advantage: Lợi thế
Advantage dùng để chỉ sự thuận lợi hoặc điều kiện tốt giúp một người hoặc tổ chức có thể vượt trội hơn đối thủ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
advantage
|
Phiên âm: /ədˈvɑːntɪdʒ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Lợi thế | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ điều gì đó mang lại sự lợi ích hoặc ưu thế |
Having a strong network gives you an advantage in business. |
Có một mạng lưới mạnh mang lại lợi thế trong kinh doanh. |
| 2 |
Từ:
advantageous
|
Phiên âm: /ˌædvænˈteɪdʒəs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có lợi, thuận lợi | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó mang lại lợi ích hoặc thuận lợi |
It’s advantageous to learn new skills in the current job market. |
Học các kỹ năng mới là có lợi trong thị trường việc làm hiện tại. |
| 3 |
Từ:
advantages
|
Phiên âm: /ədˈvɑːntɪdʒɪz/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Những lợi thế | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ các lợi ích hoặc điều kiện thuận lợi |
The advantages of the new system are clear. |
Những lợi thế của hệ thống mới là rõ ràng. |
| 4 |
Từ:
advantaged
|
Phiên âm: /ədˈvæntɪdʒd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có lợi thế | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả người hoặc tình huống có lợi thế hơn |
He came from an advantaged background and had many opportunities. |
Anh ấy xuất thân từ một gia đình có lợi thế và có nhiều cơ hội. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Every advantage has its disadvantage. Ưu điểm nào cũng có nhược điểm. |
Ưu điểm nào cũng có nhược điểm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Is there any advantage in getting there early? Có lợi thế nào khi đến đó sớm? |
Có lợi thế nào khi đến đó sớm? | Lưu sổ câu |
| 3 |
She had the advantage of a good education. Cô có một lợi thế là một nền giáo dục tốt. |
Cô có một lợi thế là một nền giáo dục tốt. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The treaty is to our advantage. Hiệp ước có lợi cho chúng tôi. |
Hiệp ước có lợi cho chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Her clever opening gambit gave her an early advantage. Gambit mở màn thông minh của cô ấy đã mang lại lợi thế sớm cho cô ấy. |
Gambit mở màn thông minh của cô ấy đã mang lại lợi thế sớm cho cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 6 |
You have the advantage of me in experience. Bạn có lợi thế hơn tôi về kinh nghiệm. |
Bạn có lợi thế hơn tôi về kinh nghiệm. | Lưu sổ câu |
| 7 |
They had been given an unfair advantage. Họ đã được trao một lợi thế không công bằng. |
Họ đã được trao một lợi thế không công bằng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
This gave them a decided advantage over their opponents. Điều này đã mang lại cho họ một lợi thế quyết định trước đối thủ của họ. |
Điều này đã mang lại cho họ một lợi thế quyết định trước đối thủ của họ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The advantage of the idea was its simplicity. Ưu điểm của ý tưởng là sự đơn giản của nó. |
Ưu điểm của ý tưởng là sự đơn giản của nó. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Breastfeeding offers a clear advantage to your baby. Nuôi con bằng sữa mẹ mang lại một lợi thế rõ ràng cho em bé của bạn. |
Nuôi con bằng sữa mẹ mang lại một lợi thế rõ ràng cho em bé của bạn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I took advantage of his weakness. Tôi đã tận dụng điểm yếu của anh ấy. |
Tôi đã tận dụng điểm yếu của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He has the advantage of a steady job. Anh ấy có lợi thế là một công việc ổn định. |
