adolescent: Thanh thiếu niên
Adolescent là danh từ hoặc tính từ chỉ người ở độ tuổi vị thành niên (thường từ 13–19 tuổi).
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
adolescent
|
Phiên âm: /ˌædəˈlesnt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thanh thiếu niên | Ngữ cảnh: Người trong độ tuổi 12–18 |
Adolescents need guidance during this stage. |
Thanh thiếu niên cần sự hướng dẫn trong giai đoạn này. |
| 2 |
Từ:
adolescence
|
Phiên âm: /ˌædəˈlesns/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thời thanh thiếu niên | Ngữ cảnh: Giai đoạn chuyển tiếp từ trẻ con sang người lớn |
Adolescence is a challenging period. |
Thời thanh thiếu niên là giai đoạn đầy thử thách. |
| 3 |
Từ:
adolescent
|
Phiên âm: /ˌædəˈlesnt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc thanh thiếu niên | Ngữ cảnh: Dùng mô tả hành vi, tâm lý, vấn đề của tuổi teen |
Adolescent behavior can be unpredictable. |
Hành vi tuổi teen có thể khó đoán. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
adolescents between the ages of 13 and 18 and the problems they face thanh thiếu niên trong độ tuổi từ 13 đến 18 và các vấn đề họ phải đối mặt |
thanh thiếu niên trong độ tuổi từ 13 đến 18 và các vấn đề họ phải đối mặt | Lưu sổ câu |
| 2 |
Stop acting like an adolescent! Đừng hành động như một đứa trẻ vị thành niên! |
Đừng hành động như một đứa trẻ vị thành niên! | Lưu sổ câu |