admiration: Sự ngưỡng mộ
Admiration dùng để chỉ sự ngưỡng mộ, tôn trọng hoặc đánh giá cao ai đó hoặc điều gì đó vì những phẩm chất đáng ngưỡng mộ.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
admirer
|
Phiên âm: /ədˈmaɪərər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người ngưỡng mộ | Ngữ cảnh: Người dành sự ngưỡng mộ cho ai đó |
She has many secret admirers. |
Cô ấy có nhiều người ngưỡng mộ thầm kín. |
| 2 |
Từ:
admiration
|
Phiên âm: /ˌædməˈreɪʃn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự ngưỡng mộ | Ngữ cảnh: Cảm xúc khâm phục |
Their admiration for the hero was obvious. |
Sự ngưỡng mộ của họ dành cho người hùng rất rõ ràng. |
| 3 |
Từ:
admire
|
Phiên âm: /ədˈmaɪər/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Ngưỡng mộ, khâm phục | Ngữ cảnh: Dùng khi đánh giá cao ai đó hoặc điều gì |
I really admire her determination. |
Tôi thật sự ngưỡng mộ sự quyết tâm của cô ấy. |
| 4 |
Từ:
admires
|
Phiên âm: /ədˈmaɪərz/ | Loại từ: Động từ (V-s) | Nghĩa: Ngưỡng mộ | Ngữ cảnh: Dùng với ngôi thứ 3 số ít |
He admires his father a lot. |
Anh ấy rất ngưỡng mộ cha mình. |
| 5 |
Từ:
admired
|
Phiên âm: /ədˈmaɪərd/ | Loại từ: Động từ (V-ed) | Nghĩa: Đã ngưỡng mộ | Ngữ cảnh: Khi hành động ngưỡng mộ đã xảy ra |
They admired the beautiful scenery. |
Họ ngắm nhìn phong cảnh tuyệt đẹp. |
| 6 |
Từ:
admiring
|
Phiên âm: /ədˈmaɪərɪŋ/ | Loại từ: Động từ (V-ing) | Nghĩa: Đang ngưỡng mộ | Ngữ cảnh: Hành động đang diễn ra |
She stood there admiring the sunset. |
Cô ấy đứng đó ngắm mặt trời lặn. |
| 7 |
Từ:
admirable
|
Phiên âm: /ˈædmərəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đáng ngưỡng mộ | Ngữ cảnh: Miêu tả hành động hoặc phẩm chất tốt đẹp |
His dedication is admirable. |
Sự cống hiến của anh ấy thật đáng ngưỡng mộ. |
| 8 |
Từ:
admirably
|
Phiên âm: /ˈædmərəbli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách đáng ngưỡng mộ | Ngữ cảnh: Miêu tả hành động tốt, đáng khen |
She handled the situation admirably. |
Cô ấy xử lý tình huống một cách đáng ngưỡng mộ. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Frances beamed at her friend with undisguised admiration. Frances cười rạng rỡ với người bạn của mình với sự ngưỡng mộ không giấu giếm. |
Frances cười rạng rỡ với người bạn của mình với sự ngưỡng mộ không giấu giếm. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Jack basked in his wife's admiration. Jack đắm đuối trước sự ngưỡng mộ của vợ. |
Jack đắm đuối trước sự ngưỡng mộ của vợ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I always had a sneaking admiration for him. Tôi luôn có một sự ngưỡng mộ thầm kín dành cho anh ấy. |
Tôi luôn có một sự ngưỡng mộ thầm kín dành cho anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Daniel gazed at her in admiration. Daniel nhìn cô đầy ngưỡng mộ. |
Daniel nhìn cô đầy ngưỡng mộ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
His courage and skill compel our admiration. Sự can đảm và kỹ năng của anh ấy khiến chúng ta phải ngưỡng mộ. |
Sự can đảm và kỹ năng của anh ấy khiến chúng ta phải ngưỡng mộ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
My initial scepticism was replaced with respectful admiration. Sự hoài nghi ban đầu của tôi đã được thay thế bằng sự ngưỡng mộ kính trọng. |
Sự hoài nghi ban đầu của tôi đã được thay thế bằng sự ngưỡng mộ kính trọng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Charles displays unreserved admiration for his grandfather. Charles bày tỏ sự ngưỡng mộ vô bờ bến đối với ông của mình. |
Charles bày tỏ sự ngưỡng mộ vô bờ bến đối với ông của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Her handling of the crisis fills me with admiration. Cách xử lý khủng hoảng của cô ấy khiến tôi khâm phục. |
