căng thẳng, gần như sợ hãi khi mở lá thư. | Lưu sổ câu |
| 86 |
You do know, don't you? You are just afraid to tell me. Bạn biết, phải không? Bạn chỉ ngại nói với tôi. |
Bạn biết, phải không? Bạn chỉ ngại nói với tôi. | Lưu sổ câu |
| 87 |
He was half afraid to look at her. Anh ấy nửa sợ hãi khi nhìn cô ấy. |
Anh ấy nửa sợ hãi khi nhìn cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 88 |
Aren't you afraid (that) you'll fall? Bạn không sợ (rằng) bạn sẽ ngã sao? |
Bạn không sợ (rằng) bạn sẽ ngã sao? | Lưu sổ câu |