Anh ấy có lợi thế là một công việc ổn định. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The street vendors often took advantage of the customers. Những người bán hàng rong thường tranh thủ để câu khách. |
Những người bán hàng rong thường tranh thủ để câu khách. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We must turn our knowledge to advantage. Chúng ta phải biến kiến thức của mình thành lợi thế. |
Chúng ta phải biến kiến thức của mình thành lợi thế. | Lưu sổ câu |
| 15 |
It would advantage you to work hard. Nó sẽ có lợi cho bạn để làm việc chăm chỉ. |
Nó sẽ có lợi cho bạn để làm việc chăm chỉ. | Lưu sổ câu |
| 16 |
She had a decided advantage over her opponent. Cô ấy đã có một lợi thế quyết định trước đối thủ của mình. |
Cô ấy đã có một lợi thế quyết định trước đối thủ của mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The jeweler's display showed the diamonds to advantage. Màn hình của thợ kim hoàn cho thấy những viên kim cương có lợi thế. |
Màn hình của thợ kim hoàn cho thấy những viên kim cương có lợi thế. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Mary speaks good English, but she has an advantage because her mother is English. Mary nói tiếng Anh tốt, (http://senturedict.com/osystem.html) nhưng cô ấy có lợi thế hơn vì mẹ cô ấy là người Anh. |
Mary nói tiếng Anh tốt, (http://senturedict.com/osystem.html) nhưng cô ấy có lợi thế hơn vì mẹ cô ấy là người Anh. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The system has the added advantage of recordable DVD drives. Hệ thống có thêm lợi thế là ổ đĩa DVD có thể ghi. |
Hệ thống có thêm lợi thế là ổ đĩa DVD có thể ghi. | Lưu sổ câu |
| 20 |
This gives the company a competitive advantage over its rivals. Điều này mang lại cho công ty một lợi thế cạnh tranh so với các đối thủ của mình. |
Điều này mang lại cho công ty một lợi thế cạnh tranh so với các đối thủ của mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Subscribers to the magazine can take advantage of this special offer. Những người đăng ký tạp chí có thể tận dụng ưu đãi đặc biệt này. |
Những người đăng ký tạp chí có thể tận dụng ưu đãi đặc biệt này. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Students from a privileged background have an advantage at university. Sinh viên xuất thân từ một nền tảng đặc biệt có lợi thế ở trường đại học. |
Sinh viên xuất thân từ một nền tảng đặc biệt có lợi thế ở trường đại học. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He took advantage of me when I was at my most vulnerable. Anh ta lợi dụng tôi khi tôi yếu đuối nhất. |
Anh ta lợi dụng tôi khi tôi yếu đuối nhất. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Victory in the last game gave them a psychological advantage over their opponents. Chiến thắng ở trận đấu vừa qua giúp họ có lợi thế về mặt tâm lý trước đối thủ. |
Chiến thắng ở trận đấu vừa qua giúp họ có lợi thế về mặt tâm lý trước đối thủ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The opposition parties will always exploit government problems to their own advantage. Các đảng đối lập sẽ luôn khai thác các vấn đề của chính phủ để có lợi cho riêng họ. |
Các đảng đối lập sẽ luôn khai thác các vấn đề của chính phủ để có lợi cho riêng họ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Only by keeping down costs will America maintain its competitive advantage over other countries. Chỉ bằng cách giảm chi phí, Mỹ mới duy trì được lợi thế cạnh tranh của mình so với các nước khác. |
Chỉ bằng cách giảm chi phí, Mỹ mới duy trì được lợi thế cạnh tranh của mình so với các nước khác. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Qualifications are important but practical experience is always an advantage. Bằng cấp rất quan trọng nhưng kinh nghiệm thực tế luôn là một lợi thế. |
Bằng cấp rất quan trọng nhưng kinh nghiệm thực tế luôn là một lợi thế. | Lưu sổ câu |
