affair: Công việc, chuyện tình
Affair dùng để chỉ một vấn đề hoặc sự kiện quan trọng, hoặc cũng có thể là một mối quan hệ tình cảm, đặc biệt là khi không chính thức hoặc lén lút.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
affair
|
Phiên âm: /əˈfɛə(r)/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Công việc, vấn đề | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một sự kiện, công việc hoặc tình huống quan trọng |
The affair was kept secret for many years. |
Vụ việc này đã được giữ kín trong nhiều năm. |
| 2 |
Từ:
affairs
|
Phiên âm: /əˈfɛə(r)z/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Công việc, vấn đề | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ các vấn đề hoặc sự kiện liên quan đến một tổ chức, quốc gia hoặc cá nhân |
The government is addressing foreign affairs today. |
Chính phủ đang giải quyết các vấn đề đối ngoại hôm nay. |
| 3 |
Từ:
affair
|
Phiên âm: /əˈfɛə(r)/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cuộc tình, mối quan hệ tình cảm | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một mối quan hệ tình cảm bí mật hoặc ngoài hôn nhân |
They had an affair for several years before it ended. |
Họ đã có một mối quan hệ tình cảm bí mật trong nhiều năm trước khi kết thúc. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The dinner was a formal affair. Bữa tối là một việc chính thức. |
Bữa tối là một việc chính thức. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The concert was rather a scrappy affair. Buổi hòa nhạc là một chuyện vụn vặt. |
Buổi hòa nhạc là một chuyện vụn vặt. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The wedding will be a very low-key affair. Đám cưới sẽ là một việc trọng yếu. |
Đám cưới sẽ là một việc trọng yếu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The whole affair ended in tragedy. Cả cuộc tình đều kết thúc trong bi kịch. |
Cả cuộc tình đều kết thúc trong bi kịch. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Their affair caused/created a scandal in the office. Cuộc tình của họ đã gây ra / tạo ra một vụ bê bối trong văn phòng. |
Cuộc tình của họ đã gây ra / tạo ra một vụ bê bối trong văn phòng. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The party was a grand affair. Bữa tiệc là một sự kiện lớn. |
Bữa tiệc là một sự kiện lớn. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The affair must be kept confidential. Cuộc tình phải được giữ bí mật. |
Cuộc tình phải được giữ bí mật. | Lưu sổ câu |
| 8 |
This affair was brought to a happy termination. Mối tình này đã kết thúc có hậu. |
Mối tình này đã kết thúc có hậu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The reception was a subdued affair. Việc tiếp tân là một công việc nhẹ nhàng. |
Việc tiếp tân là một công việc nhẹ nhàng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She saw the whole affair as a great joke. Cô xem toàn bộ cuộc tình như một trò đùa tuyệt vời. |
Cô xem toàn bộ cuộc tình như một trò đùa tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I had an affair with my secretary. Tôi đã ngoại tình với thư ký của mình. |
Tôi đã ngoại tình với thư ký của mình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He was displeased about the whole affair. Anh không hài lòng về toàn bộ cuộc tình. |
Anh không hài lòng về toàn bộ cuộc tình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The government has mishandled the whole affair. Chính phủ đã xử lý sai toàn bộ vụ việc. |
Chính phủ đã xử lý sai toàn bộ vụ việc. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The whole sordid affair came out in the press. Toàn bộ vụ lùm xùm bị phanh phui trên báo chí. |
Toàn bộ vụ lùm xùm bị phanh phui trên báo chí. | Lưu sổ câu |
| 15 |
We must try to forget this sad affair. Chúng ta phải cố gắng quên đi chuyện buồn này. |
Chúng ta phải cố gắng quên đi chuyện buồn này. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He resigned after revelations about his affair. Anh đã từ chức sau những tiết lộ về chuyện ngoại tình của mình. |