Cách xử lý khủng hoảng của cô ấy khiến tôi khâm phục. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Inwardly, I had a sneaking admiration for them. Trong thâm tâm, tôi thầm ngưỡng mộ họ. |
Trong thâm tâm, tôi thầm ngưỡng mộ họ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Over the years her work has compelled universal admiration and trust. Trong nhiều năm, công việc của cô ấy đã thu hút sự ngưỡng mộ và tin tưởng của toàn thể nhân viên. |
Trong nhiều năm, công việc của cô ấy đã thu hút sự ngưỡng mộ và tin tưởng của toàn thể nhân viên. | Lưu sổ câu |
| 11 |
His speech called forth admiration from all the people present. Bài phát biểu của ông đã kêu gọi sự ngưỡng mộ từ tất cả những người có mặt. |
Bài phát biểu của ông đã kêu gọi sự ngưỡng mộ từ tất cả những người có mặt. | Lưu sổ câu |
| 12 |
This only heightens our admiration. Điều này chỉ nâng cao sự ngưỡng mộ của chúng tôi. |
Điều này chỉ nâng cao sự ngưỡng mộ của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Her wit and intelligence extorted their admiration. Sự thông minh và hóm hỉnh của cô đã khiến họ ngưỡng mộ. |
Sự thông minh và hóm hỉnh của cô đã khiến họ ngưỡng mộ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Maria looked at the skirt with admiration. Maria nhìn chiếc váy với vẻ ngưỡng mộ. |
Maria nhìn chiếc váy với vẻ ngưỡng mộ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He gained the admiration of the whole world. Anh ấy đã nhận được sự ngưỡng mộ của cả thế giới. |
Anh ấy đã nhận được sự ngưỡng mộ của cả thế giới. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The young movie star revelled in the public's admiration. Ngôi sao điện ảnh trẻ tuổi say sưa trong sự ngưỡng mộ của công chúng. |
Ngôi sao điện ảnh trẻ tuổi say sưa trong sự ngưỡng mộ của công chúng. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Your cleverness and skill has compelled our admiration. Sự thông minh và kỹ năng của bạn đã khiến chúng tôi ngưỡng mộ. |
Sự thông minh và kỹ năng của bạn đã khiến chúng tôi ngưỡng mộ. | Lưu sổ câu |
| 18 |
I had a deep admiration for Sartre. Tôi có một sự ngưỡng mộ sâu sắc đối với Sartre. |
Tôi có một sự ngưỡng mộ sâu sắc đối với Sartre. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He tied his tie to admiration. Anh thắt cà vạt trước sự ngưỡng mộ. |
Anh thắt cà vạt trước sự ngưỡng mộ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I was filled with admiration for her. Tôi vô cùng ngưỡng mộ cô ấy. |
Tôi vô cùng ngưỡng mộ cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We were all filled with admiration for his achievements. Tất cả chúng tôi đều tràn ngập sự ngưỡng mộ đối với thành tích của anh ấy. |
Tất cả chúng tôi đều tràn ngập sự ngưỡng mộ đối với thành tích của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 22 |
His courage compels universal admiration. Lòng dũng cảm của anh ấy khiến cả thế giới phải ngưỡng mộ. |
Lòng dũng cảm của anh ấy khiến cả thế giới phải ngưỡng mộ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
He deservedly earned the admiration of his colleagues. Anh ấy xứng đáng nhận được sự ngưỡng mộ của các đồng nghiệp của mình. |
Anh ấy xứng đáng nhận được sự ngưỡng mộ của các đồng nghiệp của mình. | Lưu sổ câu |
| 24 |
His breadth of knowledge filled me with admiration. Bề dày kiến thức của anh ấy khiến tôi vô cùng ngưỡng mộ. |
Bề dày kiến thức của anh ấy khiến tôi vô cùng ngưỡng mộ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
She gazed upon him with admiration. Cô nhìn anh với vẻ ngưỡng mộ. |
Cô nhìn anh với vẻ ngưỡng mộ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
She gazed in admiration at his broad, muscular shoulders. Cô nhìn chằm chằm vào sự ngưỡng mộ trước bờ vai cơ bắp (http://senturedict.com/admiration.html) rộng lớn của anh ta. |