| 28 |
a distinct/significant/huge advantage một lợi thế khác biệt / đáng kể / to lớn |
một lợi thế khác biệt / đáng kể / to lớn | Lưu sổ câu |
| 29 |
It gives you an unfair advantage (= something that benefits you, but not your opponents). Nó mang lại cho bạn một lợi thế không công bằng (= cái gì đó có lợi cho bạn, nhưng không mang lại lợi ích cho đối thủ của bạn). |
Nó mang lại cho bạn một lợi thế không công bằng (= cái gì đó có lợi cho bạn, nhưng không mang lại lợi ích cho đối thủ của bạn). | Lưu sổ câu |
| 30 |
She had the advantage of a good education. Cô ấy có lợi thế về một nền giáo dục tốt. |
Cô ấy có lợi thế về một nền giáo dục tốt. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The company was able to gain a competitive advantage over its rivals by reducing costs. Công ty đã có thể đạt được lợi thế cạnh tranh so với các đối thủ bằng cách giảm chi phí. |
Công ty đã có thể đạt được lợi thế cạnh tranh so với các đối thủ bằng cách giảm chi phí. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Being tall gave him an advantage over the other players. Cao giúp anh ấy có lợi thế hơn các cầu thủ khác. |
Cao giúp anh ấy có lợi thế hơn các cầu thủ khác. | Lưu sổ câu |
| 33 |
Each of these systems has its advantages and disadvantages. Mỗi hệ thống này đều có ưu điểm và nhược điểm. |
Mỗi hệ thống này đều có ưu điểm và nhược điểm. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Continuous assessment offers clear advantages for teachers and students. Đánh giá liên tục mang lại lợi thế rõ ràng cho giáo viên và học sinh. |
Đánh giá liên tục mang lại lợi thế rõ ràng cho giáo viên và học sinh. | Lưu sổ câu |
| 35 |
A small car has the added advantage of being cheaper to run. Một chiếc ô tô nhỏ có thêm lợi thế là chạy rẻ hơn. |
Một chiếc ô tô nhỏ có thêm lợi thế là chạy rẻ hơn. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Is there any advantage in getting there early? Có lợi thế nào khi đến đó sớm? |
Có lợi thế nào khi đến đó sớm? | Lưu sổ câu |
| 37 |
There are many advantages to online shopping. Có nhiều lợi thế khi mua sắm trực tuyến. |
Có nhiều lợi thế khi mua sắm trực tuyến. | Lưu sổ câu |
| 38 |
It would be to your advantage to attend this meeting. Sẽ có lợi cho bạn nếu tham dự cuộc họp này. |
Sẽ có lợi cho bạn nếu tham dự cuộc họp này. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Eventually, the new regulations will work to our advantage. Cuối cùng, các quy định mới sẽ có lợi cho chúng tôi. |
Cuối cùng, các quy định mới sẽ có lợi cho chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She took advantage of the children's absence to tidy their rooms. Cô ấy tranh thủ lúc bọn trẻ đi vắng để dọn dẹp phòng của chúng. |
Cô ấy tranh thủ lúc bọn trẻ đi vắng để dọn dẹp phòng của chúng. | Lưu sổ câu |
| 41 |
We took full advantage of the hotel facilities. Chúng tôi đã tận dụng tối đa cơ sở vật chất của khách sạn. |
Chúng tôi đã tận dụng tối đa cơ sở vật chất của khách sạn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
I took complete advantage of the situation. Tôi đã tận dụng hoàn toàn tình hình. |
Tôi đã tận dụng hoàn toàn tình hình. | Lưu sổ câu |
| 43 |
The photograph showed him to advantage. Bức ảnh cho thấy anh ta có lợi thế. |
Bức ảnh cho thấy anh ta có lợi thế. | Lưu sổ câu |
| 44 |
May was the month to see the garden to best advantage. Tháng 5 là tháng để xem khu vườn để tận dụng tốt nhất. |
Tháng 5 là tháng để xem khu vườn để tận dụng tốt nhất. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The bright lighting showed the jewels to their best advantage. Ánh sáng rực rỡ cho thấy những viên ngọc có lợi thế nhất. |
Ánh sáng rực rỡ cho thấy những viên ngọc có lợi thế nhất. | Lưu sổ câu |
| 46 |