Anh đã từ chức sau những tiết lộ về chuyện ngoại tình của mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She faced the humiliation of discussing her husband's affair. Cô phải đối mặt với sự bẽ bàng khi bàn tán chuyện ngoại tình của chồng. |
Cô phải đối mặt với sự bẽ bàng khi bàn tán chuyện ngoại tình của chồng. | Lưu sổ câu |
| 18 |
It's common gossip that they're having an affair. Người ta thường đồn rằng họ đang ngoại tình. |
Người ta thường đồn rằng họ đang ngoại tình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
I was impressed by his handling of the affair. Tôi rất ấn tượng về cách xử lý vụ việc của anh ấy. |
Tôi rất ấn tượng về cách xử lý vụ việc của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The exhibition will be a big affair. Triển lãm sẽ là một vấn đề lớn. |
Triển lãm sẽ là một vấn đề lớn. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Her mistake was to blab about their affair. Sai lầm của cô là đã nói xấu chuyện tình cảm của họ. |
Sai lầm của cô là đã nói xấu chuyện tình cảm của họ. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The prime minister is highly culpable in this affair. Thủ tướng rất đáng trách trong vụ này. |
Thủ tướng rất đáng trách trong vụ này. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The evening was a lavish affair with glorious food and an endless supply of champagne. Buổi tối là một bữa tiệc xa hoa với thức ăn lộng lẫy và nguồn cung cấp rượu sâm banh vô tận. |
Buổi tối là một bữa tiệc xa hoa với thức ăn lộng lẫy và nguồn cung cấp rượu sâm banh vô tận. | Lưu sổ câu |
| 24 |
This affair did not prevent an entanglement with another of his co-stars. Mối tình này không ngăn cản được việc anh vướng vào một bạn diễn khác. |
Mối tình này không ngăn cản được việc anh vướng vào một bạn diễn khác. | Lưu sổ câu |
| 25 |
We want to keep the whole affair as low-key as possible. Chúng tôi muốn giữ cho toàn bộ sự việc càng thấp càng tốt. |
Chúng tôi muốn giữ cho toàn bộ sự việc càng thấp càng tốt. | Lưu sổ câu |
| 26 |
He was accusing my mum of having an affair with another man. Anh ta buộc tội mẹ tôi ngoại tình với người đàn ông khác. |
Anh ta buộc tội mẹ tôi ngoại tình với người đàn ông khác. | Lưu sổ câu |
| 27 |
She told Parliament she had no knowledge of the affair. Cô ấy nói với Quốc hội rằng cô ấy không biết gì về vụ này. |
Cô ấy nói với Quốc hội rằng cô ấy không biết gì về vụ này. | Lưu sổ câu |
| 28 |
She tried to play down his part in the affair. Cô cố gắng hạ thấp vai trò của anh trong cuộc tình. |
Cô cố gắng hạ thấp vai trò của anh trong cuộc tình. | Lưu sổ câu |
| 29 |
It was common gossip that they were having an affair. Người ta thường đồn rằng họ ngoại tình. |
Người ta thường đồn rằng họ ngoại tình. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Many ordinary investors stand to lose money in this affair. Nhiều nhà đầu tư bình thường đứng trước nguy cơ mất tiền trong thương vụ này. |
Nhiều nhà đầu tư bình thường đứng trước nguy cơ mất tiền trong thương vụ này. | Lưu sổ câu |
| 31 |
world/international affairs thế giới / các vấn đề quốc tế |
thế giới / các vấn đề quốc tế | Lưu sổ câu |
| 32 |
an expert on foreign affairs (= political events in other countries) một chuyên gia về các vấn đề đối ngoại (= các sự kiện chính trị ở các quốc gia khác) |
một chuyên gia về các vấn đề đối ngoại (= các sự kiện chính trị ở các quốc gia khác) | Lưu sổ câu |
| 33 |
internal/external affairs đối nội / đối ngoại |
đối nội / đối ngoại | Lưu sổ câu |
| 34 |
affairs of state các vấn đề của nhà nước |
các vấn đề của nhà nước | Lưu sổ câu |
| 35 |
The newspapers exaggerated the whole affair wildly. Các tờ báo đã phóng đại toàn bộ vụ việc một cách rầm rộ. |
Các tờ báo đã phóng đại toàn bộ vụ việc một cách rầm rộ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
She wanted the celebration to be a simple family affair. Cô ấy muốn lễ kỷ niệm chỉ là một chuyện gia đình đơn giản. |
