Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

affair là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ affair trong tiếng Anh

affair /əˈfeə/
- (n) : việc

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

affair: Công việc, chuyện tình

Affair dùng để chỉ một vấn đề hoặc sự kiện quan trọng, hoặc cũng có thể là một mối quan hệ tình cảm, đặc biệt là khi không chính thức hoặc lén lút.

  • The government is dealing with a national economic affair. (Chính phủ đang giải quyết một vấn đề kinh tế quốc gia.)
  • They had an affair that lasted for several years. (Họ đã có một mối quan hệ tình cảm kéo dài nhiều năm.)
  • He is responsible for handling the affairs of the company. (Anh ấy chịu trách nhiệm xử lý các công việc của công ty.)

Bảng biến thể từ "affair"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: affair
Phiên âm: /əˈfɛə(r)/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Công việc, vấn đề Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một sự kiện, công việc hoặc tình huống quan trọng The affair was kept secret for many years.
Vụ việc này đã được giữ kín trong nhiều năm.
2 Từ: affairs
Phiên âm: /əˈfɛə(r)z/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Công việc, vấn đề Ngữ cảnh: Dùng để chỉ các vấn đề hoặc sự kiện liên quan đến một tổ chức, quốc gia hoặc cá nhân The government is addressing foreign affairs today.
Chính phủ đang giải quyết các vấn đề đối ngoại hôm nay.
3 Từ: affair
Phiên âm: /əˈfɛə(r)/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cuộc tình, mối quan hệ tình cảm Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một mối quan hệ tình cảm bí mật hoặc ngoài hôn nhân They had an affair for several years before it ended.
Họ đã có một mối quan hệ tình cảm bí mật trong nhiều năm trước khi kết thúc.

Từ đồng nghĩa "affair"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "affair"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The dinner was a formal affair.

Bữa tối là một việc chính thức.

Lưu sổ câu

2

The concert was rather a scrappy affair.

Buổi hòa nhạc là một chuyện vụn vặt.

Lưu sổ câu

3

The wedding will be a very low-key affair.

Đám cưới sẽ là một việc trọng yếu.

Lưu sổ câu

4

The whole affair ended in tragedy.

Cả cuộc tình đều kết thúc trong bi kịch.

Lưu sổ câu

5

Their affair caused/created a scandal in the office.

Cuộc tình của họ đã gây ra / tạo ra một vụ bê bối trong văn phòng.

Lưu sổ câu

6

The party was a grand affair.

Bữa tiệc là một sự kiện lớn.

Lưu sổ câu

7

The affair must be kept confidential.

Cuộc tình phải được giữ bí mật.

Lưu sổ câu

8

This affair was brought to a happy termination.

Mối tình này đã kết thúc có hậu.

Lưu sổ câu

9

The reception was a subdued affair.

Việc tiếp tân là một công việc nhẹ nhàng.

Lưu sổ câu

10

She saw the whole affair as a great joke.

Cô xem toàn bộ cuộc tình như một trò đùa tuyệt vời.

Lưu sổ câu

11

I had an affair with my secretary.

Tôi đã ngoại tình với thư ký của mình.

Lưu sổ câu

12

He was displeased about the whole affair.

Anh không hài lòng về toàn bộ cuộc tình.

Lưu sổ câu

13

The government has mishandled the whole affair.

Chính phủ đã xử lý sai toàn bộ vụ việc.

Lưu sổ câu

14

The whole sordid affair came out in the press.

Toàn bộ vụ lùm xùm bị phanh phui trên báo chí.

Lưu sổ câu

15

We must try to forget this sad affair.

Chúng ta phải cố gắng quên đi chuyện buồn này.

Lưu sổ câu

16

He resigned after revelations about his affair.

Anh đã từ chức sau những tiết lộ về chuyện ngoại tình của mình.

Lưu sổ câu

17

She faced the humiliation of discussing her husband's affair.

Cô phải đối mặt với sự bẽ bàng khi bàn tán chuyện ngoại tình của chồng.

Lưu sổ câu

18

It's common gossip that they're having an affair.

Người ta thường đồn rằng họ đang ngoại tình.

Lưu sổ câu

19

I was impressed by his handling of the affair.

Tôi rất ấn tượng về cách xử lý vụ việc của anh ấy.

Lưu sổ câu

20

The exhibition will be a big affair.

Triển lãm sẽ là một vấn đề lớn.

Lưu sổ câu

21

Her mistake was to blab about their affair.

Sai lầm của cô là đã nói xấu chuyện tình cảm của họ.

Lưu sổ câu

22

The prime minister is highly culpable in this affair.

Thủ tướng rất đáng trách trong vụ này.

Lưu sổ câu

23

The evening was a lavish affair with glorious food and an endless supply of champagne.

Buổi tối là một bữa tiệc xa hoa với thức ăn lộng lẫy và nguồn cung cấp rượu sâm banh vô tận.

Lưu sổ câu

24

This affair did not prevent an entanglement with another of his co-stars.