companies seeking competitive advantage over their trading rivals các công ty tìm kiếm lợi thế cạnh tranh so với các đối thủ thương mại của họ |
các công ty tìm kiếm lợi thế cạnh tranh so với các đối thủ thương mại của họ | Lưu sổ câu |
| 47 |
He would gain considerable advantage from staying in that job. Anh ta sẽ đạt được lợi thế đáng kể khi tiếp tục làm công việc đó. |
Anh ta sẽ đạt được lợi thế đáng kể khi tiếp tục làm công việc đó. | Lưu sổ câu |
| 48 |
The new design gives us a clear advantage over our competitors. Thiết kế mới mang lại cho chúng tôi lợi thế rõ ràng so với các đối thủ cạnh tranh. |
Thiết kế mới mang lại cho chúng tôi lợi thế rõ ràng so với các đối thủ cạnh tranh. | Lưu sổ câu |
| 49 |
the advantage to both countries of closer economic ties lợi thế cho cả hai quốc gia có quan hệ kinh tế chặt chẽ hơn |
lợi thế cho cả hai quốc gia có quan hệ kinh tế chặt chẽ hơn | Lưu sổ câu |
| 50 |
Having a degree is a huge advantage when it comes to getting a job. Có bằng cấp là một lợi thế rất lớn khi đi xin việc. |
Có bằng cấp là một lợi thế rất lớn khi đi xin việc. | Lưu sổ câu |
| 51 |
The bill will give US tuna processors a competitive advantage in the US tuna market. Dự luật sẽ mang lại cho các nhà chế biến cá ngừ của Hoa Kỳ một lợi thế cạnh tranh trên thị trường cá ngừ Hoa Kỳ. |
Dự luật sẽ mang lại cho các nhà chế biến cá ngừ của Hoa Kỳ một lợi thế cạnh tranh trên thị trường cá ngừ Hoa Kỳ. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Their better training gave the French troops a decisive advantage. Sự huấn luyện tốt hơn của họ đã mang lại cho quân Pháp một lợi thế quyết định. |
Sự huấn luyện tốt hơn của họ đã mang lại cho quân Pháp một lợi thế quyết định. | Lưu sổ câu |
| 53 |
They took an early lead and held onto their advantage right to the end. Họ dẫn trước sớm và nắm giữ lợi thế ở phút cuối cùng. |
Họ dẫn trước sớm và nắm giữ lợi thế ở phút cuối cùng. | Lưu sổ câu |
| 54 |
With good cooperation we should be able to exploit this opportunity to our mutual advantage. Với sự hợp tác tốt, chúng ta sẽ có thể khai thác cơ hội này để cùng có lợi. |
Với sự hợp tác tốt, chúng ta sẽ có thể khai thác cơ hội này để cùng có lợi. | Lưu sổ câu |
| 55 |
the natural advantages of countries with low labour costs lợi thế tự nhiên của các nước có chi phí lao động thấp |
lợi thế tự nhiên của các nước có chi phí lao động thấp | Lưu sổ câu |
| 56 |
the natural advantages of a fertile soil những lợi thế tự nhiên của một vùng đất màu mỡ |
những lợi thế tự nhiên của một vùng đất màu mỡ | Lưu sổ câu |
| 57 |
They argue that the possible risks attached to such vaccines vastly outweigh any advantages. Họ lập luận rằng những rủi ro có thể có liên quan đến vắc |
Họ lập luận rằng những rủi ro có thể có liên quan đến vắc | Lưu sổ câu |
| 58 |
These computers have the added advantage of being cheap. Những máy tính này có thêm lợi thế là giá rẻ. |
Những máy tính này có thêm lợi thế là giá rẻ. | Lưu sổ câu |
| 59 |
There may be some advantage in laying down a clearer procedure. Có thể có một số lợi thế trong việc đặt ra một thủ tục rõ ràng hơn. |
Có thể có một số lợi thế trong việc đặt ra một thủ tục rõ ràng hơn. | Lưu sổ câu |
| 60 |
East coast resorts have the advantage over west coast ones. Các khu nghỉ dưỡng ven biển phía Đông có lợi thế hơn các khu nghỉ dưỡng ven biển phía Tây. |
Các khu nghỉ dưỡng ven biển phía Đông có lợi thế hơn các khu nghỉ dưỡng ven biển phía Tây. | Lưu sổ câu |
| 61 |
The plan would be to our mutual advantage. Kế hoạch sẽ có lợi cho cả hai chúng ta. |
Kế hoạch sẽ có lợi cho cả hai chúng ta. | Lưu sổ câu |
| 62 |
It is to your advantage to delay things for as long as possible. Bạn có thể trì hoãn mọi việc càng lâu càng tốt. |
Bạn có thể trì hoãn mọi việc càng lâu càng tốt. | Lưu sổ câu |