adventure: Phiêu lưu
Adventure chỉ một trải nghiệm mạo hiểm hoặc một chuyến đi đầy thử thách, thường mang lại cảm giác hồi hộp, thú vị.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
adventure
|
Phiên âm: /ədˈvɛntʃər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Cuộc phiêu lưu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ một chuyến đi hoặc hoạt động thú vị, đầy thử thách |
Their adventure in the mountains was unforgettable. |
Cuộc phiêu lưu của họ trên núi là không thể quên. |
| 2 |
Từ:
adventurous
|
Phiên âm: /ədˈvɛntʃərəs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thích phiêu lưu, mạo hiểm | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả một người hoặc tính cách thích thử thách và khám phá |
She has an adventurous spirit and loves traveling. |
Cô ấy có tinh thần phiêu lưu và thích du lịch. |
| 3 |
Từ:
adventurously
|
Phiên âm: /ədˈvɛntʃərəsli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách mạo hiểm, đầy phiêu lưu | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm điều gì đó một cách mạo hiểm, không sợ thử thách |
He adventurously climbed the highest mountain in the region. |
Anh ấy mạo hiểm leo lên ngọn núi cao nhất trong khu vực. |
| 4 |
Từ:
adventurer
|
Phiên âm: /ədˈvɛntʃərər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người phiêu lưu | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ người thích tham gia vào những chuyến đi mạo hiểm |
The adventurer traveled to remote places to discover new cultures. |
Người phiêu lưu đã đi đến những nơi xa xôi để khám phá các nền văn hóa mới. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
When you're a child, life is one big adventure. Khi bạn còn là một đứa trẻ, cuộc sống là một cuộc phiêu lưu lớn. |
Khi bạn còn là một đứa trẻ, cuộc sống là một cuộc phiêu lưu lớn. | Lưu sổ câu |
| 2 |
These adventure films are pure escapism. Những bộ phim phiêu lưu này là chủ nghĩa thoát ly thuần túy. |
Những bộ phim phiêu lưu này là chủ nghĩa thoát ly thuần túy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
You are my most adventure youth dream. Bạn là giấc mơ tuổi trẻ phiêu lưu nhất của tôi. |
Bạn là giấc mơ tuổi trẻ phiêu lưu nhất của tôi. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I related my adventure to my family. Tôi liên hệ cuộc phiêu lưu của tôi với gia đình tôi. |
Tôi liên hệ cuộc phiêu lưu của tôi với gia đình tôi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
We had a little adventure yesterday. Chúng tôi đã có một cuộc phiêu lưu nhỏ ngày hôm qua. |
Chúng tôi đã có một cuộc phiêu lưu nhỏ ngày hôm qua. | Lưu sổ câu |
| 6 |
My researches into adventure holidays were very fruitful. Những nghiên cứu của tôi về những kỳ nghỉ phiêu lưu rất hiệu quả. |
Những nghiên cứu của tôi về những kỳ nghỉ phiêu lưu rất hiệu quả. | Lưu sổ câu |
| 7 |
It is foolish to haphazardly adventure. Thật là dại dột nếu phiêu lưu một cách lãng xẹt. |
Thật là dại dột nếu phiêu lưu một cách lãng xẹt. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Popper described science as the greatest adventure in the world. Popper mô tả khoa học là cuộc phiêu lưu vĩ đại nhất trên thế giới. |
Popper mô tả khoa học là cuộc phiêu lưu vĩ đại nhất trên thế giới. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The reader of adventure stories wants romance and vicarious excitement. Người đọc những câu chuyện phiêu lưu muốn sự lãng mạn và sự phấn khích ngẫu nhiên. |
Người đọc những câu chuyện phiêu lưu muốn sự lãng mạn và sự phấn khích ngẫu nhiên. | Lưu sổ câu |
| 10 |
For me life has got to be an adventure. Enjoy every minute of it. Đối với tôi cuộc sống phải là một cuộc phiêu lưu. Cảm thấy thích thú từng phút giấy với điều đó. |