Mối tình này không ngăn cản được việc anh vướng vào một bạn diễn khác.

Lưu sổ câu

25

We want to keep the whole affair as low-key as possible.

Chúng tôi muốn giữ cho toàn bộ sự việc càng thấp càng tốt.

Lưu sổ câu

26

He was accusing my mum of having an affair with another man.

Anh ta buộc tội mẹ tôi ngoại tình với người đàn ông khác.

Lưu sổ câu

27

She told Parliament she had no knowledge of the affair.

Cô ấy nói với Quốc hội rằng cô ấy không biết gì về vụ này.

Lưu sổ câu

28

She tried to play down his part in the affair.

Cô cố gắng hạ thấp vai trò của anh trong cuộc tình.

Lưu sổ câu

29

It was common gossip that they were having an affair.

Người ta thường đồn rằng họ ngoại tình.

Lưu sổ câu

30

Many ordinary investors stand to lose money in this affair.

Nhiều nhà đầu tư bình thường đứng trước nguy cơ mất tiền trong thương vụ này.

Lưu sổ câu

31

world/international affairs

thế giới / các vấn đề quốc tế

Lưu sổ câu

32

an expert on foreign affairs (= political events in other countries)

một chuyên gia về các vấn đề đối ngoại (= các sự kiện chính trị ở các quốc gia khác)

Lưu sổ câu

33

internal/external affairs

đối nội / đối ngoại

Lưu sổ câu

34

affairs of state

các vấn đề của nhà nước

Lưu sổ câu

35

The newspapers exaggerated the whole affair wildly.

Các tờ báo đã phóng đại toàn bộ vụ việc một cách rầm rộ.

Lưu sổ câu

36

She wanted the celebration to be a simple family affair.

Cô ấy muốn lễ kỷ niệm chỉ là một chuyện gia đình đơn giản.

Lưu sổ câu

37

Many people have criticized the way the government handled the affair.

Nhiều người đã chỉ trích cách chính phủ xử lý vụ việc.

Lưu sổ câu

38

The Whitewater affair was the biggest scandal of the decade.

Vụ Whitewater là vụ bê bối lớn nhất trong thập kỷ.

Lưu sổ câu

39

She was having an affair with a co-worker.

Cô ấy ngoại tình với một đồng nghiệp.

Lưu sổ câu

40

an extramarital affair

ngoại tình

Lưu sổ câu

41

It's the story of a secret affair between a married teacher and her teenage student.

Đó là câu chuyện về mối tình bí mật giữa một giáo viên đã có gia đình và học sinh tuổi teen của cô ấy.

Lưu sổ câu

42

She manages the family's financial affairs.

Cô ấy quản lý các vấn đề tài chính của gia đình.

Lưu sổ câu

43

I looked after my father's financial affairs.

Tôi chăm sóc các vấn đề tài chính của cha tôi.

Lưu sổ câu

44

She wanted to put her affairs in order before she died.

Cô ấy muốn sắp xếp công việc của mình vào trật tự trước khi chết.

Lưu sổ câu

45

How I spend my money is my affair.

Tôi tiêu tiền như thế nào là chuyện của tôi.

Lưu sổ câu

46

Her hat was an amazing affair with feathers and a huge brim.

Chiếc mũ của cô ấy là một sự kết hợp tuyệt vời với lông vũ và một chiếc vành lớn.

Lưu sổ câu

47

This state of affairs can no longer be ignored.

Tình trạng này không thể bị bỏ qua nữa.

Lưu sổ câu

48

I ended up disillusioned and bitter about the whole affair.

Tôi đã vỡ mộng và cay đắng về toàn bộ cuộc tình.

Lưu sổ câu

49

I knew that the wedding would be a grand affair.

Tôi biết rằng đám cưới sẽ là một việc trọng đại.

Lưu sổ câu

50

He has tried to play down his involvement in the affair.

Anh ta đã cố gắng giảm bớt sự dính líu của mình vào cuộc tình.

Lưu sổ câu

51

They had a passionate affair for six months.

Họ đã có một mối tình say đắm trong sáu tháng.

Lưu sổ câu

52

Their affair did not develop into a lasting relationship.

Cuộc tình của họ không phát triển thành một mối quan hệ lâu dài.

Lưu sổ câu

53

an affair with a married man

ngoại tình với một người đàn ông đã có gia đình

Lưu sổ câu

54

a torrid love affair

một mối tình khắc nghiệt

Lưu sổ câu

55

How long has the affair been going on?

Cuộc tình đã diễn ra bao lâu rồi?

Lưu sổ câu

56

The details of your relationship should be a private affair.

Các chi tiết của mối quan hệ của bạn nên là một chuyện riêng tư.

Lưu sổ câu

57

That's no affair of yours.

Đó không phải là chuyện của bạn.

Lưu sổ câu

58

It's a family affair.

Đó là chuyện gia đình.

Lưu sổ câu