Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

adolescence là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ adolescence trong tiếng Anh

adolescence /ˌædəˈlesns/
- Danh từ : Thời thanh thiếu niên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "adolescence"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: adolescent
Phiên âm: /ˌædəˈlesnt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thanh thiếu niên Ngữ cảnh: Người trong độ tuổi 12–18 Adolescents need guidance during this stage.
Thanh thiếu niên cần sự hướng dẫn trong giai đoạn này.
2 Từ: adolescence
Phiên âm: /ˌædəˈlesns/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thời thanh thiếu niên Ngữ cảnh: Giai đoạn chuyển tiếp từ trẻ con sang người lớn Adolescence is a challenging period.
Thời thanh thiếu niên là giai đoạn đầy thử thách.
3 Từ: adolescent
Phiên âm: /ˌædəˈlesnt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc thanh thiếu niên Ngữ cảnh: Dùng mô tả hành vi, tâm lý, vấn đề của tuổi teen Adolescent behavior can be unpredictable.
Hành vi tuổi teen có thể khó đoán.

Từ đồng nghĩa "adolescence"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "adolescence"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!