adequate: Đủ, phù hợp
Adequate dùng để chỉ mức độ đủ, thỏa mãn yêu cầu hoặc tiêu chuẩn cần thiết cho một tình huống cụ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
adequate
|
Phiên âm: /ˈædɪkwət/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Đầy đủ, phù hợp | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả thứ gì đó đủ để đáp ứng yêu cầu |
The accommodations are adequate for our needs. |
Chỗ ở đủ đáp ứng nhu cầu của chúng tôi. |
| 2 |
Từ:
adequately
|
Phiên âm: /ˈædɪkwətli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách đầy đủ, hợp lý | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động thực hiện một cách đủ đầy |
The task was completed adequately within the time frame. |
Công việc đã được hoàn thành đầy đủ trong thời gian quy định. |
| 3 |
Từ:
adequacy
|
Phiên âm: /ˈædɪkwəsi/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự đầy đủ, sự thích hợp | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ mức độ đủ hoặc đáp ứng được yêu cầu |
The adequacy of the food supply is being reviewed. |
Sự đầy đủ của nguồn cung cấp thực phẩm đang được xem xét. |
| 4 |
Từ:
inadequacy
|
Phiên âm: /ɪnˈædɪkwəsi/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự thiếu hụt, sự không đầy đủ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tình trạng thiếu thốn hoặc không đáp ứng đủ yêu cầu |
The inadequacy of the current system is evident. |
Sự không đầy đủ của hệ thống hiện tại là rõ ràng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Our accommodation is barely adequate. Chỗ ở của chúng tôi hầu như không đủ. |
Chỗ ở của chúng tôi hầu như không đủ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Have we got adequate food for twenty guests? Chúng ta đã có đủ thức ăn cho hai mươi khách chưa? |
Chúng ta đã có đủ thức ăn cho hai mươi khách chưa? | Lưu sổ câu |
| 3 |
We took adequate food for the holiday. Chúng tôi đã có đầy đủ thức ăn cho kỳ nghỉ. |
Chúng tôi đã có đầy đủ thức ăn cho kỳ nghỉ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Does the procedure provide adequate safeguards against corruption? Quy trình có cung cấp các biện pháp bảo vệ đầy đủ chống lại tham nhũng không? |
Quy trình có cung cấp các biện pháp bảo vệ đầy đủ chống lại tham nhũng không? | Lưu sổ câu |
| 5 |
We cannot guarantee adequate supplies of raw materials. Chúng tôi không thể đảm bảo cung cấp đủ nguyên liệu. |
Chúng tôi không thể đảm bảo cung cấp đủ nguyên liệu. | Lưu sổ câu |
| 6 |
One in four people worldwide are without adequate homes. Cứ bốn người trên toàn thế giới thì có một người không có nhà ở đầy đủ. |
Cứ bốn người trên toàn thế giới thì có một người không có nhà ở đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
There was adequate rain and snow last winter. Có đủ mưa và tuyết vào mùa đông năm ngoái. |
Có đủ mưa và tuyết vào mùa đông năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Inspectors checked that there was adequate ventilation. Các nhân viên kiểm tra đã kiểm tra xem có đủ thông gió hay không. |
Các nhân viên kiểm tra đã kiểm tra xem có đủ thông gió hay không. | Lưu sổ câu |
| 9 |
We had adequate food and drink for a week's journey. Chúng tôi đã có đầy đủ đồ ăn thức uống cho hành trình một tuần. |
Chúng tôi đã có đầy đủ đồ ăn thức uống cho hành trình một tuần. | Lưu sổ câu |
| 10 |
An adequate environmental impact assessment was not carried out on the bypass project. Dự án đường tránh không thực hiện đánh giá tác động môi trường đầy đủ. |
Dự án đường tránh không thực hiện đánh giá tác động môi trường đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The trains were not considered adequate for use on the modern railways. Các đoàn tàu không được coi là đủ để sử dụng trên các tuyến đường sắt hiện đại. |
Các đoàn tàu không được coi là đủ để sử dụng trên các tuyến đường sắt hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Remember to bring clothes that provide adequate protection against the wind and rain. Hãy nhớ mang theo quần áo có đủ khả năng bảo vệ khỏi gió và mưa. |
Hãy nhớ mang theo quần áo có đủ khả năng bảo vệ khỏi gió và mưa. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Farmers have been slow to make adequate provision for their retirement. Nông dân đã chậm cung cấp đầy đủ cho việc nghỉ hưu của họ. |
Nông dân đã chậm cung cấp đầy đủ cho việc nghỉ hưu của họ. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Everyone has the right to adequate food and clean water. Mọi người đều có quyền được hưởng đầy đủ thức ăn và nước sạch. |
Mọi người đều có quyền được hưởng đầy đủ thức ăn và nước sạch. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She didn't give a very adequate explanation for being late. Cô ấy đã không đưa ra một lời giải thích thỏa đáng cho việc đến muộn. |
Cô ấy đã không đưa ra một lời giải thích thỏa đáng cho việc đến muộn. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Make sure that the firm's insurance cover is adequate. Đảm bảo rằng bảo hiểm của công ty là đủ. |
Đảm bảo rằng bảo hiểm của công ty là đủ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The old methods weren't adequate to meet current needs. Các phương pháp cũ không đủ để đáp ứng nhu cầu hiện tại. |