Đối với tôi cuộc sống phải là một cuộc phiêu lưu. Cảm thấy thích thú từng phút giấy với điều đó. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Life is either a daring adventure or nothing at all.Helen Keller Cuộc sống là một cuộc phiêu lưu táo bạo hoặc không có gì cả. |
Cuộc sống là một cuộc phiêu lưu táo bạo hoặc không có gì cả. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The biggest adventure you can take is to live the life of your dreams. Cuộc phiêu lưu lớn nhất mà bạn có thể thực hiện là sống cuộc sống trong mơ của bạn. |
Cuộc phiêu lưu lớn nhất mà bạn có thể thực hiện là sống cuộc sống trong mơ của bạn. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He roved over the sea in search of adventure when he was young. Anh ấy đã rong ruổi trên biển để tìm kiếm cuộc phiêu lưu khi còn trẻ. |
Anh ấy đã rong ruổi trên biển để tìm kiếm cuộc phiêu lưu khi còn trẻ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
He's always game for an adventure. Anh ấy luôn là trò chơi cho một cuộc phiêu lưu. |
Anh ấy luôn là trò chơi cho một cuộc phiêu lưu. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He was none the worse for his adventure. Anh ta không tệ hơn cho cuộc phiêu lưu của mình. |
Anh ta không tệ hơn cho cuộc phiêu lưu của mình. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The journey began cheerfully with a sense of adventure. Cuộc hành trình bắt đầu một cách vui vẻ với cảm giác phiêu lưu. |
Cuộc hành trình bắt đầu một cách vui vẻ với cảm giác phiêu lưu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
He's always had a thirst for adventure. Anh ấy luôn khao khát được phiêu lưu. |
Anh ấy luôn khao khát được phiêu lưu. | Lưu sổ câu |
| 18 |
He'd had more than his fair share of adventure. Anh ấy đã có nhiều hơn phần công bằng trong cuộc phiêu lưu của mình. |
Anh ấy đã có nhiều hơn phần công bằng trong cuộc phiêu lưu của mình. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He travelled across continents in his quest for adventure. Anh đã đi khắp các lục địa để tìm kiếm cuộc phiêu lưu của mình. |
Anh đã đi khắp các lục địa để tìm kiếm cuộc phiêu lưu của mình. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The trip to Afghanistan was an adventure for Helen. Chuyến đi đến Afghanistan là một cuộc phiêu lưu đối với Helen. |
Chuyến đi đến Afghanistan là một cuộc phiêu lưu đối với Helen. | Lưu sổ câu |
| 21 |
His stories of foreign adventure captured my imagination. Những câu chuyện phiêu lưu nước ngoài của anh ấy đã thu hút trí tưởng tượng của tôi. |
Những câu chuyện phiêu lưu nước ngoài của anh ấy đã thu hút trí tưởng tượng của tôi. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He had acquired a taste for adventure . Anh ấy đã có được sở thích phiêu lưu. |
Anh ấy đã có được sở thích phiêu lưu. | Lưu sổ câu |
| 23 |
The adventure changed the whole current of his life. Cuộc phiêu lưu đã thay đổi toàn bộ hiện tại của cuộc đời anh. |
Cuộc phiêu lưu đã thay đổi toàn bộ hiện tại của cuộc đời anh. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Sailing across the Atlantic on a raft was an adventure. Đi thuyền qua Đại Tây Dương trên một chiếc bè là một cuộc phiêu lưu. |
Đi thuyền qua Đại Tây Dương trên một chiếc bè là một cuộc phiêu lưu. | Lưu sổ câu |
| 25 |
His early training predisposed him to a life of adventure. Quá trình đào tạo sớm đã giúp anh có một cuộc sống phiêu lưu. |
Quá trình đào tạo sớm đã giúp anh có một cuộc sống phiêu lưu. | Lưu sổ câu |
| 26 |
My dad was so full of life; anything with him was an adventure. Cha tôi rất tràn đầy sức sống; bất cứ điều gì với anh ta đều là một cuộc phiêu lưu. |