Cô ấy muốn lễ kỷ niệm chỉ là một chuyện gia đình đơn giản. | Lưu sổ câu |
| 37 |
Many people have criticized the way the government handled the affair. Nhiều người đã chỉ trích cách chính phủ xử lý vụ việc. |
Nhiều người đã chỉ trích cách chính phủ xử lý vụ việc. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The Whitewater affair was the biggest scandal of the decade. Vụ Whitewater là vụ bê bối lớn nhất trong thập kỷ. |
Vụ Whitewater là vụ bê bối lớn nhất trong thập kỷ. | Lưu sổ câu |
| 39 |
She was having an affair with a co-worker. Cô ấy ngoại tình với một đồng nghiệp. |
Cô ấy ngoại tình với một đồng nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 40 |
an extramarital affair ngoại tình |
ngoại tình | Lưu sổ câu |
| 41 |
It's the story of a secret affair between a married teacher and her teenage student. Đó là câu chuyện về mối tình bí mật giữa một giáo viên đã có gia đình và học sinh tuổi teen của cô ấy. |
Đó là câu chuyện về mối tình bí mật giữa một giáo viên đã có gia đình và học sinh tuổi teen của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 42 |
She manages the family's financial affairs. Cô ấy quản lý các vấn đề tài chính của gia đình. |
Cô ấy quản lý các vấn đề tài chính của gia đình. | Lưu sổ câu |
| 43 |
I looked after my father's financial affairs. Tôi chăm sóc các vấn đề tài chính của cha tôi. |
Tôi chăm sóc các vấn đề tài chính của cha tôi. | Lưu sổ câu |
| 44 |
She wanted to put her affairs in order before she died. Cô ấy muốn sắp xếp công việc của mình vào trật tự trước khi chết. |
Cô ấy muốn sắp xếp công việc của mình vào trật tự trước khi chết. | Lưu sổ câu |
| 45 |
How I spend my money is my affair. Tôi tiêu tiền như thế nào là chuyện của tôi. |
Tôi tiêu tiền như thế nào là chuyện của tôi. | Lưu sổ câu |
| 46 |
Her hat was an amazing affair with feathers and a huge brim. Chiếc mũ của cô ấy là một sự kết hợp tuyệt vời với lông vũ và một chiếc vành lớn. |
Chiếc mũ của cô ấy là một sự kết hợp tuyệt vời với lông vũ và một chiếc vành lớn. | Lưu sổ câu |
| 47 |
This state of affairs can no longer be ignored. Tình trạng này không thể bị bỏ qua nữa. |
Tình trạng này không thể bị bỏ qua nữa. | Lưu sổ câu |
| 48 |
I ended up disillusioned and bitter about the whole affair. Tôi đã vỡ mộng và cay đắng về toàn bộ cuộc tình. |
Tôi đã vỡ mộng và cay đắng về toàn bộ cuộc tình. | Lưu sổ câu |
| 49 |
I knew that the wedding would be a grand affair. Tôi biết rằng đám cưới sẽ là một việc trọng đại. |
Tôi biết rằng đám cưới sẽ là một việc trọng đại. | Lưu sổ câu |
| 50 |
He has tried to play down his involvement in the affair. Anh ta đã cố gắng giảm bớt sự dính líu của mình vào cuộc tình. |
Anh ta đã cố gắng giảm bớt sự dính líu của mình vào cuộc tình. | Lưu sổ câu |
| 51 |
They had a passionate affair for six months. Họ đã có một mối tình say đắm trong sáu tháng. |
Họ đã có một mối tình say đắm trong sáu tháng. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Their affair did not develop into a lasting relationship. Cuộc tình của họ không phát triển thành một mối quan hệ lâu dài. |
Cuộc tình của họ không phát triển thành một mối quan hệ lâu dài. | Lưu sổ câu |
| 53 |
an affair with a married man ngoại tình với một người đàn ông đã có gia đình |
ngoại tình với một người đàn ông đã có gia đình | Lưu sổ câu |
| 54 |
a torrid love affair một mối tình khắc nghiệt |
một mối tình khắc nghiệt | Lưu sổ câu |
| 55 |
How long has the affair been going on? Cuộc tình đã diễn ra bao lâu rồi? |
Cuộc tình đã diễn ra bao lâu rồi? | Lưu sổ câu |
| 56 |
The details of your relationship should be a private affair. Các chi tiết của mối quan hệ của bạn nên là một chuyện riêng tư. |
Các chi tiết của mối quan hệ của bạn nên là một chuyện riêng tư. | Lưu sổ câu |
| 57 |
That's no affair of yours. Đó không phải là chuyện của bạn. |
Đó không phải là chuyện của bạn. | Lưu sổ câu |
| 58 |
It's a family affair. Đó là chuyện gia đình. |
Đó là chuyện gia đình. | Lưu sổ câu |