Các phương pháp cũ không đủ để đáp ứng nhu cầu hiện tại. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Make sure you have an adequate supply of brochures. Đảm bảo rằng bạn có đủ nguồn cung cấp tài liệu quảng cáo. |
Đảm bảo rằng bạn có đủ nguồn cung cấp tài liệu quảng cáo. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The food was adequate but unimaginative. Thức ăn đầy đủ nhưng không thể tưởng tượng được. |
Thức ăn đầy đủ nhưng không thể tưởng tượng được. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I hope you will prove adequate to the job. Tôi hy vọng bạn sẽ chứng minh được đủ với công việc. |
Tôi hy vọng bạn sẽ chứng minh được đủ với công việc. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Can plants obtain adequate nourishment from such poor soil? Liệu cây có thể nhận được đầy đủ chất dinh dưỡng từ đất nghèo như vậy không? |
Liệu cây có thể nhận được đầy đủ chất dinh dưỡng từ đất nghèo như vậy không? | Lưu sổ câu |
| 22 |
Children are not allowed to swim without adequate supervision. Trẻ em không được phép bơi nếu không có sự giám sát đầy đủ. |
Trẻ em không được phép bơi nếu không có sự giám sát đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Her performance was adequate but lacked originality. Phần trình diễn của cô ấy tương xứng nhưng thiếu độc đáo. |
Phần trình diễn của cô ấy tương xứng nhưng thiếu độc đáo. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The product was rushed through without adequate safety testing. Sản phẩm đã được thông qua một cách vội vàng mà không có kiểm tra an toàn đầy đủ. |
Sản phẩm đã được thông qua một cách vội vàng mà không có kiểm tra an toàn đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Their earnings are adequate . Thu nhập của họ là đủ. |
Thu nhập của họ là đủ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Food in the dining car was adequate, if uninspired. Thức ăn trong xe ăn uống đầy đủ, (Senturedict) nếu không chán nản. |
Thức ăn trong xe ăn uống đầy đủ, (Senturedict) nếu không chán nản. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I didn't have adequate time to prepare. Tôi không có đủ thời gian để chuẩn bị. |
Tôi không có đủ thời gian để chuẩn bị. | Lưu sổ câu |
| 28 |
No athlete would dream of entering a big race without adequate preparation. Không vận động viên nào có thể mơ được bước vào một cuộc đua lớn nếu không có sự chuẩn bị đầy đủ. |
Không vận động viên nào có thể mơ được bước vào một cuộc đua lớn nếu không có sự chuẩn bị đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 29 |
People can fight infection more easily if they have an adequate diet. Mọi người có thể chống lại nhiễm trùng dễ dàng hơn nếu họ có một chế độ ăn uống đầy đủ. |
Mọi người có thể chống lại nhiễm trùng dễ dàng hơn nếu họ có một chế độ ăn uống đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 30 |
They'll need an adequate supply of hot water. Họ sẽ cần nguồn cung cấp nước nóng đầy đủ. |
Họ sẽ cần nguồn cung cấp nước nóng đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The room was small but adequate. Căn phòng nhỏ nhưng đầy đủ. |
Căn phòng nhỏ nhưng đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 32 |
There is a lack of adequate provision for disabled students. Thiếu sự cung cấp đầy đủ cho học sinh khuyết tật. |
Thiếu sự cung cấp đầy đủ cho học sinh khuyết tật. | Lưu sổ câu |
| 33 |
He didn't give an adequate answer to the question. Anh ta không đưa ra câu trả lời thích đáng cho câu hỏi. |
Anh ta không đưa ra câu trả lời thích đáng cho câu hỏi. | Lưu sổ câu |
| 34 |
The space available is not adequate for our needs. Không gian có sẵn không đủ cho nhu cầu của chúng tôi. |
Không gian có sẵn không đủ cho nhu cầu của chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 35 |
training that is adequate to meet the future needs of industry đào tạo đủ để đáp ứng nhu cầu trong tương lai của ngành công nghiệp |
đào tạo đủ để đáp ứng nhu cầu trong tương lai của ngành công nghiệp | Lưu sổ câu |
| 36 |
The financial assistance given to students is less than adequate. Hỗ trợ tài chính dành cho sinh viên ít hơn đầy đủ. |
Hỗ trợ tài chính dành cho sinh viên ít hơn đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 37 |
The old computer is still perfectly adequate for most tasks. Máy tính cũ vẫn hoàn toàn phù hợp cho hầu hết các tác vụ. |
Máy tính cũ vẫn hoàn toàn phù hợp cho hầu hết các tác vụ. | Lưu sổ câu |
| 38 |
The system is more than adequate to deal with any problems. Hệ thống này quá đủ để giải quyết mọi vấn đề. |
Hệ thống này quá đủ để giải quyết mọi vấn đề. | Lưu sổ câu |
| 39 |
These measures are not considered adequate by conservationists. Các biện pháp này không được các nhà bảo tồn coi là đầy đủ. |
Các biện pháp này không được các nhà bảo tồn coi là đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The training given should be adequate to meet the future needs of the industry. Chương trình đào tạo được cung cấp phải phù hợp để đáp ứng nhu cầu trong tương lai của ngành. |
Chương trình đào tạo được cung cấp phải phù hợp để đáp ứng nhu cầu trong tương lai của ngành. | Lưu sổ câu |