Cha tôi rất tràn đầy sức sống; bất cứ điều gì với anh ta đều là một cuộc phiêu lưu. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I suppose I was looking for an occupation which was going to be an adventure. Tôi cho rằng tôi đang tìm kiếm một nghề nghiệp sẽ là một cuộc phiêu lưu. |
Tôi cho rằng tôi đang tìm kiếm một nghề nghiệp sẽ là một cuộc phiêu lưu. | Lưu sổ câu |
| 28 |
her adventures travelling in Africa cuộc phiêu lưu của cô ấy đi du lịch ở Châu Phi |
cuộc phiêu lưu của cô ấy đi du lịch ở Châu Phi | Lưu sổ câu |
| 29 |
adventure stories câu chuyện phiêu lưu |
câu chuyện phiêu lưu | Lưu sổ câu |
| 30 |
Four members of our staff have embarked on the adventure of a lifetime. Bốn nhân viên của chúng tôi đã bắt tay vào cuộc phiêu lưu của cuộc đời. |
Bốn nhân viên của chúng tôi đã bắt tay vào cuộc phiêu lưu của cuộc đời. | Lưu sổ câu |
| 31 |
They fly around in their rocket ship and go on exciting adventures. Họ bay xung quanh trong con tàu tên lửa của họ và tham gia vào những cuộc phiêu lưu thú vị. |
Họ bay xung quanh trong con tàu tên lửa của họ và tham gia vào những cuộc phiêu lưu thú vị. | Lưu sổ câu |
| 32 |
When you're a child, life is one big adventure. Khi bạn còn là một đứa trẻ, cuộc sống là một cuộc phiêu lưu lớn. |
Khi bạn còn là một đứa trẻ, cuộc sống là một cuộc phiêu lưu lớn. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Popper described science as the greatest adventure in the world. Popper mô tả khoa học là cuộc phiêu lưu vĩ đại nhất trên thế giới. |
Popper mô tả khoa học là cuộc phiêu lưu vĩ đại nhất trên thế giới. | Lưu sổ câu |
| 34 |
a sense/spirit of adventure ý thức / tinh thần phiêu lưu |
ý thức / tinh thần phiêu lưu | Lưu sổ câu |
| 35 |
I set out across the country looking for adventure. Tôi đi khắp đất nước để tìm kiếm cuộc phiêu lưu. |
Tôi đi khắp đất nước để tìm kiếm cuộc phiêu lưu. | Lưu sổ câu |
| 36 |
the adventure travel industry ngành du lịch mạo hiểm |
ngành du lịch mạo hiểm | Lưu sổ câu |
| 37 |
Travelling by train has always been associated with romance and adventure. Du lịch bằng tàu hỏa luôn gắn liền với sự lãng mạn và phiêu lưu. |
Du lịch bằng tàu hỏa luôn gắn liền với sự lãng mạn và phiêu lưu. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I had some hair-raising adventures when I was backpacking. Tôi đã có một số cuộc phiêu lưu dựng tóc gáy khi tôi đi du lịch ba lô. |
Tôi đã có một số cuộc phiêu lưu dựng tóc gáy khi tôi đi du lịch ba lô. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Our trip to London was quite an adventure for the children. Chuyến đi của chúng tôi đến London là một cuộc phiêu lưu khá thú vị đối với bọn trẻ. |
Chuyến đi của chúng tôi đến London là một cuộc phiêu lưu khá thú vị đối với bọn trẻ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
Perhaps the army offered adventure, a chance to travel. Có lẽ quân đội đã đưa ra cuộc phiêu lưu, một cơ hội để đi du lịch. |
Có lẽ quân đội đã đưa ra cuộc phiêu lưu, một cơ hội để đi du lịch. | Lưu sổ câu |
| 41 |
Perhaps the war offered adventure, travel, a use for his gifts. Có lẽ chiến tranh đã mang lại sự phiêu lưu, du lịch, một mục đích sử dụng cho những món quà của ông. |
Có lẽ chiến tranh đã mang lại sự phiêu lưu, du lịch, một mục đích sử dụng cho những món quà của ông. | Lưu sổ câu |
| 42 |
Those of you looking for adventure can shoot the rapids. Những người muốn phiêu lưu có thể bắn ghềnh. |
Những người muốn phiêu lưu có thể bắn ghềnh. | Lưu sổ câu |
| 43 |
hair-raising adventure films phim phiêu lưu dựng tóc gáy |
phim phiêu lưu dựng tóc gáy | Lưu sổ câu |