Cô nhìn chằm chằm vào sự ngưỡng mộ trước bờ vai cơ bắp (http://senturedict.com/admiration.html) rộng lớn của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I have always had the greatest admiration for him. Tôi luôn dành sự ngưỡng mộ lớn nhất dành cho anh ấy. |
Tôi luôn dành sự ngưỡng mộ lớn nhất dành cho anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 28 |
I'm full of admiration for him. Tôi rất ngưỡng mộ anh ấy. |
Tôi rất ngưỡng mộ anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 29 |
There was no mistaking the admiration in his eyes. Không có gì nhầm lẫn với sự ngưỡng mộ trong mắt anh ta. |
Không có gì nhầm lẫn với sự ngưỡng mộ trong mắt anh ta. | Lưu sổ câu |
| 30 |
He never lost the admiration of his students. Ông không bao giờ đánh mất sự ngưỡng mộ của các học trò. |
Ông không bao giờ đánh mất sự ngưỡng mộ của các học trò. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I have great admiration for her as a writer. Tôi rất ngưỡng mộ cô ấy với tư cách là một nhà văn. |
Tôi rất ngưỡng mộ cô ấy với tư cách là một nhà văn. | Lưu sổ câu |
| 32 |
to watch/gaze in admiration để xem / ngắm nhìn đầy ngưỡng mộ |
để xem / ngắm nhìn đầy ngưỡng mộ | Lưu sổ câu |
| 33 |
As a writer she is certainly worthy of admiration. Là một nhà văn, cô ấy chắc chắn đáng được ngưỡng mộ. |
Là một nhà văn, cô ấy chắc chắn đáng được ngưỡng mộ. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He gained the admiration of thousands of people. Anh ấy nhận được sự ngưỡng mộ của hàng nghìn người. |
Anh ấy nhận được sự ngưỡng mộ của hàng nghìn người. | Lưu sổ câu |
| 35 |
He gazed at her with admiration. Anh nhìn cô đầy ngưỡng mộ. |
Anh nhìn cô đầy ngưỡng mộ. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I have nothing but admiration for the way she tackled those bullies. Tôi không có gì ngoài sự ngưỡng mộ đối với cách cô ấy giải quyết những kẻ bắt nạt đó. |
Tôi không có gì ngoài sự ngưỡng mộ đối với cách cô ấy giải quyết những kẻ bắt nạt đó. | Lưu sổ câu |
| 37 |
I have the greatest admiration for the nurses. Tôi có sự ngưỡng mộ lớn nhất đối với các y tá. |
Tôi có sự ngưỡng mộ lớn nhất đối với các y tá. | Lưu sổ câu |
| 38 |
I'm full of admiration for him. Tôi vô cùng ngưỡng mộ anh ấy. |
Tôi vô cùng ngưỡng mộ anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 39 |
She stared at him in open admiration. Cô ấy nhìn anh chằm chằm với ánh mắt ngưỡng mộ. |
Cô ấy nhìn anh chằm chằm với ánh mắt ngưỡng mộ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
She wrote to him expressing her admiration. Cô viết thư cho anh bày tỏ sự ngưỡng mộ của mình. |
Cô viết thư cho anh bày tỏ sự ngưỡng mộ của mình. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The picture was greeted with gasps of admiration. Bức tranh được chào đón bằng những tiếng thở hổn hển của sự ngưỡng mộ. |
Bức tranh được chào đón bằng những tiếng thở hổn hển của sự ngưỡng mộ. | Lưu sổ câu |
| 42 |
The way he dealt with the crisis filled me with admiration. Cách anh ấy đối phó với khủng hoảng khiến tôi vô cùng ngưỡng mộ. |
Cách anh ấy đối phó với khủng hoảng khiến tôi vô cùng ngưỡng mộ. | Lưu sổ câu |
| 43 |
a dignity that compels admiration một phẩm giá đáng ngưỡng mộ |
một phẩm giá đáng ngưỡng mộ | Lưu sổ câu |
| 44 |
admiration for his work sự ngưỡng mộ đối với công việc của ông |
sự ngưỡng mộ đối với công việc của ông | Lưu sổ câu |
| 45 |
We watched in admiration as the gymnasts practised their routines. Chúng tôi thán phục khi các vận động viên thể dục tập luyện theo thói quen của họ. |
Chúng tôi thán phục khi các vận động viên thể dục tập luyện theo thói quen của họ. | Lưu sổ câu |